Danh mục

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 8 - Nguyễn Minh Thành

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 8 Interface (Giao Diện)trình bày về định nghĩa giao diện, khai báo giao diện, thực thi nhiều giao diện...tất cả các thành phần khai báo trong giao diện mặc định là public (nên không có từ khóa về mức độ truy cập trong khai báo các thuộc tính và phương thức).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình hướng đối tượng: Chương 8 - Nguyễn Minh Thành 1Interface (Giao Diện)Môn Lập Trình Hướng Đối Tượng – Chương 8Nguyễn Minh Thành[M] : Thanhnm@itc.edu.vn 2Nội Dung1. Định nghĩa giai diện2. Khai báo giao diện3. Thực thi nhiều giao diện 3Định Nghĩa • Giao diện là một dạng của lớp trừu tượng, được sử dụng nhằm hỗ trợ tính đa hình. • Giao diện chỉ có các nguyên mẫu phương thức thuộc tính, chỉ mục. • Tất cả các thành phần khai báo trong giao diện mặc định là public (nên không có từ khóa về mức độ truy cập trong khai báo các thuộc tính và phương thức) • Khi một lớp kế thừa một giao diện ta nói rằng lớp đó thực thi (Implement) giao diện, và phải cài đặt tất cả các khai báo trong giao diện. 4Cú pháp[MứcĐộTruyCập] Interface TênGiaoDiện [: GiaoDiệnCơ Sở]{ //Nội dung giao diện}• Trong đó: ▫ [MứcĐộTruyCập] : thường là public; ▫ [: GiaoDiệnCơ Sở] : danh sách các Interface khác mà nó kế thừa, mỗi Interface các nhau bởi dấu phẩy (,) 5Ví dụpublic interface IPlayerManager{ public void PlayMusic(); public void PauseMusic(); public void Stop(); public int OnOff // thuộc tính của Interface { get ; }} 6Ví dụ (tt)public interface IPlayerManager{ void PlayMusic(); void PauseMusic(); void Stop(); int OnOff // thuộc tính của Interface { get ; }}// Error ? 7Ví dụ (tt)public class Player : IPlayerManager{ int _Switch; public void PlayMusic() { Console.WriteLine(“Music is playing ”); _Switch = 1 ; } public void PauseMusic() { Console.WriteLine(“Music is pause ”); _Switch = 0 ; } public void Stop() { Console.WriteLine(“Music is stopped ”); _Switch = -1 ; }} // Error ? 8Ví dụ (tt)public class Player : IPlayerManager{ int _Switch; public void PlayMusic() { Console.WriteLine(“Music is playing ”); _Switch = 1 ; } public void PauseMusic() { Console.WriteLine(“Music is pause ”); _Switch = 0 ; } public void Stop() { Console.WriteLine(“Music is stop ”); _Switch = -1 ; } public int OnOff { get { return _Switch ; } }} 9Thực thi nhiều giao diện• Các lớp có thể thực thi nhiều giao diện, đây là cách để thực hiện đa kế thừa trong C#.• Ví dụ interface IStorable { void Read(string FileName); void Write(string FileName); string Data { get; set; } } interface IEncryptable { void Encrypt( ); void Decrypt( ); } 10Thực thi nhiều giao diện public class Document : IStorable, IEncryptable { string S; public Document(string str) { S = str; } public void Read( string FileName) {} public void Write(string FileName) { } … } 11Mở Rộng Giao Diện interface IStorableAndCompressible : IStorable { // bo sung them phuong thuc nen va giai nen void Compress( ); void Decompress( ); } 12Kết Hợp Giao Diện interface IstorableAndEncryptable: IStorable, IEncryptable { //Có thể bổ sung thêm các phương thức, thuộc tính… mới } public class Document : IStorableAndEncryptable { … } 13FAQs 14Hết chương 8Môn Lập Trình Hướng Đối Tượng

Tài liệu được xem nhiều: