Danh mục

Bài giảng Lập trình cơ bản - Chương 2: Biến và kiểu dữ liệu

Số trang: 27      Loại file: ppt      Dung lượng: 187.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung chương 2 "Biến và kiểu dữ liệu" giúp người học: Hiểu được biến (variables), phân biệt biến và hằng (constants), liệt kê các kiểu dữ liệu khác nhau và sử dụng chúng trong chương trình C, hiểu và sử dụng các toán tử số học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình cơ bản - Chương 2: Biến và kiểu dữ liệu BiếnvàKiểuDữLiệu Chương2 MụcTiêu Hiểuđượcbiến(variables) Phânbiệtbiếnvàhằng(constants) Liệtkêcáckiểudữliệukhácnhauvàsử dụngchúngtrongchươngtrìnhC Hiểuvàsửdụngcáctoántửsốhọc Lập trình cơ bản C/Chương 2/ 2 of 22 Biến Bộnhớ Dữliệu 15 15 Dữliệu trongbộ nhớ MỗivịtrítrongbộnhớlàduynhấtBiếnchophépcungcấpmộttêncóýnghĩachomỗivịtrínhớ Lập trình cơ bản C/Chương 2/ 3 of 22 Vídụ BEGIN DISPlAY‘Enter2numbers’ INPUTA,B C=A+B DISPLAYC END•A,BvàClàcácbiếntrongđoạnmãgiảtrên•Tênbiếngiúpchúngtatruycậpvàobộnhớmàkhôngcầndùngđịachỉcủachúng•Hệđiềuhànhđảmnhiệmviệccấpbộnhớcòntrốngchonhữngbiếnnày•Ðểthamchiếuđếnmộtgiátrịcụthểtrongbộnhớ,chúngtachỉcầndùngtêncủabiến Lập trình cơ bản C/Chương 2/ 4 of 22 Khaibáo•[=]•Vídụ: inta=3; intb; inta=3,b=4; charc=‘A’; Lập trình cơ bản C/Chương 2/ 5 of 22 Hằng Mộthằng(constant)làmộtgiátrịkhôngbao giờthayđổitrongthờigiantồntạicủanó. Địnhnghĩahằng:sửdụngtừkhóaconst const= Lập trình cơ bản C/Chương 2/ 6 of 22 HằngCácvídụ  constinta=5;hằngsốnguyên  constfloatx=5.3;hằngsốthực  constcharc=‘1’; hằngkýtự Hằngtronghệ16đượcbắtđầubằng0x.Vídụ:0xa5=10*16+5=165. Hằngtronghệ8bắtđầubằng0.Vídụ:0345=3*64+4*16+5=229 Lập trình cơ bản C/Chương 2/ 7 of 22 Địnhdanh Têncủacácbiến(variables),cáchàm(functions),cácnhãn(labels)và cácđốitượngkhácnhaudongườidùngđịnhnghĩagọilàđịnhdanh Vídụvềcácđịnhdanhđúng  arena  s_count  marks40  class_one Vídụvềcácđịnhdanhsai  1sttest  oh!god Khônghợplệ!  start...end Cácđịnhdanhcóthểcóbấtcứchiềudàinàotheoquyước,nhưngsố kýtựtrongmộtbiếnđượcnhậndiệnbởitrìnhbiêndịchthìthayđổi theotrìnhbiêndịch CácđịnhdanhtrongCcóphânbiệtchữhoavàchữthường Lập trình cơ bản C/Chương 2/ 8 of 22 CácnguyêntắcđặttênđịnhdanhTênbiếnphảibắtđầubằngmộtkýtựalphabetTheosaukýtựđầucóthểlàcáckýtựchữ,số…NêntránhđặttênbiếntrùngtêncáctừkhoáTênbiếnnênmôtảđượcýnghĩacủanóTránhdùngcáckýtựgâylầmlẫnNênápdụngcácquyướcđặttênbiếnchuẩnkhilậptrình Lập trình cơ bản C/Chương 2/ 9 of 22Địnhdanh Lập trình cơ bản C/Chương 2/ 10 of 22 Từkhóa Từkhóa:Tấtcảcácngônngữdànhmột sốtừnhấtđịnhchomụcđíchriêng Những từ này có một ý nghĩa đặc biệt trongngữcảnhcủamộtngônngữcụthể Sẽkhôngcóxungđộtnếutừkhóavàtên biếnkhácnhau.Vídụtừ integerchotên biếnthìhoàntoànhợplệngaycảkhimà từkhóalàint Lập trình cơ bản C/Chương 2/ 11 of 22Từkhóa Lập trình cơ bản C/Chương 2/ 12 of 22 Kiểudữliệu Các kiểu dữ liệu khác nhau được lưu trữ trongbiếnlà:  Số(Numbers) • Sốnguyên. Vídụ:10hay178993455 • Sốthực. Vídụ,15.22hay15463452.25 • Sốdương • Sốâm  Tên.Vídụ:John  Giátrịluậnlý: Vídụ:YhayN Lập trình cơ bản C/Chương 2/ 13 of 22 Kiểudữliệu(tt.) Kiểudữliệumôtảloạidữliệusẽđượclưu trongbiến Tênbiếnđặtsaukiểudữliệu Vídụ:tênbiến“varName”đứngsaukiểudữ liệu“int” kiểudữliệu tênbiến int varName Lập trình cơ bản C/Chương 2/ 14 of 22 Kiểudữliệucơbản Kiểudữliệucơbảnint float double char void Lập trình cơ bản C/Chương 2/ 15 of 22 Kiểusốnguyên(int) Lưutrữdữliệusố intnum; Khôngthểlưutrữbấtcứkiểudữliệu nàokhácnhư“Alan”hoặc“abc” Chiếm16bits(2bytes)bộnhớ Biểudiễncácsốnguyêntrongphạmvi32768tới32767 Vídụ:12322,0,232 Lập trình cơ bản C/Chương 2/ 16 of 22 Kiểusốthực(float) Lưutrữdữliệusốchứaphầnthậpphân floatnum; Cóđộchínhxáctới6consố Chiếm32bits(4bytes)bộnhớ 3.4E38đến3.4E+38(10mũdương38) Vídụ:23.05,56.5,32 ...

Tài liệu được xem nhiều: