Bài giảng Lập trình cơ sở dữ liệu JDBC
Số trang: 36
Loại file: pptx
Dung lượng: 842.00 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Lập trình cơ sở dữ liệu JDBC" được biên soạn với nội dung giới thiệu về JDBC; Cơ chế họat động với JDBC; Các bước truy xuất CSDL; Xử lý kết quả vấn tin;... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình cơ sở dữ liệu JDBCChương 4 Lập trình cơ sở dữ liệu JDBC (Java DataBase Connectivity)Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaNội dungq Giới thiệuq Kết nối và truy xuất cơ sở dữ liệuq Xử lý kết quả vấn tinTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaGiới thiệu về JDBCq JDBC (Java DataBase Connectivity) là một thư việc chuẩn dùng để truy xuất các cơ sở dữ liệu như MS Acess, SQL Server, Oracle,… trong các ứng dụng Java bằng ngôn ngữ truy vấn SQL.q Các hàm truy xuất cơ sở dữ liệu với JDBC nằm trong gói java.sql.*q JDBC driver: JDBC bao gồm hai phần: q JDBC API: là một API hoàn toàn dựa trên Java. q JDBC DriverManager: là trình quản lý JDBC giao tiếp trực tiếp với các trình điều khiển cơ sở dữ liệu cụ thể - giao tiếp thực sự với cơ sở dữ liệu.Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaJDBC Database Driverq Kiểu 1: JDBC-ODBC bridge driver q Chuyển đổi các lời gọi JDBC thành ODBC, ODBC có thể truy xuất giao thức DBMS. q Phương thức truy xuất dữ liệu đòi hỏi trình điều khiển ODBC được cài đặt trên máy tính client.q Kiểu 2: Native protocol partly java driver q Chuyển lời gọi JDBC thành các lời gọi giao thức DBMS đặc thù. q Khi đó sự chuyển đỗi này đặt trên máy client, một số mã nhị phân phải được cài đặt trên máy tính client.Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaJDBC Database Driverq Kiểu 3: Net protocol all Java driver q Chuyển đổi các lời gọi JDBC thành giao thức mạng độc lập với bất kỳ giao thức DBMS đặc thù. Sau đó, một phần mềm trung gian (middleware) chạy trên máy server chuyển đỗi giao thức mạng thành giao thức DBMS đặc thù. q Sự chuyển này đặt ở phía server mà không đòi hỏi cài đặt trên máy tính client.q Kiểu 4: Native protocol all Java driver q Chuyển lời gọi JDBC thành các lời gọi giao thức DBMS đặc thù. q Khi đó sự chuyển đỗi này đặt phía server, mà không đòi hỏi cài đặt trên máy tính clientTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaCơ chế họat động với JDBCTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaTạo nguồn dữ liệu ODBCq Trên Window, vào Start -> Control Panel -> Administrative Tools -> Data Sources (ODBC)Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaTạo nguồn dữ liệu ODBCq Đặt tên nguồn dữ liệu ở mục “Data Source Name” (sẽ sử dụng trong chuổi kết nối)q Nhấp “Select” để chọn đường dẫn đến file cơ sơ dữ liệu.Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaCác bước truy xuất CSDLq Nạp trình điều khiển.q Thiết lập kết nối.q Tạo đối tượng Statementq Thực hiện vấn tinq Xử lý kết quả trả vềq Đóng kết nốiTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaNạp trình điều khiểnq Sử dụng phương thức tĩnh forName() của lớp Class với tham số là tên trình điều khiển cơ sở dữ liệu.q Cách dùng:Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaNạp trình điều khiểnq Trình điều khiển của MySQL: q Class.forName(“org.gjf.mm.mysql.Driver”);q Trình điều khiển của Oracle: q Class.forName(“oracle.jdbc.driver.OracleDriver”);q Trình điều khiển của Sybase: q Class.forName(com.sybase.jdbc.SybDriver);q Trình điều khiển qua cầu nối ODBC: q Class.forName(“sun.jdbc.odbc.JdbcOdbcDriver”);Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaĐịnh nghĩa chuổi kết nốiTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaThiết lập kết nốiq Để thiết lập kết nối ta gọi phương thức tĩnh getConnection() của lớp DriverManager, khi đó trả về một thể hiện của lớp Connection, theo dạng như sau: q String user = “sa” q String password = “secret” q Connection con = DriverManager.getConnection(dbUrl, username, password);q Trong đó: q dbUrl:là chuổi kết nối đến cơ sở dữ liệu. q username : tên người dùng đăng nhập q password : mật khẩu đăng nhập.Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaThông tin cơ sở dữ liệuq Để lấy các thông tin về cơ sở dữ liệu gọi phương thức getMetaData() của Connection trả về đối tượng lớp DatabaseMetaData.q Ví dụ:Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaVí dụ kết nối đến MySQLTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaVí dụ cách kết nối đến OracleTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaVí dụ cách kết nối qua ODBCTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaTạo đối tượng Statementq Một đối tượng Statement được sử dụng để truyền câu truy vấn và câu lệnh đến CSDL và nó được tạo từ đối tượng Connection đã khởi tạo.q Cách tạo đối tượng statement, gọi phương thức createStatement() của đối tượng Connection: q Statement statement = connection.createStatement();q Theo mặc đinh, đối tượng statement được tạo ra từ phương thức createStatement() khi truy vấn đến cơ sở dữ liệu cho kết quả là forward-only và read-only.Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaTạo đối tượng Statementq Tạo statement ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình cơ sở dữ liệu JDBCChương 4 Lập trình cơ sở dữ liệu JDBC (Java DataBase Connectivity)Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaNội dungq Giới thiệuq Kết nối và truy xuất cơ sở dữ liệuq Xử lý kết quả vấn tinTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaGiới thiệu về JDBCq JDBC (Java DataBase Connectivity) là một thư việc chuẩn dùng để truy xuất các cơ sở dữ liệu như MS Acess, SQL Server, Oracle,… trong các ứng dụng Java bằng ngôn ngữ truy vấn SQL.q Các hàm truy xuất cơ sở dữ liệu với JDBC nằm trong gói java.sql.*q JDBC driver: JDBC bao gồm hai phần: q JDBC API: là một API hoàn toàn dựa trên Java. q JDBC DriverManager: là trình quản lý JDBC giao tiếp trực tiếp với các trình điều khiển cơ sở dữ liệu cụ thể - giao tiếp thực sự với cơ sở dữ liệu.Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaJDBC Database Driverq Kiểu 1: JDBC-ODBC bridge driver q Chuyển đổi các lời gọi JDBC thành ODBC, ODBC có thể truy xuất giao thức DBMS. q Phương thức truy xuất dữ liệu đòi hỏi trình điều khiển ODBC được cài đặt trên máy tính client.q Kiểu 2: Native protocol partly java driver q Chuyển lời gọi JDBC thành các lời gọi giao thức DBMS đặc thù. q Khi đó sự chuyển đỗi này đặt trên máy client, một số mã nhị phân phải được cài đặt trên máy tính client.Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaJDBC Database Driverq Kiểu 3: Net protocol all Java driver q Chuyển đổi các lời gọi JDBC thành giao thức mạng độc lập với bất kỳ giao thức DBMS đặc thù. Sau đó, một phần mềm trung gian (middleware) chạy trên máy server chuyển đỗi giao thức mạng thành giao thức DBMS đặc thù. q Sự chuyển này đặt ở phía server mà không đòi hỏi cài đặt trên máy tính client.q Kiểu 4: Native protocol all Java driver q Chuyển lời gọi JDBC thành các lời gọi giao thức DBMS đặc thù. q Khi đó sự chuyển đỗi này đặt phía server, mà không đòi hỏi cài đặt trên máy tính clientTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaCơ chế họat động với JDBCTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaTạo nguồn dữ liệu ODBCq Trên Window, vào Start -> Control Panel -> Administrative Tools -> Data Sources (ODBC)Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaTạo nguồn dữ liệu ODBCq Đặt tên nguồn dữ liệu ở mục “Data Source Name” (sẽ sử dụng trong chuổi kết nối)q Nhấp “Select” để chọn đường dẫn đến file cơ sơ dữ liệu.Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaCác bước truy xuất CSDLq Nạp trình điều khiển.q Thiết lập kết nối.q Tạo đối tượng Statementq Thực hiện vấn tinq Xử lý kết quả trả vềq Đóng kết nốiTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaNạp trình điều khiểnq Sử dụng phương thức tĩnh forName() của lớp Class với tham số là tên trình điều khiển cơ sở dữ liệu.q Cách dùng:Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaNạp trình điều khiểnq Trình điều khiển của MySQL: q Class.forName(“org.gjf.mm.mysql.Driver”);q Trình điều khiển của Oracle: q Class.forName(“oracle.jdbc.driver.OracleDriver”);q Trình điều khiển của Sybase: q Class.forName(com.sybase.jdbc.SybDriver);q Trình điều khiển qua cầu nối ODBC: q Class.forName(“sun.jdbc.odbc.JdbcOdbcDriver”);Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaĐịnh nghĩa chuổi kết nốiTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaThiết lập kết nốiq Để thiết lập kết nối ta gọi phương thức tĩnh getConnection() của lớp DriverManager, khi đó trả về một thể hiện của lớp Connection, theo dạng như sau: q String user = “sa” q String password = “secret” q Connection con = DriverManager.getConnection(dbUrl, username, password);q Trong đó: q dbUrl:là chuổi kết nối đến cơ sở dữ liệu. q username : tên người dùng đăng nhập q password : mật khẩu đăng nhập.Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaThông tin cơ sở dữ liệuq Để lấy các thông tin về cơ sở dữ liệu gọi phương thức getMetaData() của Connection trả về đối tượng lớp DatabaseMetaData.q Ví dụ:Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaVí dụ kết nối đến MySQLTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaVí dụ cách kết nối đến OracleTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaVí dụ cách kết nối qua ODBCTran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaTạo đối tượng Statementq Một đối tượng Statement được sử dụng để truyền câu truy vấn và câu lệnh đến CSDL và nó được tạo từ đối tượng Connection đã khởi tạo.q Cách tạo đối tượng statement, gọi phương thức createStatement() của đối tượng Connection: q Statement statement = connection.createStatement();q Theo mặc đinh, đối tượng statement được tạo ra từ phương thức createStatement() khi truy vấn đến cơ sở dữ liệu cho kết quả là forward-only và read-only.Tran Van Canh – Bài giảng Lập trình JavaTạo đối tượng Statementq Tạo statement ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Lập trình cơ sở dữ liệu Lập trình cơ sở dữ liệu JDBC Kết nối cơ sở dữ liệu JDBC Truy xuất cơ sở dữ liệu JDBC Cơ chế họat động với JDBCGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình lập trình cơ sở dữ liệu với Visual Basic part 5
24 trang 27 0 0 -
Bài giảng Nhập môn Java: Bài 9 – Võ Tấn Dũng
47 trang 19 0 0 -
Giáo trình lập trình cơ sở dữ liệu với Visual Basic part 7
24 trang 16 0 0 -
Bài giảng Lập trình cơ sở dữ liệu JDBC - Chương 8
39 trang 15 0 0 -
Giáo trình lập trình cơ sở dữ liệu với Visual Basic part 10
24 trang 15 0 0 -
Giáo trình lập trình cơ sở dữ liệu với Visual Basic part 3
21 trang 14 0 0 -
Bài giảng Lập trình Cơ sở dữ liệu – Java: Bài 3.2 - Nguyễn Hữu Thể
30 trang 13 0 0 -
Giáo trình lập trình cơ sở dữ liệu với Visual Basic part 6
24 trang 13 0 0 -
Giáo trình lập trình cơ sở dữ liệu với Visual Basic part 1
24 trang 13 0 0 -
Giáo trình lập trình cơ sở dữ liệu với Visual Basic part 4
24 trang 13 0 0