Danh mục

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Bài 2 - Phạm Thị Bích Vân

Số trang: 54      Loại file: pptx      Dung lượng: 1.09 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài 2 giới thiệu ngôn ngữ C++, các mở rộng so với C. Nội dung trình bày trong chương này gồm: Lịch sử phát triển của C++, C++ và C, C++ và Java; phân tích một ví dụ chương trình C++; các kiểu dữ liệu, các toán tử, các hàm, vào ra (I/O); các cấu trúc điều khiển; các mảng, chuỗi, con trỏ; một số mở rộng của C++ so với C.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Bài 2 - Phạm Thị Bích Vân 1Bài2:NgônngữC++ CácmởrộngsovớiC 2 LịchsửpháttriểncủaC++• ĐượcxâydựngtrênnềncủaC.• PhiênbảnđầutiêncủaC++rađờinăm1980vớitên là“Cwithclasses”.Đếnnăm1983.• Năm1990,ANSI/ISO9899đãđịnhnghĩamộtchuẩn choC.• Năm1998,ISO/IEC14882đãcụthểhóachuẩncho C++ 3 C++vàC• ClàtậpconcủaC++.• TấtcảcácthưviệntrongCđềucóthểsửdụng trongC++.• C++cũngcócùngnhữngyếuđiểmnhưC(vềcon trỏ…)• MộtsốmởrộngcủaC++sovớiC: ▫ Từkhóamới ▫ Dữliệu,khaibáobiến ▫ Chuyểnkiểu,thamchiếu,cấpphátbộnhớ… 4 C++vàJava• Javalàngônngữhoàntoànhướngđốitượng.Tấtcả cácmãlệnhđềuđónggóitrongcáclớp.• C++làngônngữlaighép.Nóhỗtrợcảlậptrình hướngchứcnăngvàlậptrìnhhướngđốitượng.• DovậyC++mạnhhơnnhưngcũngkhókiểmsoát hơn. 5 Nộidung• PhântíchmộtvídụchươngtrìnhC++.• Cáckiểudữliệu,cáctoántử,cáchàm,vàora(I/O).• Cáccấutrúcđiềukhiển.• Cácmảng,chuỗi,contrỏ.• MộtsốmởrộngcủaC++sovớiC. 6MộtchươngtrìnhcụthểtrênC++// Title: The program doing something#include void doSomething(int p);int main(){ int p = 7; doSomething(p); cout 7 CáckiểudữliệucơbảncủaC++• Mộtsốkiểudữliệucơbản:• char characters:’a’,’b’,’ ’,’’,’7’• int integers:3,6883,5,0• double floatingpointnumbers:3.14,7e9• bool trueorfalse.• Ngoàira:float,long,unsignedlong,short,unsigned char,wchar_t 8 CáckiểudữliệucơbảncủaC++• Khaibáobiếntrongchươngtrình ▫ chara; ▫ intb; ▫ doublec;• Phépgán: ▫ b=4;a=w’;c=3.777; ▫ intx=78;• Chúý: 9 CáckiểudữliệucơbảncủaC++• Hằngsố: ▫ constdoublePI=3.1415926; ▫ constintMAXBUFFER=20;• Épkiểu: ▫ Khigángiátrịvàobiếnkiểukhác. ▫ Vídụ  myInt=(int)myFloat;TheocáchcủaC  myInt=int(myFloat);TheocáchcủaC++ 10 CáctoántửcơbảntrongC++• Arithmeticoperators: • Bitwise: ▫ +,,*,/,% ▫ &,|,~,^• Comparison: • Shortcuts: ▫ ==,!=,,>=,,.,,• Assignment: ▫= 11 CáctoántửtrongC++• Toántử++and: ▫ ++ incrementby1 ▫ decrementby1• Chúýrằngi++và++iđượcthựcthikhácnhau. 12 Hàm(function) NameintsomeFunction(doublef,charc){ Body//…} Parameter ListReturnType 13 Hàm(function)• Chúýrằngcáchàmđượcphânbiệtbởitênvàdanh sáchcácthamsố.Cáchàmsaulàkhácnhau. ▫ intexampleFunction(inti,charc); ▫ intexampleFunction(doublef); ▫ intexampleFunction(); ▫ intexampleFunction(charc,inti);• Ngoàiracósựkhácnhaugiữabiếntruyềnkiểu thamchiếuvàbiếntruyềnkiểugiátrị(giớithiệu phầnsau) 14 Kiểuvàoracơbản• Đểxuấtramànhìnhdùnghàmcout. ▫ cout 15Cấutrúcđiềukhiển–Rẽnhánh • Theifstatement: if(x>0) { cout 16 Cấutrúcđiềukhiển–Lựachọn• Vídụswitch:intx;coutx;switch(x){case1:doThis();break;case2:doThat();break;case3:doSomethingElse();break; 17 Cấutrúcđiềukhiển–Lặp • Theforloop:Startcondition Terminatingcondition for(k=0;k 18 Cấutrúcđiềukhiển–Lặp• ...

Tài liệu được xem nhiều: