Danh mục

Bài giảng Kỹ thuật lập trình nâng cao: Chương 3 - ThS. Phạm Đào Minh Vũ

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 284.20 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 3 - Mảng 1 chiều nâng cao. Nội dung chính của chương này gồm: Khái niệm mảng, khai báo mảng, các thao tác trên mảng, chèn phần tử vào mảng, xóa phần tử khỏi mảng, một số bài tập ứng dụng. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật lập trình nâng cao: Chương 3 - ThS. Phạm Đào Minh Vũ CHƢƠNG 2 MẢNG 1 CHIỀU NÂNG CAO1 Mảng 1 chiều  Mảng thực chất là một biến được cấp phát bộ nhớ liên tục và bao gồm nhiều biến thành phần.  Các thành phần của mảng là tập hợp các biến có cùng kiểu dữ liệu và cùng tên. Do đó để truy xuất các biến thành phần, ta dùng cơ chế chỉ mục theo dạng: tên mảng [chỉ số] Giá trị  15 có 6n phần7 tử thì Mảng 11chỉ số9 tính 3từ 0 đến 8 n-110 25 Chỉ số 0 1 2 3 4 5 6 7 82 Khai báo mảngCách 1: Con trỏ hằng Cú pháp: [] ; Ví dụ: int a[100]; //Khai bao mang so nguyen a gom 100 phan tu float b[50]; //Khai bao mang so thuc b gom 50 phan tu Khởi gán giá trị ban đầu cho mảng: [] = {Giá trị}; Ví dụ: int a[5] = {11}; Giá trị 11 11 11 11 113 Chỉ số 0 1 2 3 4 Khai báo mảng Cách 2: Con trỏ  Ý nghĩa: Khi ta khai báo một mảng với kiểu dữ liệu bất kì (int, float, char,…) thì tên của mảng thực chất là một hằng địa chỉ của phần tử đầu tiên.  Cú pháp: < Kiểu dữ liệu > *< Tên mảng >;  Ví dụ : int *p; // khai bao con tro p int b[100]; p = new int [100]; p = b; // p tro vao phan tu 0 cua mang b  Với cách viết như trên thì ta có thể hiểu các cách viết sau là tương đương : p[i]  *(p + i)  b[i]  *(b+i)  Cấp phát bộ nhớ: new  Giải phóng bộ nhớ: delete4 Các thao tác  Nhập / xuất  Tìm kiếm  Sắp xếp  Kiểm tra  Đếm  Thêm / xóa  Tính tổng, giá trị trung bình, …5 Bài tập ứng dụng 1. Nhập vào ngày tháng năm, kiểm tra xem ngày tháng năm có hợp lệ không 2. Phát sinh 2 mảng số nguyên tăng dần: a và b, nối thành mảng c sao cho c cũng tăng dần 3. Thống kê số lượng các phần tử có trong mảng số nguyên có 10.000 phần tử (các phần tử trong mảng được phát sinh ngẫu nhiên có giá trị từ 0 đến 30.000) 4. Cho biết phần tử nào xuất hiện nhiều nhất trong mảng số nguyên có 10.000 phần tử (các phần tử trong mảng được phát sinh ngẫu nhiên có giá trị từ 0 đến 30.000)6 Chèn phần tử vào mảng  Cho mảng sau: 12 5 7 9 21 38 0 1 2 3 4 5  Hãy trình bày từng bước chèn 111 vào vị trí 3 của mảng 111 12 5 7 9 21 38 0 1 2 3 4 57 Chèn phần tử vào mảng  Hãy viết hàm chèn phần tử có giá trị x vào vị trí k cho trước trong mảng a kích thước n theo mẫu sau: void ChenX(int a[], int &n, int x, int k);8 Bài tập áp dụng Hãy viết hàm chèn phần tử có giá trị x vào sau phần tử có giá trị nhỏ nhất có trong mảng a, kích thước n (giả sử mảng không có giá trị trùng nhau)9 Xóa phần tử khỏi mảng  Cho mảng sau: 12 5 7 9 21 38 0 1 2 3 4 5  Hãy trình bày từng bước xóa phần tử tại vị trí 3 trong mảng 12 5 7 9 21 38 0 1 2 3 4 510 Xóa phần tử khỏi mảng  Hãy viết hàm xóa phần tử tại vị trí k cho trước trong mảng a kích thước n theo mẫu sau: void XoaTaiVTk(int a[], int &n, int k);11 Bài tập áp dụng Hãy viết hàm xóa phần tử x (nếu có) trong mảng a, kích thước n (giả sử mảng không có giá trị trùng nhau)12

Tài liệu được xem nhiều: