Danh mục

Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ngôn ngữ lập trình C# (phần 3) - Phan Hồ Duy Phương

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 732.69 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ngôn ngữ lập trình C# phần 3: Nhập xuất cơ bản và các hàm thông dụng có sẵn, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Hàm nhập xuất; Các hàm thông dụng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ngôn ngữ lập trình C# (phần 3) - Phan Hồ Duy Phương KỸ THUẬT LẬP TRÌNH Lecturer: Phan Hồ Duy Phương Mekong University Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 1 Nội dung 1. Giới thiệu 2. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính 3. Ngôn ngữ lập trình C# 4. Lập trình hàm 5. Mảng 6. Thuật toán Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 2 3. Ngôn ngữ lập trình C# 1. Giới thiệu về lập trình C# 2. Cấu trúc chương trình C# 3. Biến và các kiểu dữ liệu 4. Nhập xuất cơ bản và các hàm thông dụng có sẵn 5. Khối lệnh trong lập trình 6. Cấu trúc lệnh rẽ nhánh 7. Cấu trúc lệnh lặp Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 3 3. Ngôn ngữ lập trình C# 1. Giới thiệu về lập trình C# 2. Cấu trúc chương trình C# 3. Biến và các kiểu dữ liệu 4. Nhập xuất cơ bản và các hàm thông dụng có sẵn 5. Khối lệnh trong lập trình 6. Cấu trúc lệnh rẽ nhánh 7. Cấu trúc lệnh lặp Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 4 4. Nhập xuất và các hàm thông dụng có sẵn Nội dung: 4.1. Hàm nhập xuất 4.2. Các hàm thông dụng Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 5 4.1. Hàm nhập xuất HÀM XUẤT o Thư viện: Namespace System o Cú pháp: oConsole.Write(); oConsole.WriteLine(); o là cách trình bày thông tin xuất và được đặt trong cặp nháy kép “ ”: oVăn bản thường (literal text). oKý tự điều khiển (escape sequence). oĐặc tả (conversion specifier). Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 6 4.1. Hàm nhập xuất HÀM XUẤT o Văn bản thường (literal text): oVăn bản xuất ra gióng như lúc gõ trong chuỗi định dạng o VD: - Xuất chuỗi Mekong Uni Console.Write(“Mekong ”); Console.Write(“Uni”); Console.WriteLine(“Mekong Uni”); - Xuất chuỗi a + b Console.WriteLine(“a + b”); Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 7 4.1. Hàm nhập xuất HÀM XUẤT o Ký tự điều khiển (escape sequence): Gồm dấu \ và một ký tự Ký tự điều khiển Ý nghĩa \a Tiếng chuông o oVD: \b Lùi lại một bước \n Xuống dòng Console.Write(“\n”); \t Dấu tab Console.Write(“\tMekong”); \\ In dấu \ Console.Write(“\\Uni\\”); \? In dấu ? \” In dấu ” Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 8 4.1. Hàm nhập xuất HÀM XUẤT Đặt tả (convertion specifier): o Gồm dấu {} và số nguyên: {số nguyên} o Xác định thứ tự biến muốn xuất, bắt đầu từ 0 o Các đối số chính là các biến muốn xuất, được liệt kê theo thứ tự cách nhau dấu phẩy. Console.Write(“Mot {0}, Hai {1}, Ba {2}”, a, b, c); Console.Write(“So {0} va so {1}”, 10, 22); Console.Write(“So {0} va so {0}”, 33); Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 9 4.1. Hàm nhập xuất HÀM XUẤT Đặc tả (convertion specifier): o VD: int a = 17,b = 54, c = 99; Console.Write(“A={0}, B={1}, C={2}”, a, b, c); Console.Write(“{0} + {1} = {2}”, 3, 5,3 + 5); Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 10 4.1. Hàm nhập xuất HÀM XUẤT Đặc tả số thực: {0:0.00} o VD: int a = 12.1234; Console.Write(“{0:0.00}”, a);//12.12 Console.Write(“{0:0.0000}”, a);//12.1234 a = 8.5 Console.Write(“{0:0.F2}”, a);//8.50 Console.Write(“{0:0.##}”, a);//8.5 Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 11 4.1. Hàm nhập xuất HÀM NHẬP o Thư viện: Namespace System o Cú pháp: oConsole.Read(); // trả về int oConsole.ReadLine(); // trả về string oHàm nhập vào: o String. o Number (Sau khi chuyển đổi). o Characters. Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 12 4.1. Hàm nhập xuất HÀM NHẬP Nhập chuỗi: VD: int c = Console.Read; // Trả về giá trị mã ký tự nhập theo Unicode. Console.Write(c); Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 13 4.1. Hàm nhập xuất HÀM NHẬP Nhập chuỗi: VD: string s = Console.ReadLine(); // Nhập giá trị cho biến s Console.Write(“{0}”,s); string s = Console.ReadLine(); int i = int.parse(s); Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 14 4.1. Hàm nhập xuất HÀM NHẬP Nhập số: dùng TryParse VD: string s = Console.Read(); int i; bool b = int.TryParse(s,out i); Console.Write(b?“So”:“Khong phai so”); Console.Write(“{0}”,i); Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 15 4.1. Hàm nhập xuất HÀM NHẬP Nhập ký tự: Dùng hàm Console.ReadKey(), hàm trả về kiểu ConsoleKeyInfo o KeyChar: Ký tự phím o Modifier: Trạng thái phím Ctrl, Alt,…. VD: ConsoleKeyInfo k = Console.ReadKey(); Console.Write(“Ky tu: {0}”,k.KeyChar); Console.Write(“{0}”,k.Modifier); Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 16 4. Nhập xuất và các hàm thông dụng có sẵn Nội dung: 4.1. Hàm nhập xuất 4.2. Các hàm thông dụng Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 17 4.2. Các hàm thông dụng HÀM TOÁN HỌC Thư viện: System và lớp Math o 1 đối số vào: double, kết quả trả về: double acos, asin, atan, cos, sin, … exp, log, log10 sqrt ceil, floor abs, fabs o 2 đối số vào: double, kết quả trả về: double double pow(double a, double b) Nhập Môn Lập Trình – Mekong University 18 4.2. Các hàm thông dụng HÀM TOÁN HỌC VD: int x = 4, y = 3, z = -5; double t = -1.2; double kq1 = Math ...

Tài liệu được xem nhiều: