Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ôn tập - Trịnh Tấn Đạt
Số trang: 56
Loại file: pdf
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ôn tập giúp người học ôn tập lại các kiến thức: Hàm, mảng, kiểu struct, tạo số ngẫu nhiên trong C/C++, giới thiệu ma trận thưa (sparse matrix) vs. dense matrix (option). Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ôn tập - Trịnh Tấn Đạt Ôn Tập Function, Array, StructTrịnh Tấn ĐạtKhoa CNTT - Đại Học Sài GònEmail: trinhtandat@sgu.edu.vnWebsite: https://sites.google.com/site/ttdat88/Nội dung ▪ Hàm ▪ Mảng o 1D-Array o 2D-Array ▪ Kiểu struct ▪ Tạo số ngẫu nhiên trong C/C++ ▪ Giới thiệu Ma trận thưa (sparse matrix) vs. dense matrix (option)Macro vs. Function▪ Macro: được dùng để chỉ những định nghĩa được viết ở phần Preprocessor, thay vì đặt nó vào trong phần thực thi của file nguồnVí dụ : #define TONG_HAI_SO(x, y) (x) +(y)▪ Function: là một loại chương trình con, gồm tên hàm, các tham số và thân hàm (chứa các phát biểu chương trình), thực thi một việc cụ thể.Ví dụ: int TongHaiSo(int x, int y) { return x+y; } Macro vs. Function Ví dụ: tìm số lớn nhất giữa 2 số a và b Macro Function#include #include #define MAX(A, B) ((A) > (B) ? (A) : (B)) int timMax(int, int); // prototypeint main() int main(){ { int a = 5, b = 7; int a = 5, b = 7; float c = 5.6, d = 4.5; printf( MAX= %d, timMax (a, b)); printf( MAX= %d, MAX(a, b)); return 0 ; return 0 ; }} int timMax(int x, int y) Gọi hàm { return ((x) > (y) ? (x) : (y)); } Định nghĩa hàm Ví Dụ Tính x^n Hàm có giá trị trả về và hàm void#include // khai bao prototypeint power(int, int);void power_2(int, int);// ham tinh so muint power(int ix, int in){ int main() int i, ip = 1; { for(i = 1; i Ví Dụ Tăng giá trị của biến lên một đơn vị Tham chiếu và tham trị các thay đổi cho tham số hình thức (trong hàm) không làm thay đổi đối với tham số thực.#include void thamtri(int ix, int iy) int main(){ { int ia = 5, ib = 5; ix += 1; //cong ix them 1 thamtri(ia, ib); iy += 1; //cong iy them 1 // ia = 5 ; ib = 5} printf(a = %d, b = %d , ia, ib);void thamchieu(int &ix, int &iy) thamchieu(ia, ib);{ // ia =6; ib= 6 ix += 1; //cong ix them 1 printf(a = %d, b = %d , ia, ib); iy += 1; //cong iy them 1 return 0; }} toán tử địa chỉ & tham số hình thức và tham số thực cùng địa chỉ mọi thay đổi đối với tham số hình thức cũng làm thay đổi tham số thực. Ví Dụ Biến toàn cục (global variable) và biến cục bộ (local variable)#include void local_func();int global_var = 10; // Biến toàn cụcint main(){ printf(global_var:%d , global_var); // 10 local_func(); // ra khoi ham local_func() printf(global_var:%d , global_var); // 10 return 0;} Biến global_var = 5 khai báo trong hàm local_func chỉ có ảnh hưởng trong phạm vi hàm và chu trình sống của nó bắt đầu từ lúc gọi hàm đến khi thực hiện xongvoid local_func(){ printf(global_var in local func:%d , global_var); // 10 int global_var = 5; // biến cục bộ printf(local_var:%d , global_var); // 5}Array: 1D-Array▪ Chỉ số của mảng bắt đầu từ 0 -> N-1 ( với N là số lượng phần tử của mảng)▪ Toán tử [] : toán tử lấy chỉ số (chi dùng khi các dãy vùng nhớ liên tiếp)Ví dụ: Mảng a có 5 phần tửint a[10];a[0] = 1;a[1] = 10;a[2] = 21;a[3] = -1;a[4] = -4;Ví dụ: #include Các thao tác trên mảng void nhapmang(int a[], int); void duyetmang(int a[], int); i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Ôn tập - Trịnh Tấn Đạt Ôn Tập Function, Array, StructTrịnh Tấn ĐạtKhoa CNTT - Đại Học Sài GònEmail: trinhtandat@sgu.edu.vnWebsite: https://sites.google.com/site/ttdat88/Nội dung ▪ Hàm ▪ Mảng o 1D-Array o 2D-Array ▪ Kiểu struct ▪ Tạo số ngẫu nhiên trong C/C++ ▪ Giới thiệu Ma trận thưa (sparse matrix) vs. dense matrix (option)Macro vs. Function▪ Macro: được dùng để chỉ những định nghĩa được viết ở phần Preprocessor, thay vì đặt nó vào trong phần thực thi của file nguồnVí dụ : #define TONG_HAI_SO(x, y) (x) +(y)▪ Function: là một loại chương trình con, gồm tên hàm, các tham số và thân hàm (chứa các phát biểu chương trình), thực thi một việc cụ thể.Ví dụ: int TongHaiSo(int x, int y) { return x+y; } Macro vs. Function Ví dụ: tìm số lớn nhất giữa 2 số a và b Macro Function#include #include #define MAX(A, B) ((A) > (B) ? (A) : (B)) int timMax(int, int); // prototypeint main() int main(){ { int a = 5, b = 7; int a = 5, b = 7; float c = 5.6, d = 4.5; printf( MAX= %d, timMax (a, b)); printf( MAX= %d, MAX(a, b)); return 0 ; return 0 ; }} int timMax(int x, int y) Gọi hàm { return ((x) > (y) ? (x) : (y)); } Định nghĩa hàm Ví Dụ Tính x^n Hàm có giá trị trả về và hàm void#include // khai bao prototypeint power(int, int);void power_2(int, int);// ham tinh so muint power(int ix, int in){ int main() int i, ip = 1; { for(i = 1; i Ví Dụ Tăng giá trị của biến lên một đơn vị Tham chiếu và tham trị các thay đổi cho tham số hình thức (trong hàm) không làm thay đổi đối với tham số thực.#include void thamtri(int ix, int iy) int main(){ { int ia = 5, ib = 5; ix += 1; //cong ix them 1 thamtri(ia, ib); iy += 1; //cong iy them 1 // ia = 5 ; ib = 5} printf(a = %d, b = %d , ia, ib);void thamchieu(int &ix, int &iy) thamchieu(ia, ib);{ // ia =6; ib= 6 ix += 1; //cong ix them 1 printf(a = %d, b = %d , ia, ib); iy += 1; //cong iy them 1 return 0; }} toán tử địa chỉ & tham số hình thức và tham số thực cùng địa chỉ mọi thay đổi đối với tham số hình thức cũng làm thay đổi tham số thực. Ví Dụ Biến toàn cục (global variable) và biến cục bộ (local variable)#include void local_func();int global_var = 10; // Biến toàn cụcint main(){ printf(global_var:%d , global_var); // 10 local_func(); // ra khoi ham local_func() printf(global_var:%d , global_var); // 10 return 0;} Biến global_var = 5 khai báo trong hàm local_func chỉ có ảnh hưởng trong phạm vi hàm và chu trình sống của nó bắt đầu từ lúc gọi hàm đến khi thực hiện xongvoid local_func(){ printf(global_var in local func:%d , global_var); // 10 int global_var = 5; // biến cục bộ printf(local_var:%d , global_var); // 5}Array: 1D-Array▪ Chỉ số của mảng bắt đầu từ 0 -> N-1 ( với N là số lượng phần tử của mảng)▪ Toán tử [] : toán tử lấy chỉ số (chi dùng khi các dãy vùng nhớ liên tiếp)Ví dụ: Mảng a có 5 phần tửint a[10];a[0] = 1;a[1] = 10;a[2] = 21;a[3] = -1;a[4] = -4;Ví dụ: #include Các thao tác trên mảng void nhapmang(int a[], int); void duyetmang(int a[], int); i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kỹ thuật lập trình Kỹ thuật lập trình Kiểu struct Ngôn ngữ lập trình Giới thiệu ma trận thưaTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 279 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 272 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 271 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 235 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 228 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 219 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 214 0 0 -
Giới thiệu môn học Ngôn ngữ lập trình C++
5 trang 200 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 190 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 172 0 0