Thông tin tài liệu:
Bài giảng Tổng quan .Net Framework do Trần Anh Tuấn A biên soạn cung cấp cho các bạn những kiến thức về ý nghĩa .Net; bộ khung .Net Framework; Common Language Runtime (CLR); Common Type System (CTS); Gabage Collector (GC); Framework Class Library - FCL và một số kiến thức khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình .NET: Bài 1 - Trần Anh Tuấn ATổngquan.NetFramework TrầnAnhTuấnAÝnghĩa.Net PCs Networking Intranet InternetvàWeb Tháchthứcmớichocácmôhìnhsửdụngphần mềm TínhtoántrêndesktopTínhtoánvàtruyềntảidữ liệuphântán TạoứngdụngđộclậpvớiHDHvàcókhảnănghoạt độngtươngtácvớinhau.NETBộKhung.NetFramework NằmởtầngtrêncủaHDH Haithànhphầnchính: Môitrườngthựcthingônngữchung(CommonLanguage Runtime–CLR) Thưviệncáclớp(FrameworkClassLibraryFCL) BốnngônngữchínhthứcC#,VB.Net,C++vàJscript.Net Ngoàira.NetFrameworkcònhỗtrợ: Tíchhợpngônngữ(kếthừacáclớp,bắtcácbiệtlệ,đa hình,kiểugiátrị,…)ĐặctảCTS–CommonType System ĐặctảngônngữchungCLS–CommonLanguage Specificationcungcấpnhữngquytắccơbảnmàngônngữ muốntíchhợpphảithoảmãnBộKhung.NetFrameworkCommonLanguageRuntime(CLR) Runtimelàmộtagentquảnlýmãnguồnkhinó đượcthựcthi Runtimecungcấpcácdịchvụ:quảnlýbộnhớ, quảnlýtiểutrình,quảnlýtừxa Runtimeđảmbảoviệcthựchiệnđượcbảomật vàmạnhmẽ Mãnguồnmàđíchtớilàruntime(managedcode) ,ngượclại(unmanagedcode) CLRcungcấpmôitrườngthựcthichungcho cácngônngữtrênnền.NETCommonLanguageRuntime(CLR) Bằngcáchnào? 1.Khibiêndịchmộtứngdụng.Net 2.Môitrườngpháttriểndịchmànguồnthành mãtựquản(managedcode)dướidạngngôn ngữtrunggianMSIL(hayIL)(Microsoft IntermediateLanguage) 3.Trìnhbiêndịchphátsinhsiêudữkiện megadata(thànhviênđốitượng,kiểu,tham chiếu,….) MSILvàmegadataEXEfileCommonLanguageRuntime(CLR) Khithựcthimãứngdụng(EXEfile) 1.Tuỳthuộcvàochỉthịngườidùng 2.TrìnhbiêndịchtứcthờiJIT(JustInTime) củaCLRcungcấpsẽ: Chuyểnđổimãquảnlý(managedcode)thành mãmáy(nativecode) JITcấtgiữmãmáyphátsinhvàobộnhớđệm chocácthaotáctươngtựCommonTypeSystem(CTS) MãviếtbằngVBsaukhibiêndịchcóthểgọimã viếtbằngngônngữkháckhông?Trảlời:Có (nhờvàoHệthốngkiểuthôngdụngCTS) CTSđịnhnghĩatậpcáckiểudữliệuchuẩnvà cácquytắctạorakiểudữliệu Cóhaikiểuchính: Kiểugiátrị:integer,userdefined,enum Kiểuthamchiếu:class,array,contrỏ,interfaceGabageCollector(GC) TôiđãlàmviệctrênC++hayVisualC++ cógặpnhiềuTHvềlỗithiếubộnhớ vậy.NetFrameworkxứlýntn? CLRcủa.NetFrameWorkcócungcấpBộ ThuGomRác GCquảnlýbônhớtựđộng GCluôntheodõivùngnhớđượctạoqua cácnút(root)củaứngdụnggiảiphóng nếukhôngcònsửdụngFrameworkClassLibraryFCL Làmộtphầntrongbộkhung.Net ĐónggóinhữnglớpHướngĐốiTượngđượccung cấp GiúpbạndễdàngtạocácứngdụngtrênnềnWindow ,trênnềnWebFrameworkClassLibraryFCL Thưviệnlớpcủa.NetFrameworkđượctổchức theocấutrúccâydựatrênkháiniệmnamespace (cấutrúccây) Cóthểcónhiềulớptrùngtênnhaunhưngbuộc phảinằmởcácnamespacekhácnhau Namespace:Microsoft.Csharp, Microsoft.VisualBasic,Microsoft.Win32,System Class:System.Array,System.Console, System.String,System.Mathv.v…VisualStudio.Net2005VisualStudio.Net2005 Đượcthiếtkếdựatrên.NetFramework Chophéptriểnkhai: ỨngdụngtrênnhiềungônngữVisualBasic,Visual C++,VisualC#,FoxPro ỨngdungWebvàWebservices Ứngdụngdiđộng Ưuđiểm: TấtcảcácngônngữđềudùngchungmộtMôiTrường PhátTriểnTíchHợp(IDE) LậptrìnhASP.Net:TruycậpCSDLhiệuquả,viếtứng dụngdễdànghơnBàisau GiớithiệuC#vànhữngkháiniệmcơbản vềtạomộtsolution,project HướngđốitượngtrongC# ChủđềnângcaotrongC#(Xửlílỗivàbiệtlệ, épkiểudongườidùngđịnhnghĩa,event,delegates, cácAttribute,cácchỉthịtiềnxửlítrongC#,quảnlíbộ nhớ,mãkhôngantoàn,C#vàcáclớpcơsở)HẾTBÀI1 ...