Bài giảng Lập trình hướng đối tượng – Bài 10: Biểu đồ use case và biểu đồ hoạt động (2017)
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 862.04 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Những nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Biểu đồ use case và biểu đồ hoạt động; nắm được các thành phần chính của Biểu đồ use case: Actor, Use case, Relationship; biết cách xác định các actor, use case và relationship; hiểu được mục đích và các ký hiệu sử dụng trong Biểu đồ hoạt động. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để biết thêm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng – Bài 10: Biểu đồ use case và biểu đồ hoạt động (2017) 12/27/17 Mục tiêu Bộ môn Công nghệ Phần mềm n Mô tả được mục đích và lợi ích của Biểu đồ Viện CNTT & TT use case om Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội n Nắm được các thành phần chính của Biểu đồ use case: Actor, Use case, Relationship .c n Biết cách xác định các actor, use case và LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG relationship Bài 10. Biểu đồ use case và ng n Hiểu được mục đích và các ký hiệu sử dụng Biểu đồ hoạt động trong Biểu đồ hoạt động co an th Nội dung Nội dung1. Tổng quan về biểu đồ use case o ng 1. Tổng quan về biểu đồ use case du2. Các thành phần chính trong biểu đồ 2. Các thành phần chính trong biểu đồ use case use case u Biểu đồ hoạt động Biểu đồ hoạt động cu3. 3. 3 4 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12/27/17 1.1. Tổng quan về biểu đồ use case 1.1. Tổng quan về biểu đồ use case (2)n Mỗi hệ thống tương tác với con người hoặc c n Biểu đồ mô tả các yêu cầu chức năng của hệ ác hệ thống khác để thực hiện nhiệm vụ thống dưới dạng các use case. omn Các hành vi của hệ thống có thể được mô tả n Bao gồm các chức năng mong đợi của hệ th trong các use case. ống (use case) và môi trường (actor) của nó. .c n What, not How n Các use case mô tả các tương tác giữa hệ thống View Report Card và môi trường của nó ng à Biểu đồ use case Register for Courses co Student 5 Login 6 an th 1.2. Lợi ích của biểu đồ use case 1.2. Lợi ích của biểu đồ use case (2)n o Giống như một bản hợp đồng giữa người phát triển phần mềm và ng n Giao tiếp khách hàng. dun Là công cụ mạnh mẽ cho việc lập kế hoạch à Được dùng trong tất n Xác định Use Case cả các giai đoạn trong quy trình phát triển hệ thống n Khách hàng của bạn phải phê chuẩn biểu đồ use-case n Kiểm chứng u Identification n Sử dụng biểu đồ use case để thảo luận với khách hàng. Communication Verification cu n Các thành viên tham gia vào dự án, sử dụng mô hình này để hiểu rõ hơn về hệ thống ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng – Bài 10: Biểu đồ use case và biểu đồ hoạt động (2017) 12/27/17 Mục tiêu Bộ môn Công nghệ Phần mềm n Mô tả được mục đích và lợi ích của Biểu đồ Viện CNTT & TT use case om Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội n Nắm được các thành phần chính của Biểu đồ use case: Actor, Use case, Relationship .c n Biết cách xác định các actor, use case và LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG relationship Bài 10. Biểu đồ use case và ng n Hiểu được mục đích và các ký hiệu sử dụng Biểu đồ hoạt động trong Biểu đồ hoạt động co an th Nội dung Nội dung1. Tổng quan về biểu đồ use case o ng 1. Tổng quan về biểu đồ use case du2. Các thành phần chính trong biểu đồ 2. Các thành phần chính trong biểu đồ use case use case u Biểu đồ hoạt động Biểu đồ hoạt động cu3. 3. 3 4 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12/27/17 1.1. Tổng quan về biểu đồ use case 1.1. Tổng quan về biểu đồ use case (2)n Mỗi hệ thống tương tác với con người hoặc c n Biểu đồ mô tả các yêu cầu chức năng của hệ ác hệ thống khác để thực hiện nhiệm vụ thống dưới dạng các use case. omn Các hành vi của hệ thống có thể được mô tả n Bao gồm các chức năng mong đợi của hệ th trong các use case. ống (use case) và môi trường (actor) của nó. .c n What, not How n Các use case mô tả các tương tác giữa hệ thống View Report Card và môi trường của nó ng à Biểu đồ use case Register for Courses co Student 5 Login 6 an th 1.2. Lợi ích của biểu đồ use case 1.2. Lợi ích của biểu đồ use case (2)n o Giống như một bản hợp đồng giữa người phát triển phần mềm và ng n Giao tiếp khách hàng. dun Là công cụ mạnh mẽ cho việc lập kế hoạch à Được dùng trong tất n Xác định Use Case cả các giai đoạn trong quy trình phát triển hệ thống n Khách hàng của bạn phải phê chuẩn biểu đồ use-case n Kiểm chứng u Identification n Sử dụng biểu đồ use case để thảo luận với khách hàng. Communication Verification cu n Các thành viên tham gia vào dự án, sử dụng mô hình này để hiểu rõ hơn về hệ thống ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lập trình hướng đối tượng Bài giảng Lập trình hướng đối tượng Kỹ thuật lập trình Ngôn ngữ lập trình Biểu đồ use case Biểu đồ hoạt độngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 275 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 265 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 265 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 232 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 225 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 217 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 207 0 0 -
101 trang 200 1 0
-
Giới thiệu môn học Ngôn ngữ lập trình C++
5 trang 194 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 184 0 0