Bài giảng Lập trình căn bản - Chương 8: Chuỗi ký tự
Số trang: 28
Loại file: ppt
Dung lượng: 376.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chuỗi ký tự là một dãy gồm các ký tự hoặc một mảng các ký tự được kết thúc bằng ký tự ‘ ’ (ký tự NULL trong bảng mã Ascii). Chương này sẽ trang bị cho người học những hiểu biết về chuỗi ký tự như cách khai báo và các thao tác trên chuỗi ký tự. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình căn bản - Chương 8: Chuỗi ký tựLẬP TRÌNH CĂN BẢN Phần 2 - Chương 8 CHUỖI KÝ TỰ N.C. Danh 1Nộidungchươngnày Kháiniệm Khaibáo Cácthaotáctrênchuỗikýtự 2Khái niệm Chuỗikýtựlàmộtdãygồmcáckýtựhoặcmột mảngcáckýtựđượckếtthúcbằngkýtự‘ ’(kýtự NULLtrongbảngmãAscii). Cáchằngchuỗikýtựđượcđặttrongcặpdấunháy kép“”. 3Khaibáo Khaibáotheomảng Khaibáotheocontrỏ Vừakhaibáovừagángiátrị 4Khaibáotheomảng Cúpháp: char[Chiềudàitốiđa]; Vídụ: charTen[12]; => bộnhớsẽcungcấp12+1bytesđểlưutrữ nội dung của chuỗi ký tự Ten; bytecuốicùnglưutrữkýtự‘ ’đểchấmdứtchuỗi Ten: ‘ ’ Ten[0] Ten[12] Ghichú: Chiềudàitốiđacủabiếnchuỗi:1..255bytes. Khôngnênkhaibáothừađểtránhlãngphíbộnhớ. 5Khaibáotheocontrỏ Cúpháp:char*; Vídụ: char*Ten; Trongkhaibáonày,bộnhớsẽdành2byteđểlưutrữđịachỉ củabiếncontrỏTenđangchỉđến. Chưacungcấpnơiđểlưutrữdữliệu. Muốncóchỗđểlưutrữdữliệu,taphảigọiđếnhàm malloc()hoặccalloc()cótrong“alloc.h”,sauđómớigándữ liệuchobiến. Tieu Dong Tu 6Vừakhaibáovừagángiátrị Cúpháp: char[]=; Vídụ: Vua khai bao vua gan trị : Mau nang hay la mau mat em Ghichú:Chuỗiđượckhaibáolàmộtmảngcáckýtựnêncácthao táctrênmảngcóthểápdụngđốivớichuỗikýtự. 7Cácthaotáctrênchuỗikýtự Nhậpxuấtchuỗi Nhậpchuỗitừbànphím Xuấtchuỗilênmànhình Mộtsốhàmxửlýchuỗi(trongstring.h) 8Nhậpchuỗitừbànphím Dùnghàmgets() Cúpháp: gets() Vídụ: charTen[20]; gets(Ten); Tacũngcóthểsửdụnghàmscanf()đểnhậpdữliệucho biếnchuỗi,tuynhiênlúcnàytachỉcóthểnhậpđượcmột chuỗikhôngcódấukhoảngtrắng. Dùnghàmcgets()(trongconio.h) 9Xuấtchuỗilênmànhình Đểxuấtmộtchuỗi(biểuthứcchuỗi)lênmànhình,tasửdụnghàm puts(). Cúpháp: puts() Vídụ:Nhậpvàomộtchuỗivàhiểnthịtrênmànhìnhchuỗivừanhập: Ngoàira,tacóthểsửdụnghàmprintf(),cputs()(trongconio.h)đểhiển thịchuỗilênmànhình. 10Mộtsốhàmxửlýchuỗi(trongstring.h) CộngchuỗiHàmstrcat() XácđịnhđộdàichuỗiHàmstrlen() ĐổimộtkýtựthườngthànhkýtựhoaHàmtoupper() Đổichuỗichữthườngthànhchuỗichữhoa,hàmstrupr() Đổichuỗichữhoathànhchuỗichữthường,hàmstrlwr() Saochépmộtphầnchuỗi,hàmstrncpy() Tríchmộtphầnchuỗi,hàmstrchr() Tìmkiếmnộidungchuỗi,hàmstrstr() Sosánhchuỗi,hàmstrcmp() Sosánhchuỗi,hàmstricmp() Khởitạochuỗi,hàmmemset() Đổitừchuỗirasố,hàmatoi(),atof(),atol()(trongstdlib.h) 11Cộngchuỗistrcat() (1) Cú pháp: char *strcat(char *des, const char *source) Hàmnàycótácdụngghépchuỗinguồn(source)vàochuỗi đích(des). Trảvểcontrỏchỉđếnchuỗikếtquả. 12Cộngchuỗistrcat() (2) Vídụ:Nhậpvàohọlótvàtêncủamộtngười, sauđóincảhọvàtêncủahọlênmànhình. 13Xácđịnhđộdàichuỗistrlen() Cú pháp: int strlen(const char* s) Vídụ:Xácđịnhđộdài1chuỗinhậptừbàn phím. 14Đổimộtkýtựthườngthànhkýtựhoatoupper() Cúpháp: chartoupper(charc) Hàmnày(trongctype.h)đượcdùngđểchuyển đổi1kýtựthườngthànhkýtựhoa. 15Đổichuỗichữthườngthànhchuỗichữhoastrupr() (1) Cúpháp: char *strupr(char*s) Hàmnàyđượcdùngđểchuyểnđổichuỗichữthườngthành chuỗichữhoa. Kếtquảtrảvềlà1contrỏchỉđếnchuỗikếtquả. 16Đổichuỗichữthườngthànhchuỗichữhoast ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình căn bản - Chương 8: Chuỗi ký tựLẬP TRÌNH CĂN BẢN Phần 2 - Chương 8 CHUỖI KÝ TỰ N.C. Danh 1Nộidungchươngnày Kháiniệm Khaibáo Cácthaotáctrênchuỗikýtự 2Khái niệm Chuỗikýtựlàmộtdãygồmcáckýtựhoặcmột mảngcáckýtựđượckếtthúcbằngkýtự‘ ’(kýtự NULLtrongbảngmãAscii). Cáchằngchuỗikýtựđượcđặttrongcặpdấunháy kép“”. 3Khaibáo Khaibáotheomảng Khaibáotheocontrỏ Vừakhaibáovừagángiátrị 4Khaibáotheomảng Cúpháp: char[Chiềudàitốiđa]; Vídụ: charTen[12]; => bộnhớsẽcungcấp12+1bytesđểlưutrữ nội dung của chuỗi ký tự Ten; bytecuốicùnglưutrữkýtự‘ ’đểchấmdứtchuỗi Ten: ‘ ’ Ten[0] Ten[12] Ghichú: Chiềudàitốiđacủabiếnchuỗi:1..255bytes. Khôngnênkhaibáothừađểtránhlãngphíbộnhớ. 5Khaibáotheocontrỏ Cúpháp:char*; Vídụ: char*Ten; Trongkhaibáonày,bộnhớsẽdành2byteđểlưutrữđịachỉ củabiếncontrỏTenđangchỉđến. Chưacungcấpnơiđểlưutrữdữliệu. Muốncóchỗđểlưutrữdữliệu,taphảigọiđếnhàm malloc()hoặccalloc()cótrong“alloc.h”,sauđómớigándữ liệuchobiến. Tieu Dong Tu 6Vừakhaibáovừagángiátrị Cúpháp: char[]=; Vídụ: Vua khai bao vua gan trị : Mau nang hay la mau mat em Ghichú:Chuỗiđượckhaibáolàmộtmảngcáckýtựnêncácthao táctrênmảngcóthểápdụngđốivớichuỗikýtự. 7Cácthaotáctrênchuỗikýtự Nhậpxuấtchuỗi Nhậpchuỗitừbànphím Xuấtchuỗilênmànhình Mộtsốhàmxửlýchuỗi(trongstring.h) 8Nhậpchuỗitừbànphím Dùnghàmgets() Cúpháp: gets() Vídụ: charTen[20]; gets(Ten); Tacũngcóthểsửdụnghàmscanf()đểnhậpdữliệucho biếnchuỗi,tuynhiênlúcnàytachỉcóthểnhậpđượcmột chuỗikhôngcódấukhoảngtrắng. Dùnghàmcgets()(trongconio.h) 9Xuấtchuỗilênmànhình Đểxuấtmộtchuỗi(biểuthứcchuỗi)lênmànhình,tasửdụnghàm puts(). Cúpháp: puts() Vídụ:Nhậpvàomộtchuỗivàhiểnthịtrênmànhìnhchuỗivừanhập: Ngoàira,tacóthểsửdụnghàmprintf(),cputs()(trongconio.h)đểhiển thịchuỗilênmànhình. 10Mộtsốhàmxửlýchuỗi(trongstring.h) CộngchuỗiHàmstrcat() XácđịnhđộdàichuỗiHàmstrlen() ĐổimộtkýtựthườngthànhkýtựhoaHàmtoupper() Đổichuỗichữthườngthànhchuỗichữhoa,hàmstrupr() Đổichuỗichữhoathànhchuỗichữthường,hàmstrlwr() Saochépmộtphầnchuỗi,hàmstrncpy() Tríchmộtphầnchuỗi,hàmstrchr() Tìmkiếmnộidungchuỗi,hàmstrstr() Sosánhchuỗi,hàmstrcmp() Sosánhchuỗi,hàmstricmp() Khởitạochuỗi,hàmmemset() Đổitừchuỗirasố,hàmatoi(),atof(),atol()(trongstdlib.h) 11Cộngchuỗistrcat() (1) Cú pháp: char *strcat(char *des, const char *source) Hàmnàycótácdụngghépchuỗinguồn(source)vàochuỗi đích(des). Trảvểcontrỏchỉđếnchuỗikếtquả. 12Cộngchuỗistrcat() (2) Vídụ:Nhậpvàohọlótvàtêncủamộtngười, sauđóincảhọvàtêncủahọlênmànhình. 13Xácđịnhđộdàichuỗistrlen() Cú pháp: int strlen(const char* s) Vídụ:Xácđịnhđộdài1chuỗinhậptừbàn phím. 14Đổimộtkýtựthườngthànhkýtựhoatoupper() Cúpháp: chartoupper(charc) Hàmnày(trongctype.h)đượcdùngđểchuyển đổi1kýtựthườngthànhkýtựhoa. 15Đổichuỗichữthườngthànhchuỗichữhoastrupr() (1) Cúpháp: char *strupr(char*s) Hàmnàyđượcdùngđểchuyểnđổichuỗichữthườngthành chuỗichữhoa. Kếtquảtrảvềlà1contrỏchỉđếnchuỗikếtquả. 16Đổichuỗichữthườngthànhchuỗichữhoast ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lập trình căn bản Bài giảng Lập trình căn bản Ngôn ngữ C Lập trình C Chuỗi ký tự Khai báo chuỗi ký tựGợi ý tài liệu liên quan:
-
114 trang 219 2 0
-
80 trang 195 0 0
-
Hướng dẫn thực hành lập trình C trên Visual Studio
9 trang 124 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật lập trình C: Căn bản & nâng cao - Phần 1
202 trang 114 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản - HanoiAptech Computer Education Center
136 trang 112 0 0 -
Giáo trình Ngôn ngữ lập trình 2
50 trang 105 0 0 -
Giáo trình Ngôn ngữ lập trình C căn bản
142 trang 95 0 0 -
124 trang 92 3 0
-
Giáo trình Tin học đại cương: Phần 2 - Trần Đình Khang
118 trang 90 0 0 -
Program C Ansi Programming Embedded Systems in C and C++ phần 4
12 trang 83 0 0