Danh mục

Bài giảng Lập trình căn bản - Chương 6: Kiểu mảng

Số trang: 21      Loại file: ppt      Dung lượng: 523.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mảng là một tập hợp các phần tử cố định có cùng một kiểu, gọi là kiểu phần tử. Chương 6 này sẽ giới thiệu về kiểu mảng trong C, mảng 1 chiều và mảng nhiều chiều. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình căn bản - Chương 6: Kiểu mảngLẬP TRÌNH CĂN BẢN Phần 2 - Chương 6 KIỂU MẢNG N.C. Danh 1Nộidungchươngnày GiớithiệukiểumảngtrongC Mảng1chiều Mảngnhiềuchiều 2GiớithiệukiểumảngtrongC(1) Vídụ: inta[10]; =>Hìnhảnhcủaatrongbộnhớnhưsau: 3GiớithiệukiểumảngtrongC(2) “Mảnglàmộttậphợpcácphầntửcốđịnhcócùngmột kiểu,gọilàkiểuphầntử”. Kiểuphầntửcóthểlàcókiểubấtkỳ:  kýtự  số  1struct  1mảngkhác(=>mảngcủamảnghaymảngnhiềuchiều)  …; 4GiớithiệukiểumảngtrongC(3) Ví dụ: Lưu trữ 1 đa giác trong đồ họa: typedefstruct{ Points[1] int x; int y; Points[0] }Point; Points[2] typedefstruct{ PointPoints[100]; Points[3] intnPoints; }Polygon; 5GiớithiệukiểumảngtrongC(4) Tacóthểchiamảnglàm2loại:  Mảng1chiều  Mảngnhiềuchiều 6Mảng1chiều(1) Xétdướigócđộtoánhọc,mảng1chiềugiốngnhưmột vector. Mỗiphầntửcủamảng1chiềucógiátrịkhôngphảilàmột mảngkhác. Khaibáomảngvớisốphầntửxácđịnh  Vídụ:floata[100];  Cúpháp:; Khaibáomảngvớisốphầntửkhôngxácđịnh  Vídụ:floata[];  Cúpháp:; 7Mảng1chiều(2) Vừakhaibáovừagángiátrị []={Cácgiátrịcáchnhaubởidấuphẩy}; =>Sốphầntửcóthểđượcxácđịnhbằngsizeof() Sốphầntử=sizeof(tênmảng)/sizeof(kiểu) Khaibáomảnglàthamsốhìnhthứccủahàm  khôngcầnchỉđịnhsốphầntửcủamảnglàbaonhiêu 8Mảng1chiều(3) Ví dụ: Gán giá trị ngay lúc khai báo int primes[] = {2,3,5,7,11,13}; Sẽ tương đương với: int primes[6]; primes[0] = 2; primes[1] = 3; primes[2] = 5; =>sizeof(primes)/sizeof(int)=6 primes[3] = 7; primes[4] = 11; primes[5] = 13; 9Truyxuấttừngphầntửcủamảng(1) Cú pháp: Tênbiếnmảng[Chỉsố] Ví dụ 1: int a[10]; a[0]=5; a[1]=5; a[2]=33; a[3]=33; a[4]=15; printf(“%d %d %d %d %d”, a[0], a[1], a[2], a[3], a[4]); 10Truyxuấttừngphầntửcủamảng(2) Vídụ2:Vừakhaibáovừagántrịcho1mảng1chiềucácsố nguyên.Inmảngsốnguyênnàylênmànhình. 11Truyxuấttừngphầntửcủamảng(3) Vídụ3:Đổimộtsốnguyêndươngthậpphânthànhsốnhịphân. 12Truyxuấttừngphầntửcủamảng(4) Vídụ4:Nhậpvàomộtdãynsốvàsắpxếpcácsốtheothứtựtăng. 13Truyxuấttừngphầntửcủamảng(5) Vídụ5:Chươngtrìnhsausẽhiểnthịkếtquảgì? Sửa lỗi này thế nào? Các phần tử của mảng a[0], …, a[11]. Việc truy cập a[12] sẽ vượt ra bên ngoài mảng, ô nhớ của biến b. 14Mảngnhiềuchiều Mảngnhiềuchiềulàmảngcótừ2chiềutrởlên. Điều đó có nghĩa là mỗi phần tử của mảng là một mảng khác. Ngườitathườngsửdụngmảngnhiềuchiềuđểlưucácma trận,cáctọađộ2chiều,3chiều… 15Khaibáomảng2chiềutườngminh Cúpháp: ; Vídụ: floatm[8][9];//mảng2chiềucó8*9phầntửlàsố thực 16Khaibáomảng2chiềukhôngtườngminh Đểkhaibáomảng2chiềukhôngtườngminh,tavẫnphải chỉrasốphầntửcủachiềuthứhai(chiềucuốicùng). Cúpháp: ; Vídụ: floatm[][9]; Cáchkhaibáonàycũngđượcápdụngtrongtrườnghợp:  vừakhaibáovừagántrị  mảng2chiềulàthamsốhìnhthứccủa1hàm. 17Truyxuấttừngphầntửcủamảng2chiều Dùng: Tênmảng[Chỉsố1][Chỉsố2] 18Ví dụ (1) Viếtchươngtrìnhchophépnhập2matrậna,bcómdòngncột,thực hiệnphéptoáncộnghaimatrậna,bvàinmatrậnkếtquảlênmànhình. ...

Tài liệu được xem nhiều: