Thông tin tài liệu:
Chương 3 Windows Form thuộc bài giảng Kỹ thuật lập trình. Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: ứng dụng windows form, chương trình đầu tiên, điều khiển trên form, xử lý sự kiện, tuỳ biến điều khiển khi chạy, xuất bản ứng dụng winform.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật lập trình - Chương 3
Chương 3
Windows Form
Nội dung
v
Ứng dụng Windows Form
v
Chương trình đầu tiên
v
Điều khiển trên form
v
Xử lý sự kiện
v
Tuỳ biến điều khiển khi chạy
v
Xuất bản ứng dụng Winform
Ứng dụng Windows Form
v
Tạo những ứng dụng với giao diện đồ
hoạ giao tiếp với người dùng
§
Hiển thị thông tin
§
Nhận thông tin nhập từ người dùng
§
Phản ứng với những hoạt động của người
dùng (nhấn chuột, gõ phím…)
§
Kết nối qua mạng
§
…
Ứng dụng Windows Form
Win Form trong .NET
v
Tập hợp nhiều thư viện được quản lý để
đơn giản hoá việc lập trình Windows Form
v
Chứa nhiều control (điều khiển)
§
Ô nhập liệu, nút bấm, ô lựa chọn…
§
Trình duyệt web
§
Hộp thoại (thông báo, chọn file…)
§
Menu, Tooltip
v
Cho phép lập trình viên tự tạo control theo
ý của mình
Chương trình đầu tiên
v
Xem demo
Tổ chức control
Xử lý sự kiện
v
Trong Windows Form, khi người dùng
thực hiện một hành động trên control
phát sinh sự kiện
§
Nhấn nút bấm sự kiện clicked
§
Gõ phím trên ô nhập liệu text changed
§
Chọn trong danh sách selected index
changed
v
Hàm xử lý sự kiện: thực hiện công việc
khi sự kiện được phát sinh
Tạo hàm xử lý sự kiện trong VS
v
Cách 1: double click vào control trên form
§
Tạo hàm xử lý sự kiện mặc định của control
v
Cách 2:
§
Chọn control, nhấn nút events trong khung
properties
§
Gõ tên hàm xử lý trong khung event và nhấn
Enter hoặc double click vào event
Một số sự kiện mặc định
v
Form – Load
v
Button – Click
v
TextBox – TextChanged
v
CheckBox, RadioButton – CheckedChanged
v
ComboBox – SelectedIndexChanged
v
ListBox – SelectedIndexChanged
v
Timer – Tick
Một số thuộc tính của control
v
Một số thuộc tính chung của control
§
BackColor: màu nền
§
Font: font chữ
§
ForeColor: màu chữ
§
Name: tên control (không được trùng nhau)
§
Visible
• true: được hiển thị trên form
• false: không hiển thị trên form
§
Enable
• true: được hiển thị và có thể hoạt động
• false: được hiển thị nhưng không hoạt động
Một số control cơ bản
v
TextBox
§
Dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím
§
Một số thuộc tính
• Text: nội dung trong textbox
• Multiline
–
true: textbox có thể có nhiều hàng
–
false: textbox chỉ có 1 hàng
• PasswordChar: ký tự thay thế khi textbox dùng để
nhập password
• ReadOnly:
–
true: textbox chỉ đọc, không nhập được dữ liệu
–
false: textbox có thể nhập dữ liệu
Một số control cơ bản
v
Button
§
Nút bấm trên form
§
Sự kiện mặc định: Click
v
Label
§
Hiển thị một chuỗi trên form
§
Thuộc tính thường dùng:
• Text: nội dung chuỗi
PictureBox
v
Dùng để hiển thị hình ảnh trên form
v
Thuộc tính
§
Image: hình ảnh được hiển thị. Hình ảnh có
thể trong resource hoặc hình trong máy tính
§
ImageLocation: đường dẫn đến hình ảnh
Timer
v
Dùng để tự động thực hiện một công việc
lặp đi lặp lại theo một khoảng thời gian
nhất định
v
Thuộc tính
§
Interval: khoảng thời gian thực hiện công việc
(tính bằng mili giây = 1/1000 giây)
v
Sự kiện
§
Tick – xảy ra khi khoảng thời gian bắt đầu
Thay đổi thuộc tính control khi chạy
v
Khi chương trình chạy, có thể thay đổi
thuộc tính control bằng cách truy cập và
thay đổi giá trị thuộc tính của control đó.
v
Ví dụ
§
TextBox1 có Text là “Dong chu ban dau”
§
Nhấn Button1 thay đổi Text của TextBox1 là
“Dong chu thay doi”
trong hàm xử lý sự kiện Click của Button1 thực
hiện dòng lệnh
TextBox1.Text = “Dong chu thay doi”;