Bài giảng Lập trình hướng đối tượng 2: Kết nối cơ sở dữ liệu - ĐH Kinh tế TP.HCM
Số trang: 48
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.21 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng 2: Kết nối cơ sở dữ liệu. Trong chương này người học sẽ tìm hiểu những nội dung cơ bản sau: Lịch sử phát triển, kiến trúc ADO.NET, data providers, connection, command, command - parameter,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng 2: Kết nối cơ sở dữ liệu - ĐH Kinh tế TP.HCMLẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG 2 KẾTNỐICƠSỞDỮLIỆULịchsửpháttriểnLịchsửpháttriểnKiếntrúcADO.NET ADO.NET ADO.NET là công nghệ truy xuất dữ liệu có cấu trúc, cung cấp giao diện hướng đối tượng hợp nhất (Uniform object oriented) cho các dữ liệu khác nhau Cơ sở dữ liệu quan hệ XML Các dữ liệu khác Được thiết kế cho các ứng dụng phân tán và Web ADO.NET ADO.NET = ActiveX Data Objects Các đối tượng ADO.NET chứa trong không gian tên System.Data. Các đối tượng ADO.NET chia thành 2 loại: Connected: Các đối tượng kết nối trực tiếp với cơ sở dữ liệu. Disconnected: Các đối tượng không kết nối trực tiếp với cơ sở dữ liệu.ADO.NETKiếntrúcADO.NET Data Providers ADO.NET Data Providers Là các lớp truy xuất dữ liệu nguồn • Microsoft SQL Server • Oracle • Microsoft Access Thiết lập kết nối giữa DataSets và dữ liệu nguồn Có 2 thư viện ADO.NET Data Providers • System.Data.OleDb: Dùng truy xuất cơ sở dữ liệu OLE • System.Data.SqlClient: Truy xuất SQL Server Data Providers ADO.NET Data Providers Connection Thuộc tính và phương thức của Connection: ConnectionString: loại Data Source cần kết nối. Open(): thiết lập kết nối đến Data Source. Close(): ngắt kết nối đến Data Source. Connection Chuỗi kết nối bao gồm: Data Source: tên_máy_hay_IP[ ênSqlServer] Initial Catalog : tên_dữ_liệu_trong_SQLServer Integrated Security: True/False User ID : tên_login_trong_SQLServer Password: mật_khẩuVD: “Data Source=(local); Initial Catalog = QLBH; Integrated Security=True; User Id = sa; Password = 123” ConnectionSqlConnection cnn = new SqlConnection();cnn.ConnectionString = “Data Source=(local); Initial Catalog = QLBH; Integrated Security=True; User Id = sa; Password = 123”;cnn.Open(); // Code xử lý.cnn.Close(); Command Thuộc tính và phương thức của Command: Connection: kết nối dùng để thực hiện câu lệnh. CommandText: câu lệnh cần thực hiện trên Data Source. CommandType: loại câu lệnh trong CommandText (Text, TableDirect, StoredProc). ExecuteScalar(): thực hiện câu lệnh trong CommandText, kết quả trả về là một giá trị đơn. ExecuteNonQuery(): thực hiện câu lệnh trong CommandText và không có kết quả trả về. ExecuteReader(): thực hiện câu lệnh trong CommandText, kết quả trả về là một DataReader. CommandSqlConnection cnn = new SqlConnection();SqlCommand cmd = new SqlCommand();cnn.ConnectionString = “Data Source=(local); Initial Catalog = QLBH; Integrated Security=True; User Id = sa; Password = 123”;cmd.Connection = cnn;cmd.CommandText = “SELECT COUNT(*) FROM HoaDon”;cmd.CommandType = CommandType.Text;cnn.Open();//Đếm số hóa đơnint count = (int)cmd.ExecuteScalar();cnn.Close(); CommandSqlConnection cnn = new SqlConnection();SqlCommand cmd = new SqlCommand();cnn.ConnectionString = “…”;cmd.Connection = cnn;cmd.CommandText =“INSERT INTO LoaiSanPham(MaLoai, TenLoai)” +“VALUES(1, “Quần áo”)”;cmd.CommandType = CommandType.Text;cnn.Open();//Thực thi câu truy vấn Insertcmd.ExecuteNonQuery();cnn.Close(); CommandSqlConnection cnn = new SqlConnection();SqlCommand cmd = new SqlCommand();cnn.ConnectionString = “…”;cmd.Connection = cnn;cmd.CommandText =“Select MaSP, TenSP From SanPham”;cmd.CommandType = CommandType.Text;cnn.Open();// Thực thi câu truy vấn SelectSqlDataReader reader= cmd.ExecuteReader();//Duyệt trên kết quả readerwhile (reader.Read()) { Console.WriteLine(“San pham: {0} – {1}”, reader.getString(0), reader.getString(1));}cnn.Close(); Command - Parameter Mục đích sử dụng: Một vài giá trị trong câu lệnh chỉ biết khi thực hiện câu lệnh. Cần thực hiện câu lệnh nhiều lần với các giá trị khác nhau. Các bước thực hiện: Tham số hóa câu lệnh: @[tên tham số]. Tạo các parameters tương ứng cho command. Đặt giá trị cho các parameter mỗi khi dùng command thực hiện câu lệnh. Command - Parameter Tham số hóa:cmd.CommandText =“SELECT * FROM SanPham WHERE TenSP= @ten”;cmd.CommandText =“INSERT INTO SanPham(MaSP, TenSP, SoLuong) VALUES(@ma, @ten, @soluong)”; Command - Parameter Tạo các parameter cho Command:cmd.Parameters.Add(“@ma”, SqlDbType.Int);cmd.Parameters.Add(“@ten”, SqlDbType.NVarChar);cmd.Parameters.Add(“@soluong”,SqlDbType.Float); ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng 2: Kết nối cơ sở dữ liệu - ĐH Kinh tế TP.HCMLẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG 2 KẾTNỐICƠSỞDỮLIỆULịchsửpháttriểnLịchsửpháttriểnKiếntrúcADO.NET ADO.NET ADO.NET là công nghệ truy xuất dữ liệu có cấu trúc, cung cấp giao diện hướng đối tượng hợp nhất (Uniform object oriented) cho các dữ liệu khác nhau Cơ sở dữ liệu quan hệ XML Các dữ liệu khác Được thiết kế cho các ứng dụng phân tán và Web ADO.NET ADO.NET = ActiveX Data Objects Các đối tượng ADO.NET chứa trong không gian tên System.Data. Các đối tượng ADO.NET chia thành 2 loại: Connected: Các đối tượng kết nối trực tiếp với cơ sở dữ liệu. Disconnected: Các đối tượng không kết nối trực tiếp với cơ sở dữ liệu.ADO.NETKiếntrúcADO.NET Data Providers ADO.NET Data Providers Là các lớp truy xuất dữ liệu nguồn • Microsoft SQL Server • Oracle • Microsoft Access Thiết lập kết nối giữa DataSets và dữ liệu nguồn Có 2 thư viện ADO.NET Data Providers • System.Data.OleDb: Dùng truy xuất cơ sở dữ liệu OLE • System.Data.SqlClient: Truy xuất SQL Server Data Providers ADO.NET Data Providers Connection Thuộc tính và phương thức của Connection: ConnectionString: loại Data Source cần kết nối. Open(): thiết lập kết nối đến Data Source. Close(): ngắt kết nối đến Data Source. Connection Chuỗi kết nối bao gồm: Data Source: tên_máy_hay_IP[ ênSqlServer] Initial Catalog : tên_dữ_liệu_trong_SQLServer Integrated Security: True/False User ID : tên_login_trong_SQLServer Password: mật_khẩuVD: “Data Source=(local); Initial Catalog = QLBH; Integrated Security=True; User Id = sa; Password = 123” ConnectionSqlConnection cnn = new SqlConnection();cnn.ConnectionString = “Data Source=(local); Initial Catalog = QLBH; Integrated Security=True; User Id = sa; Password = 123”;cnn.Open(); // Code xử lý.cnn.Close(); Command Thuộc tính và phương thức của Command: Connection: kết nối dùng để thực hiện câu lệnh. CommandText: câu lệnh cần thực hiện trên Data Source. CommandType: loại câu lệnh trong CommandText (Text, TableDirect, StoredProc). ExecuteScalar(): thực hiện câu lệnh trong CommandText, kết quả trả về là một giá trị đơn. ExecuteNonQuery(): thực hiện câu lệnh trong CommandText và không có kết quả trả về. ExecuteReader(): thực hiện câu lệnh trong CommandText, kết quả trả về là một DataReader. CommandSqlConnection cnn = new SqlConnection();SqlCommand cmd = new SqlCommand();cnn.ConnectionString = “Data Source=(local); Initial Catalog = QLBH; Integrated Security=True; User Id = sa; Password = 123”;cmd.Connection = cnn;cmd.CommandText = “SELECT COUNT(*) FROM HoaDon”;cmd.CommandType = CommandType.Text;cnn.Open();//Đếm số hóa đơnint count = (int)cmd.ExecuteScalar();cnn.Close(); CommandSqlConnection cnn = new SqlConnection();SqlCommand cmd = new SqlCommand();cnn.ConnectionString = “…”;cmd.Connection = cnn;cmd.CommandText =“INSERT INTO LoaiSanPham(MaLoai, TenLoai)” +“VALUES(1, “Quần áo”)”;cmd.CommandType = CommandType.Text;cnn.Open();//Thực thi câu truy vấn Insertcmd.ExecuteNonQuery();cnn.Close(); CommandSqlConnection cnn = new SqlConnection();SqlCommand cmd = new SqlCommand();cnn.ConnectionString = “…”;cmd.Connection = cnn;cmd.CommandText =“Select MaSP, TenSP From SanPham”;cmd.CommandType = CommandType.Text;cnn.Open();// Thực thi câu truy vấn SelectSqlDataReader reader= cmd.ExecuteReader();//Duyệt trên kết quả readerwhile (reader.Read()) { Console.WriteLine(“San pham: {0} – {1}”, reader.getString(0), reader.getString(1));}cnn.Close(); Command - Parameter Mục đích sử dụng: Một vài giá trị trong câu lệnh chỉ biết khi thực hiện câu lệnh. Cần thực hiện câu lệnh nhiều lần với các giá trị khác nhau. Các bước thực hiện: Tham số hóa câu lệnh: @[tên tham số]. Tạo các parameters tương ứng cho command. Đặt giá trị cho các parameter mỗi khi dùng command thực hiện câu lệnh. Command - Parameter Tham số hóa:cmd.CommandText =“SELECT * FROM SanPham WHERE TenSP= @ten”;cmd.CommandText =“INSERT INTO SanPham(MaSP, TenSP, SoLuong) VALUES(@ma, @ten, @soluong)”; Command - Parameter Tạo các parameter cho Command:cmd.Parameters.Add(“@ma”, SqlDbType.Int);cmd.Parameters.Add(“@ten”, SqlDbType.NVarChar);cmd.Parameters.Add(“@soluong”,SqlDbType.Float); ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lập trình hướng đối tượng Bài giảng Lập trình hướng đối tượng 2 Ngôn ngữ lập trình Kiến trúc ADO.NET Kết nối cơ sở dữ liệu Giao diện hướng đối tượngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 259 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 250 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 249 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 229 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 211 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 202 1 0 -
101 trang 198 1 0
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 190 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 168 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản: Phần 1
64 trang 161 0 0