Danh mục

Bài giảng Lập trình quản lý - Chương 1: ADO.NET (Tiếp theo)

Số trang: 25      Loại file: pptx      Dung lượng: 279.73 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Lập trình quản lý - Chương 1: ADO.NET (Tiếp theo). Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: đối tượng _command; parameter (tham số); _command có tham số; _DataReader; disconnected data (mô hình dữ liệu không kết nối);... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình quản lý - Chương 1: ADO.NET (Tiếp theo)ADO.NET Đốitượng_Command_Command 2_Command:select// Khởi tạo với 2 tham số: câutruy vấn và kết nốiSqlCommand cmd = newSqlCommand(select CategoryNamefrom Categories, conn);// Dùng phương thứcExecuteReader để lấy kết quảSqlDataReader rdr =cmd.ExecuteReader();_Command:selectq Khi cần một giá trị đơn như đếm, tổng, trung bình, ... § Thực thi ExecuteReader() rồi tính toán kết quả § Thực thi ExecuteScalar() để database trả về kết quả// Khởi tạoSqlCommand cmd = newSqlCommand(select count(*) fromCategories, conn);_Command:insertstring insertString = @insertinto DANHMUC(tendm) values (‘Mỹphẩm);// Khởi tạoSqlCommand cmd = newSqlCommand(insertString, conn);// Thực thi phương thứcExecuteNonQuery_Command:updatestring updateString = @updateDANHMUC set tendm = Bánh kẹowhere madm = 1;// Khởi tạoSqlCommand cmd = newSqlCommand(updateString);cmd.Connection = conn;_Command:deletestring deleteString = @deletefrom DANHMUC where madm = 1;// Khởi tạoSqlCommand cmd = newSqlCommand();cmd.CommandText = deleteString;cmd.Connection = conn;ADO.NET Parameter (Thamsố)_Commandcóthamsố_Commandcóthamsố// 1. khởi tạo commandSqlCommand cmd = newSqlCommand(“select * fromMATHANG where madm = @MaDM”,conn);// 2. khai báo tham sốSqlParameter param = newSqlParameter();param.ParameterName = “@MaDM”;param.Value = ;ADO.NET _DataReader_DataReaderq Chỉ đọc dữ liệu_DataReaderSqlDataReader rdr =cmd.ExecuteReader();while (rdr.Read()){// lấy dữ liệu các cộtint ma = (int)rdr[madm];string ten =(string)rdr[tendm];ADO.NET DisconnectedData (Môhìnhdữliệukhôngkết nối)Phânbiệtkếtnốivàkhôngkếtnối?Môhìnhdữliệukhôngkếtnốiq Đối tượng Datasetq Đối tượng _DataAdapter § Phương thức Fill § Phương thức UpdateChọndữliệuDataSet dsCustomers = newDataSet();SqlDataAdapter daCustomers=newSqlDataAdapter(“selectmadm, tendm from DANHMUC”,conn);q DataAdater tự mở và đóng kết nốiCậpnhậtdữliệuq Thêm, xóa, sửa § Dùng CommandBuilder § Thông qua thuộc tính của DataAdapter • UpdateCommand • InsertCommand • DeleteCommandCậpnhật:dùngCommandBuilderSqlCommandBuilder cmdBldr = newSqlCommandBuilder(daCustomers);q Tham số giúp _CommandBuilder biết đối tượng _DataAdapter nào để thêm các lệnh vào.q _CommandBuilder § đọc câu SQL select (lấy từ _DataAdapter), suy ra các lệnh insert, update và delete, § gán các lệnh mới vào các property Insert, Update, Delete của SqlDataAdapter tươngCậpnhật:dùngthuộctínhcủaDataAdapter// VD xóa mặt hàngSqlCommand cmXoa = newSqlCommand(@delete from mathangwhere mamh=@MaMH, conn);cmXoa.Parameters.Add(MH0001);da.DeleteCommand = cmXoa;

Tài liệu được xem nhiều: