Danh mục

Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Tập tin nâng cao - Nguyễn Minh Huy

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 285.35 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Tập tin nâng cao, được biên soạn gồm các nội dung chính sau Tập tin nhị phân; Tập tin BMP. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Tập tin nâng cao - Nguyễn Minh HuyTập tin nâng cao GV. Nguyễn Minh HuyKỹ thuật lập trình - Nguyễn Minh Huy 1Nội dung Tập tin nhị phân. phân. Tập tin BMP.Kỹ thuật lập trình - Nguyễn Minh Huy 2Nội dung Tập tin nhị phân. phân. Tập tin BMP.Kỹ thuật lập trình - Nguyễn Minh Huy 3Tập tin nhị phân Tập tin vs. Bộ nhớ: nhớ: Giống nhau: đều lưu trữ dữ liệu chương trình. nhau: trình. Khác nhau: nhau: Tiêu chí Tập tin (Bộ nhớ ngoài) Bộ nhớ Tốc độ xử lý Chậm Nhanh Khả năng truy xuất Tuần tự Ngẫu nhiên Chi phí Rẻ tiền Đắc tiền Dung lượng Lớn Nhỏ Thời gian Lưu trữ lâu dài Lưu trữ nhất thờiKỹ thuật lập trình - Nguyễn Minh Huy 4Tập tin nhị phân Tập tin trong C: Đọc ghi vùng nhớ bằng cách nào?nào? Con trỏ. trỏ. Đọc ghi tập tin bằng con trỏ tập tin. Khai báo: FILE *. báo: *< trỏ>. FILE *f1; *f1; FILE *f2; *f2; Các bước xử lý tập tin: Bước 1: mở tập tin. Bước 2: thao tác trên tập tin. Bước 3: đóng tập tin.Kỹ thuật lập trình - Nguyễn Minh Huy 5Tập tin nhị phân Các lệnh cơ bản: bản: fopen fclose. fclose. fscanf, fgets. fscanf, fgets. fprintf. fprintf.Kỹ thuật lập trình - Nguyễn Minh Huy 6Tập tin nhị phân Lệnh fseek: fseek: Thay đổi vị trí con trỏ tập tin. Cú pháp: fseek(, , ); pháp: fseek( , : gốc>: SEEK_SET (đầu tập tin). (đầu SEEK_CUR (vị trí hiện hành). (vị hành). SEEK_END (cuối tập tin). (cuối Chỉ làm việc với tập tin đang mở. mở. FILE *f = fopen(“C:\\BaiTap.txt”, “r”); fopen(“C:\ “r if ( f != NULL ) { fseek( fseek( f, 2, SEEK_CUR ); // Chuyển con trỏ tới 2 bytes. fclose( fclose( f ); }Kỹ thuật lập trình - Nguyễn Minh Huy 7Tập tin nhị phân Chế độ mở nhị phân: phân: Bảng chế độ mở tập tin: Chế độ mở Ý nghĩa r Read-only, mở để đọc dữ liệu (kiểu text). w Write-only, mở để ghi dữ liệu (kiểu text). a Append-only, mở để ghi thêm dữ liệu (kiểu text). [Chế độ mở]+ Kết hợp đọc, ghi cùng lúc. [Chế độ mở]b Mở kiểu nhị phân (binary). Cho phép đọc/ghi từng byte trên tập tin. đọc/ Ánh xạ từng byte tập tin vào từng byte bộ nhớ. nhớ.Kỹ thuật lập trình - Nguyễn Minh Huy 8Tập tin nhị phân Lệnh fread: fread: Đọc một block bytes từ tập tin. Cú pháp: fread(, , pháp: fread( nhớ>, , tin>) Trả về: số block đọc được. về: được. Kết thúc tập tin khi số block đọc được < số block cần đọc. đọc. int x; char *p = new char[ 100 ]; *p ]; FILE *f = fopen(“C:\\BaiTap.txt”, “rb”); fopen(“C:\ “rb”); if ( f != NULL ) { fread( &x, sizeof(int), fread( &x, sizeof(int), 1, f ); // Đọc 4 bytes vào số nguyên x. fread( p, sizeof(char), fread( p, sizeof(char), 100, f );// Đọc 100 bytes vào vùng nhớ p. fclose( fclose( f ); }Kỹ thuật lập trình - Nguyễn Minh Huy 9Tập tin nhị phân Lệnh fwrite: fwrite: Ghi một block bytes vào tập tin. Cú pháp: fwrite(, , pháp: fwrite( nhớ>, , tin>) Trả về: số block ghi được. về: được. int x = 123456; char s[ ] = “Hello World”; FILE *f = fopen(“C:\\BaiTap.txt”, “wb”); fopen(“C:\ “wb”) ...

Tài liệu được xem nhiều: