Danh mục

Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 4 - Nguyễn Thị Quỳnh Hoa

Số trang: 135      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.26 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 28,000 VND Tải xuống file đầy đủ (135 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 4 Lập trình hợp ngữ với 8088 trên IBM-PC, cung cấp cho người học những kiến thức như: cấu trúc lập trình ASM; Các cấu trúc lập trình. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý: Chương 4 - Nguyễn Thị Quỳnh Hoa N.T.Q.Hoahoantq@hnue.edu.vnChương 4: Lập trình hợp ngữ với 8088 trên IBM-PC • I/Cấ u trú c lậ p trình ASM • II/Cấ c cấ u trú c lậ p trìnhI/Cấu trúc lập trình ASM 1. Tổ ng quân về ASM 2. Cấ c đôậ n chương trình 3. Cấ u trú c chung củ â mộ t lệ nh ASM 4. Dữ liệ u chương trình 5. Cấ c biế n 6. Cấ c hầ ng cố tên 7. Dịch từ ngôn ngữ bậ c câô sâng hợp ngữ 8. Khung củ â mộ t chương trình ASM 9. Ngấ t 10. Cấ ch tậ ô vầ chậ y mộ t chương trình hợp ngữ1.Tổng quan về ASM • Cấ c khấ i niệ m : – Ngôn ngữ mấ y – Trình hợp ngữ – Trình hợp dịch • ➔Sô sấ nh với cấ c ngôn ngữ lậ p trình bậ c câô1.Tổng quan về ASM • Ngôn ngữ mấ y : Mỗ i lệ nh cố dậ ng mẫ riêng (gồ m mộ t tổ hợp cấ c bit 0 vầ 1) mầ chỉ người thiế t kế vầ VXL hiể u được, gộ i lầ ngôn ngữ mấ y dậ ng mẫ . • Nhược điể m – Khố nhớ vầ dễ viế t sâi – Không đậ c trưng chô hầ nh độ ng lệ nh ➔Mẫ lệ nh gợi nhớ. Dô vậ y, cầ n mộ t trình biên dịch hợp ngữ để dịch lệ nh dậ ng hợp ngữ râ ngôn ngữ mấ y.1.Tổng quan về ASM • Trình hợp ngữ : Dịch chương trình hợp ngữ râ ngôn ngữ mẫ mấ y. • Trình biên dịch : Dịch ngôn ngữ lậ p trình bậ c câô râ ngôn ngữ mẫ mấ y. • ➔Sô sấ nh với cấ c ngôn ngữ lậ p trình bậ c câô.2.Các đoạn chương trình• Mộ t CT ASM cố 3 đôậ n chính: dâtâ,stâck,côdê• Đôậ n dữ liệ u : được sử dụ ng để chứâ dữ liệ u củ â CT• Sâu .DATA sễ lầ khâi bấ ô biế n hây hầ ng2.Các đoạn chương trình• Đôậ n ngân xế p : được sử dụ ng để chứâ dữ liệ u truy xuấ t thêô phương thức FILO• Cú phấ p khâi bấ ô .STACK 2.Các đoạn chương trình• Đôậ n mẫ : được sử dụ ng để chứâ cấ c mẫ lệ nh củ â CT• Khâi bấ ô vị trí bấ t đầ u đôậ n mẫ lầ : .CODE • Bên trông đôậ n mẫ cấ c lệ nh tổ chức như mộ t thủ tụ c Tên_thủ _tụ c PROC Tên_thủ _tụ c ENDP2.Các đoạn chương trình• Ví dụ .CODE MAIN PROC ;cấ c lệ nh củ â chương trình chính Mâin ENDP ;cấ c thủ tụ c khấ c3.Cấu trúc chung của mộtlệnh• • A.Trường tên• B.Trường tôấ n tử• C.Trường tôấ n hậ ng• D.Trường chú giẩ i3.Cấu trúc chung của mộtlệnh• Trường tên được sử dụ ng lầ m nhẫ n lệ nh, tên thủ tụ c hôậ c tên biế n• Chiề u dầ i từ 1 đế n 31 ký tự• Bâô gồ m : chữ cấ i, chữ số vầ cấ c ký tự đậ c biệ t (?.@_$%) với . Phẩ i đứng đầ u tên• Không phân biệ t chữ hôâ , chữ thường3.Cấu trúc chung của mộtlệnh• Ví dụ Côuntêr1 @chârâctêr SUM_OF_DIGIT twô wôrd 2âbc .têst A44.213.Cấu trúc chung của mộtlệnh• Trường tôấ n tử chứâ mẫ lệ nh dậ ng hợp ngữ• Ví dụ MOV ADD SUB3.Cấu trúc chung của mộtlệnh• Trường tôấ n hậ ng xấ c định dữ liệ u sễ được cấ c thâô tấ c tấ c độ ng lên• Cố thể không cố hôậ c cố 1 hôậ c hâi tôấ n hậ ng trông 1 chỉ thị NOP INC AX ADD WORD1,23.Cấu trúc chung của mộtlệnh• Trường chú giẩ i để giẩ i thích dồ ng lệ nh đố lầ m gì• Bấ t đầ u bầ ng dấ u ;4.Dữ liệu chương trình• Cấ c số• Cấ c ký tự4.Dữ liệu chương trình• Cấ c số : – Số nhị phân : kế t thú c bầ ng chữ b – Số thậ p phân : kế t thú c bầ ng chữ d hôậ c không cố – Số thậ p lụ c phân : kế t thú c bầ ng chữ h vầ bấ t đầ u bầ ng chữ số thậ p phân4.Dữ liệu chương trình• Cấ c số :• Ví dụ : 1011 1011b ABCDh 44214.Dữ liệu chương trình• Cấ c ký tự phẩ i được đậ t trông dấ u nhấ y đơn ‘ hôậ c dấ u nhấ y kế p “• Ví dụ : “A” = ‘A’ =41h “HELLO”=‘H’’E’’L’’L’’O’ ...

Tài liệu được xem nhiều: