Danh mục

Bài giảng Lập trình mạng: Chương 2 - ĐH Công nghệ Đồng Nai

Số trang: 65      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.15 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Lập trình mạng - Chương 2 giới thiệu tổng quan ngôn ngữ lập trình java . Sau khi học xong chương này người học có thể biết được các thành phần cơ bản của java, biết được Packages và Interfaces là gì? Nắm bắt được các nội dung liên quan đến xử lý ngoại lệ. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình mạng: Chương 2 - ĐH Công nghệ Đồng Nai TỔNG QUAN NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH JAVA 1 Nội dung  Các thành phần cơ bản của java  Packages & Interfaces  Xử lý Ngoại lệ 2 Các thành phần cơ bản của Java Đặc trưng của Java  Đơn giản  Hướng đối tượng  Độc lập phần cứng  Mạnh  Bảo mật  Phân tán  Đa luồng  Động Các thành phần cơ bản của Java Các chương trình dịch truyền thống Các thành phần cơ bản của Java Các thành phần cơ bản của Java Java source code Java bytecode Java compiler Java Bytecode interpreter compiler Machine code 6 Các thành phần cơ bản của Java Máy ảo Java Là một phần mềm dựa trên cơ sở máy tính ảo Là tập hợp các lệnh logic để xác định hoạt động của máy tính Được xem như là một hệ điều hành thu nhỏ Nó thiết lập lớp trừu tượng cho:  Phần cứng bên dưới  Hệ điều hành  Mã đã biên dịch Các thành phần cơ bản của Java Bộ công cụ JDK Trình biên dịch, 'javac'  javac [options] sourcecodename.java Trình thông dịch, 'java'  java [options] classname Trình dịch ngược, 'javap'  javap [options] classname Công cụ sinh tài liệu, 'javadoc'  javadoc [options] sourcecodename.java Các thành phần cơ bản của Java Bộ công cụ JDK (tt) Chương trình tìm lỗi - Debug, 'jdb‘  jdb [options] sourcecodename.java hoặc  jdb -host -password [options] sourcecodename.java Chương trình xem Applet , 'appletviewer‘  appletviewer [options] sourcecodename.java / url Các thành phần cơ bản của Java Các gói Java chuẩn java.lang: Các lớp nền tảng của Java java.applet – Applet cho ứng dụng web java.awt: Đồ họa và giao diện người dùng java.io: Hệ thống nhập/xuất: luồng dữ liệu, file java.util: Các tiện ích: ngày, tháng, số ngẫu nhiên, … java.net: Ứng dụng truyền thông mạng java.rmi: Gói RMI java.security: các lớp về bảo mật java.sql: Các lớp xử lý cơ sở dữ liệu Các thành phần cơ bản của Java Kiểu dữ liệu Kiểu dữ liệu cơ sở (Primitive Data Types) Kiểu dữ liệu tham chiếu (Reference data types) Các thành phần cơ bản của Java Kiểu dữ liệu cơ sở byte char boolean short int long float double Các thành phần cơ bản của Java Kiểu dữ liệu cơ sở Type Storage Min Value Max Value byte 8 bits -128 127 short 16 bits -32,768 32,767 int 32 bits -2,147,483,648 2,147,483,647 long 64 bits < -9 x 1018 > 9 x 1018 float 32 bits +/- 3.4 x 1038 với 7 chữ số có nghĩa double 64 bits +/- 1.7 x 10308 với 15 chữ số có nghĩa Các thành phần cơ bản của Java Bộ từ khóa của Java Các thành phần cơ bản của Java Kiểu dữ liệu tham chiếu Mảng (Array) Lớp (Class) Interface Các thành phần cơ bản của Java  Ba cách để khai báo mảng:  datatype identifier [ ];  datatype identifier [ ] = new datatype[size];  datatype identifier [ ]= {value1,value2,….valueN}; Các thành phần cơ bản của Java // comments about the class public class MyProgram { class header class body Comments can be added almost anywhere } 17 Các thành phần cơ bản của Java  Cú pháp khai báo lớp (Class) class tênlớp { kiểu tênbiến; : met_datatype tênphươngthức(dsthamsố) : } Các thành phần cơ bản của Java Biến số Cú pháp datatype identifier [=value][, identifier[=value]...]; Khai báo biến số gồm 3 thành phần:  Kiểu dữ liệu của biến số  Tên biến  Giá trị ban đầu của biến (không bắt buộc) Các thành phần cơ bản của Java Phương thức (Methods in Classes) Phương thức được định nghĩa như là một hành động hoặc một tác vụ thật sự của đối tượng Cú pháp access_specifier modifier datatype method_name(parameter_list) { //body of method }

Tài liệu được xem nhiều: