Danh mục

Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chuỗi ký tự - ThS. Đặng Bình Phương

Số trang: 20      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.61 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương này giúp người học nắm bắt được các kiến thức về chuỗi ký tự. Các nội dung chính trong chương này trong chương này gồm có: Khái niệm chuỗi ký tự, khởi tạo chuỗi ký tự, các thao tác trên chuỗi ký tự, và một số bài tập liên quan. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chuỗi ký tự - ThS. Đặng Bình PhươngBộmônCôngnghệphầnmềmKhoaCôngnghệthôngtinTrườngĐạihọcKhoahọcTựnhiên KỸTHUẬTLẬPTRÌNH ThS.ĐặngBìnhPhương dbphuong@fit.hcmus.edu.vn CHUỖIKÝTỰ 1 &&VCVC BB BB Nộidung 1 Khái niệm 2 Khởi tạo 3 Các thao tác trên chuỗi ký tự 4 Bài tập Chuỗikýtự 2 &&VCVC BB BB Kháiniệm  Khái niệm  Kiểu char chỉ chứa được một ký tự. Để lưu trữ một chuỗi (nhiều ký tự) ta sử dụng mảng (một chiều) các ký tự.  Chuỗi ký tự kết thúc bằng ký tự ‘’ (null)  Độ dài chuỗi = kích thước mảng – 1  Ví dụ char hoten[30]; // Dài 29 ký tự char ngaysinh[9]; // Dài 8 ký tự Chuỗikýtự 3 &&VCVC BB BB Khởitạo  Khởi tạo như mảng thông thường  Độ dài cụ thể char s[10] = {‘T’, ‘H’, ‘C’, ‘S’, ‘ ’, ‘A’, ‘’}; char s[10] = “THCS A”; // Tự động thêm ‘’ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ‘T’ ‘T’ ‘H’ ‘H’ ‘C’ ‘C’ ‘S’ ‘S’ ‘’‘’ ‘A’ ‘A’ ‘’ ‘’  Tự xác định độ dài char s[] = {‘T’, ‘H’, ‘C’, ‘S’, ‘ ’, ‘A’, ‘’}; char s[] = “THCS A”; // Tự động thêm ‘’ 0 1 2 3 4 5 6 ‘T’ ‘T’ ‘H’ ‘H’ ‘C’ ‘C’ ‘S’ ‘S’ ‘’‘’ ‘A’ ‘A’ ‘’ ‘’ Chuỗikýtự 4 &&VCVC BB BB Xuấtchuỗi  Sử dụng hàm printf với đặc tả “%s” char monhoc[50] = “Tin hoc co so A”; printf(“%s”, monhoc); // Không xuống dòng Tin hoc co so A_  Sử dụng hàm puts char monhoc[50] = “Tin hoc co so A”; puts(monhoc); // Tự động xuống dòng  printf(“%s ”, monhoc); Tin hoc co so A _ Chuỗikýtự 5 &&VCVC BB BB Nhậpchuỗi  Sử dụng hàm scanf với đặc tả “%s”  Chỉ nhận các ký tự từ bàn phím đến khi gặp ký tự khoảng trắng hoặc ký tự xuống dòng.  Chuỗi nhận được không bao gồm ký tự khoảng trắng và xuống dòng. char monhoc[50]; printf(“Nhap mot chuoi: ”); scanf(“%s”, monhoc); printf(“Chuoi nhan duoc la: %s”, monhoc); Nhap mot chuoi: Tin hoc co so A Chuoi nhan duoc la: Tin_ Chuỗikýtự 6 &&VCVC BB BB Nhậpchuỗi  Sử dụng hàm gets  Nhận các ký tự từ bàn phím đến khi gặp ký tự xuống dòng.  Chuỗi nhận được là những gì người dùng nhập (trừ ký tự xuống dòng). char monhoc[50]; printf(“Nhap mot chuoi: ”); gets(monhoc); printf(“Chuoi nhan duoc la: %s”, monhoc); Nhap mot chuoi: Tin hoc co so A Chuoi nhan duoc la: Tin hoc co so A _ Chuỗikýtự 7 &&VCVC BB BB Mộtsốhàmthaotáctrênchuỗi  Thuộc thư viện  strlen  strcpy  strdup  strlwr/strupr  strrev  strcmp/stricmp  strcat  strstr Chuỗikýtự 8 &&VCVC BB BB Hàmtínhđộdàichuỗi size_tstrlen(constchar*s) size_tstrlen(constchar*s) Tínhđộdàichuỗis. size_tthaychounsigned(trong) dùngđểđocácđạilượngkhôngdấu. Độdàichuỗis(khôngtínhkýtựkếtthúc) chars[]=“VisualC++6.0”; intlen=strlen(s); //=>14 Chuỗikýtự 9 &&VCVC BB BB Hàmsaochépchuỗi char*strcpy(char*dest,constchar*src) char*strcpy(char*dest,constchar*src) Sao chép chuỗi src sang chuỗi dest, dừng khikýtựkếtthúcchuỗi‘’vừađượcchép. !des ...

Tài liệu được xem nhiều: