Bài giảng Lập trình mạng - Chương 5: Abstract Window Toolkit Swing
Số trang: 112
Loại file: pdf
Dung lượng: 11.66 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Lập trình mạng - Chapter 5: Abstract Window Toolkit Swing" trình bày các nội dung: Explain Abstract Window Toolkit (AWT), Explain various Containers and Components, Identify events generated by components, Create a standalone AWT application. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình mạng - Chương 5: Abstract Window Toolkit Swing Explain Abstract Window Toolkit (AWT) Explain various Containers and Components Frame Panel Label TextFields and TextAreas Checkboxes and RadioButtons Button Choice Identify events generated by components Create a standalone AWT application Java Simplified / Session 22 / 2 of 45 Graphical User Interface (GUI) được dùng để nhận dữ liệu nhập theo một cách thức thân thiện với người dùng AbstractWindow Toolkit (AWT) một tập các lớp trong Java cho phép tạo GUI và nhận dữ liệu nhập của người dùng qua chuột và bàn phím AWT cung cấp các item cho phép tạo giao diện hấp dẫn và hiệu quả Java Simplified / Session 6 / 3 of 39 Java Simplified / Session 22 / 3 of 45 Có 2 kiểu chương trình GUI trong Java: ◦ Stand-alone Applications: chạy độc lập ◦ Applets: chạy trên web page GUI dùng các đối tượng (components) để tạo ra tương tác với người dùng Để dùng Components: ◦ import awt (Abstract Windows Toolkits) or ◦ import swing component libraries: là sự mở rộng và cải tiến của AWT Import java.awt.*; Import javax.swing.*; 4 Java Simplified / Session 22 / 4 of 45 ComponentButton Checkbox Container Choice Canvas Label TextComponent Panel Window TextArea TextField Applet Frame Dialog Java Simplified / Session 22 / 5 of 45 Component: ◦ Bất cứ gì có thể được đặt vào giao diện và có thể hiển thị hoặc thay đổi kích thước ◦ Một số ví dụ: Textfield, Label, Checkbox, Textarea, Button…Label Text field Checkbox Radio button Text Area Button Java Simplified / Session 22 / 6 of 45 Component class ◦ Cung cấp các phương thức cho nó và ◦ cho các lớp con của nó: Phương thức: ◦ Dimension getSize() ◦ Void setSize(int w, int h) ◦ Void setSize(Dimension p) ◦ Point getLocation() ◦ Void setLocation(int x, int y) ◦ Void setLocation(Point p) ◦… Java Simplified / Session 22 / 7 of 45 Container là một vùng chứa các thành phần Lớp Container trong gói java.awt dẫn xuất ra hai container được sử dụng phổ biến nhất - Frame và Panel ◦ Frame là một cửa sổ riêng biệt và có đường viền ◦ Panel là một vùng không có đường viền, chứa trong một cửa sổ Cung cấp hàm add() được nạp chồng để bổ sung một thành phần vào lớp cho trước Java Simplified / Session 22 / 8 of 45 Một cửa sổ độc lập, được sử dụng tạo ra ngững windows cho các giao diện ứng dụng GUI Là lớp con của Window, có thanh tiêu đề, thanh thực đơn, đường viền và các góc có thể thay đổi kích thước Được tạo ra bằng cách dùng các constructor ◦ Frame(): Tạo 1 Frame ẩn không có tiêu đề ◦ Frame(String Title) Tạo 1 Frame ẩn có tiêu đề Title Để giúp Frame hiển thị, sử dụng phương thức ◦ setVisible() Java Simplified / Session 22 / 9 of 45Để xây dựng một giao diện ứng dụng cần: Tạo 1 frame: ◦ Ex, Frame TestFrame = new Frame (“My Test Frame”) Dùng add() để thêm các thành phần GUI khác ◦ Ex, TestFrame.add(new Button(“OK”) //optional Đặt kích thước cho frame: ◦ Ex, TestFrame.setSize(300,400);// 300x400 Đóng gói frame ◦ TestFrame.pack() //optional Cho hiện thị frame ◦ TestFrame.setVisible(true); Java Simplified / Session 22 / 10 of10 45 addWindowListener(newimport java.awt.*; WindowAdapter() {import java.awt.event.WindowAdapter; public voidimport java.awt.event.WindowEvent; windowClosing(WindowEvent we)class FrameDemo extends Frame { {public FrameDemo(String title) setVisible(false);{ System.exit(0);super(title); } ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình mạng - Chương 5: Abstract Window Toolkit Swing Explain Abstract Window Toolkit (AWT) Explain various Containers and Components Frame Panel Label TextFields and TextAreas Checkboxes and RadioButtons Button Choice Identify events generated by components Create a standalone AWT application Java Simplified / Session 22 / 2 of 45 Graphical User Interface (GUI) được dùng để nhận dữ liệu nhập theo một cách thức thân thiện với người dùng AbstractWindow Toolkit (AWT) một tập các lớp trong Java cho phép tạo GUI và nhận dữ liệu nhập của người dùng qua chuột và bàn phím AWT cung cấp các item cho phép tạo giao diện hấp dẫn và hiệu quả Java Simplified / Session 6 / 3 of 39 Java Simplified / Session 22 / 3 of 45 Có 2 kiểu chương trình GUI trong Java: ◦ Stand-alone Applications: chạy độc lập ◦ Applets: chạy trên web page GUI dùng các đối tượng (components) để tạo ra tương tác với người dùng Để dùng Components: ◦ import awt (Abstract Windows Toolkits) or ◦ import swing component libraries: là sự mở rộng và cải tiến của AWT Import java.awt.*; Import javax.swing.*; 4 Java Simplified / Session 22 / 4 of 45 ComponentButton Checkbox Container Choice Canvas Label TextComponent Panel Window TextArea TextField Applet Frame Dialog Java Simplified / Session 22 / 5 of 45 Component: ◦ Bất cứ gì có thể được đặt vào giao diện và có thể hiển thị hoặc thay đổi kích thước ◦ Một số ví dụ: Textfield, Label, Checkbox, Textarea, Button…Label Text field Checkbox Radio button Text Area Button Java Simplified / Session 22 / 6 of 45 Component class ◦ Cung cấp các phương thức cho nó và ◦ cho các lớp con của nó: Phương thức: ◦ Dimension getSize() ◦ Void setSize(int w, int h) ◦ Void setSize(Dimension p) ◦ Point getLocation() ◦ Void setLocation(int x, int y) ◦ Void setLocation(Point p) ◦… Java Simplified / Session 22 / 7 of 45 Container là một vùng chứa các thành phần Lớp Container trong gói java.awt dẫn xuất ra hai container được sử dụng phổ biến nhất - Frame và Panel ◦ Frame là một cửa sổ riêng biệt và có đường viền ◦ Panel là một vùng không có đường viền, chứa trong một cửa sổ Cung cấp hàm add() được nạp chồng để bổ sung một thành phần vào lớp cho trước Java Simplified / Session 22 / 8 of 45 Một cửa sổ độc lập, được sử dụng tạo ra ngững windows cho các giao diện ứng dụng GUI Là lớp con của Window, có thanh tiêu đề, thanh thực đơn, đường viền và các góc có thể thay đổi kích thước Được tạo ra bằng cách dùng các constructor ◦ Frame(): Tạo 1 Frame ẩn không có tiêu đề ◦ Frame(String Title) Tạo 1 Frame ẩn có tiêu đề Title Để giúp Frame hiển thị, sử dụng phương thức ◦ setVisible() Java Simplified / Session 22 / 9 of 45Để xây dựng một giao diện ứng dụng cần: Tạo 1 frame: ◦ Ex, Frame TestFrame = new Frame (“My Test Frame”) Dùng add() để thêm các thành phần GUI khác ◦ Ex, TestFrame.add(new Button(“OK”) //optional Đặt kích thước cho frame: ◦ Ex, TestFrame.setSize(300,400);// 300x400 Đóng gói frame ◦ TestFrame.pack() //optional Cho hiện thị frame ◦ TestFrame.setVisible(true); Java Simplified / Session 22 / 10 of10 45 addWindowListener(newimport java.awt.*; WindowAdapter() {import java.awt.event.WindowAdapter; public voidimport java.awt.event.WindowEvent; windowClosing(WindowEvent we)class FrameDemo extends Frame { {public FrameDemo(String title) setVisible(false);{ System.exit(0);super(title); } ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Lập trình mạng Lập trình mạng Kỹ thuật lập trình Abstract Window Toolkit Swing Explain various Containers Identify events generated by componentsTài liệu liên quan:
-
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 276 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 217 0 0 -
Giới thiệu môn học Ngôn ngữ lập trình C++
5 trang 203 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 175 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Mạng máy tính và lập trình mạng
4 trang 168 0 0 -
Luận văn: Nghiên cứu kỹ thuật giấu tin trong ảnh Gif
33 trang 156 0 0 -
Báo cáo bài tập lớn môn Mạng máy tính và Lập trình mạng: Tìm hiểu về Soap
32 trang 137 0 0 -
349 trang 126 0 0
-
Báo cáo thực tập Công nghệ thông tin: Lập trình game trên Unity
27 trang 122 0 0 -
Giáo trình về phân tích thiết kế hệ thống thông tin
113 trang 114 0 0