Danh mục

Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 1 - Nguyễn Thị Quỳnh Hoa

Số trang: 64      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.08 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 1 Các hệ đếm và việc mã hóa thông tin trong máy tính, cung cấp cho người học những kiến thức như: hệ đếm; mã hoá và lưu trữ trong máy tính; các phép toán; mã ASCII; các linh kiện điện tử số cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật vi xử lý: Chương 1 - Nguyễn Thị Quỳnh Hoa N.T.Q.Hoahoantq@hnue.edu.vn Tài liệu môn học1. Barry B.Brey, The Intel Microprocessors - 8086/8088, 80186/80188, 80286, 80386, 80486, Pentium, and Pentium Pro Processor - Architecture, Programming, and Interfacing, Prentice Hall 4th Edition, 19972. Văn Thế Minh, Kỹ thuật Vi xử lý. Nhà xuất bản Giáo dục, 1997.3. Ytha Yu, Charles Marut, Lập trình hợp ngữ Assembly và máy vi tính IBM-PC. Bản dịch Tiếng Việt của Quách Tuấn Ngọc, Đỗ Tiến Dũng, Nguyễn Quang Khải, Nhà xuất bản Giáo dục, 1996.CHƯƠNG 1 :CÁC HỆ ĐẾM VÀ VIỆC MÃ HÓATHÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH1. Hệ đếm2. Mã hóa và lưu trữ dl trong máy tính3. Các phép toán4. Mã ASCII5. Các linh kiện điện tử số cơ bản 1. Hệ đếm• Hệ thập phân• Hệ nhị phân• Hệ thập lục phân• Các ký hiệu biểu diễn• Ví dụ: Giá trị của A được biểu diễn như sau: Tổng quát : an-1an-2….a1a0 = ????? 1. Hệ đếm• Hệ thập phân – Dùng 10 ký hiệu từ 0 đến 9 – VD: 23510 = 2*102 + 3*101 + 5* 100 – Tổng quátan-1an-2….a1a0 = an-1* 10n-1 + an-2 *10n-2+ ....+ a0*100 1. Hệ đếm• Hệ nhị phân – Dùng 2 ký hiệu 0 và 1 – VD: 10112 = 1*23 + 0*22 + 1* 21 +1*20 – Tổng quátan-1an-2….a1a0 = an-1* 2n-1 + an-2 *2n-2+ ....+ a0 *20 1. Hệ đếm • Hệ mười sáu (hệ hexa) – Dùng 16 ký hiệu từ 0 đến 9, A, B, C, D, E, F – A=10, B=11, C=12, D=13, E=14, F=15 – VD : D3F16 = 13*162 + 3*161 + 15* 160 – Tổng quátan-1an-2….a1a0= an-1* 16n-1 + an-2 *16n-2+ ....+ a0 *160 1. Hệ đếm• Hệ q bất kỳ – Tổng quát : Có đa thức cơ sở là a1 a2 a3....an = a1* qn-1 + a2 *qn-2+ ....+ an *q0 1. Hệ đếm•• Đổi Đổi từ từ hệ hệ bất bất kỳ kỳ sang sang hệ hệ thập thập phân phân –– Bước VD: 11011101 1: Viết số2 đó dưới dạng đa thức cơ sở 2BC16 =221 – Bước 2: Sử dụng phép =700 toán của hệ thập phân để tính giá trị của đa thức – VD: 11012 = 1*23 +1*22 +0*21 +1*20 = 1310 1. Hệ đếm• Đổi từ hệ 10 sang hệ 2 – Biến đổi phần nguyên: 610= 1102 Phép chia Phần nguyên Số dư 6:2 3 0 3:2 1 1 1:2 0 1 1. Hệ đếm• Đổi từ hệ 10 sang hệ 2 – Biến đổi phần thập phân: 0.37510=0.0112 Phép nhân Kết quả Phần nguyên 0.375*2 0.75 0 0.75*2 1.5 1 0.5*2 1 1 Bài tập1. Biểu diễn các số nguyên không dấu sau đây sang số nhị phân 8 bit 132; 129; 2612. Cho các số nguyên không dấu được biểu diễn bằng số nhị phân 8 bit, hãy xác định giá trị của chúng 1101 0101b 1011 1000b 1. Hệ đếm• Đổi từ hệ 16sang hệ 2 – Thay thế mỗi ký hiệu Hexa bằng 4 bit tương ứng với nó – Ví dụ : – 3 F 9 – 0011 1111 1001 – Hoặc – A B C – 1010 1011 1100 1. Hệ đếm• Đổi từ hệ 2 sang hệ 16 – từ LSB về MSB chia số nhị thành từng nhóm 4bit.Sau đó, thay thế mỗi nhóm 4 bit bằng một ký hiệu Hexa tương ứng. – Ví dụ : 1011010101010100 = 1011 0101 0101 0100 B 5 5 4 1. Hệ đếm• Số bù 2: – dùng để biểu diễn số âm – Bit MSB là bit dấu =1(âm), =0 (dương) Cách tìm số bù 2 với mã 8bit : - Đảo các bit 1 - Cộng thêm 1 vào các bit đảo đó Ví dụ: 7= 0000 0111b bit đảo = 1111 1000b +1b = 1111 1001b Bài tập1. Biểu diễn các số sau đây bằng mã bù hai 8 bit 77; -552. Hãy xác định giá trị của các số nguyên được biểu diễn theo mã bù hai A= 0101 1101b B= 1011 1000b Bài tập1. Đổi từ hệ 10 sang hệ 2, hệ 16 25; 43; 52,752. Đổi từ hệ 16 sang hệ 2 BA8Ch; F76Dh3. Đổi từ hệ 2 sang hệ 16 101101b; 110110b4. Tìm số bù 2 101b; 10110b2.Mã hóa và lưu trữ dl trong máy tính• 1.Nguyên tắc chung về mã hóa dl:• Mọi dl đưa vào MT đều mã hóa thành số nhị phân• Độ dài từ dl:Thường là bội của 8• Mã hóa theo các chuẩn quy ước 2.Thứ tự lưu trữ các byte trong bộ nhớ chính• Bộ nhớ chính được tổ chức theo byte• Có 2 cách lưu trữ – Lưu trữ đầu nhỏ:Byte có ý nghĩa thấp được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ nhỏ hơn, byte có ý nghĩa cao được lưu trữ ở ngăn nhớ có địa chỉ lớ ...

Tài liệu được xem nhiều: