Thông tin tài liệu:
Giữa hai người dùng, việc truyền nhận qua mạng có thể dùng cáp quang, kết nối điểm-điểm sóng vi ba hay qua vệ tinh.Cho đến gần đây, từ "điện thoại" chỉ dùng để nói tới điện thoại có dây. Điện thoại mẹ con và điện thoại di động hiện nay khá phổ biến ở nhiều nơi, với điện thoại di động có triển vọng thay thế điện thoại có dây. Không như điện thoại di động, điện thoại mẹ con cũng phụ thuộc điện thoại có dây vì nó chỉ có ích trong một khoảng cách nhỏ chung quanh trạm...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng : Kỹ thuật điện thoại - Lịch sử phát triển part 3 Telephony Telephony Nguy n Duy Nh t Vi nTài li u tham kh o DGPT-GSIC, “Genaral Introduction of Telephony Theory”, 1992. LG , Information & Communication, Ltd. “General Introduction of Telecommuncation Theory”, 1992. F.J. Redmill and A.R. Valdar, “SPC Digital Telephone Exchanges”, 1990. William Stallings, “Data and Computer Communication”, 2002. Erisson, “Telecommunication”, 1995. Ronayne, J., “Digital Communication Switching”, 1986. S. Welch, “Signalling in Telecommunications Network”, Page 2Contents Chapter 1: Overview Chapter 2: Subscriber Access to the Telephone Network Chapter 3: Digital Switching in Exchange Chapter 4: Signalling in Telephony Chapter 5: System Control Chapter 6: Digital Trunk Chapter 7: Voice Over IP Page 3 Chapter 1 OverviewL ch s phát tri n ch ph Nhu c u trao ñ i thông tin c a con ngư i và các h th ng thông tin Âm thanh La Khói Ch vi t Nhu c u trao ñ i thông tin b ng ti ng nói qua kho ng cách ngày càng tăng. Page 5L ch s phát tri n ch ph Phát tri n công ngh 1837: Samuel F.B Morse phát minh ra máy ñi n tín, truy n ñư c tín hi u ñi r t xa, nhưng khó nh . 1876: Alecxander Graham Bell phát minh ra máy ñi n tho i. 1878: T ng ñài ñ u tiên ñư c thi t l p NewHaven, ñi n tho i viên ñóng vai trò t ng ñài 1889: A.B Strowger phát minh ra t ng ñài t ñ ng Kansas. Th c hi n cu c g i theo t ng bư c. Page 6L ch s phát tri n ch ph 1926, Erisson phát tri n thành công h t ng ñài thanh chéo 1965, t ng ñài ESS s 1 c a M là t ng ñài ñi n t có dung lư ng l n theo nguyên t c SPC. Bell System Laboratory (M ) hoàn thi n t ng ñài s chuy n ti p vào ñ u th p k 70, ñ y nhanh phát tri n t c ñ truy n d n gi a các t ng ñài. Tháng 1 năm 1976, t ng ñài ñi n t s chuy n ti p trên cơ s chuy n m ch s máy tính thương m i ñ u tiên ñư c l p ñ t và ñưa vào khai thác. K thu t vi m ch & k thu t s phát tri n các h t ng ñài s không ch cho tho i mà còn tích h p v i IP Page 7M ng chuy n m ch ñi n tho i ng chcông c ng PSTN ng PSTN (Public Switch Telephone Network). Xây d ng trên cơ s chuy n m ch kênh. Cung c p t c ñ 64kbps cho k t n i gi a các thuê bao. H at ñ ng trên phương th c n i k t có hư ng, bao g m 3 giai ño n: Thi t l p n i k t Duy trì n i k t Gi i phóng và ph c h i n i k t Page 8Các thành ph n cơ b n c aPSTN T ng ñài quá giang T ng ñài quá giang (Tandem) Trung k (Tandem) (Trunk) T ng ñài n i h t T ng ñài n i h t (End Office) (End Office) M ch vòng thuê bao (Local Loop) … … Thuê bao (Subscriber) Telephone Page 9Các thành ph n cơ b n c aPSTN Thuê bao Chuy n ñ i tín hi u thân thu c v i con ngư i thành tín hi u thích h p có th truy n qua m ng. Telephone, Fasimile, PC… M ch vòng thuê bao Liên k t gi a thuê bao và m ng Cng c p phương ti n truy n t i tín hi u tho i, báo hi u, ngu n gi a m ng và thuê bao. Page 10Các thành ph n cơ b n c aPSTN Node chuy n m ch (t ng ñài) Thi t l p n i k t cho các cu c g i theo yêu c u, bao g m Các cu c g i n i ñài Các cu c g i liên ñài. T ng ñài chuy n ti p (transit, tandem, toll office) n i các t ng ñài vói nhau. T ng ñài n i h t (Local Exchange, End Office, Center Office): t ng ñài n i tr c ti p v i thuê bao Trung k Phương ti n truy n d n gi a hai t ng ñài Page 11Các phương pháp t ch c chm ng ng M ng lư i (mesh): … Các t ng ñài là các t ng ñài n i h t (LE: Local LE Exchange), ngang c p. Các t ng ñài n i nhau … … t ng ñôi m t b i các LE LE trung k . S trao ñ i thông tin gi a hai thuê bao thu c hai t ng ñài là tr c ti p LE LE S ñư ng dây ...