Danh mục

Bài giảng Lập trình trên Windows: Chương 5.4 - Trần Minh Thái

Số trang: 22      Loại file: pptx      Dung lượng: 93.27 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Lập trình trên Windows: Chương 5.4 Truy vấn có tham số cung cấp cho người học các kiến thức: Nhu cầu cần có truy vấn có tham số, các bước tạo truy vấn có tham số, gọi Stored Procedure. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình trên Windows: Chương 5.4 - Trần Minh Thái Lập trình WindowsChương 5.4. Truy vấn có tham số 1Nội dung• Nhu cầu cần có truy vấn có tham số• Các bước tạo truy vấn có tham số• Gọi Stored Procedure 2Nhu cầu cần có truy vấn có tham số• Tìm kiếm các dòng dữ liệu trong CSDL theo một điều kiện nào đó do người dùng nhập vào• Ví dụ: Tìm kiếm xem nhân viên có trong CSDL để cho phép đăng nhập vào chương trình string strUser, strPass; strUser = txtUser.Text; strPass = txtPass.Text; string strSQL; strSQL = select * from NhanVien where + username= + strUser + and + password= + strPass + ; 3Nhu cầu cần có truy vấn có tham số• Những vị trí lệnh SQL cần dữ liệu người dùng (parameter placeholders)• Bất kỳ dữ liệu gì được truyền vào tham số sẽ được đối xử như là dữ liệu thuần túy (không phải là 1 câu lệnh SQL) 4Các bước tạo truy vấn có tham số• Bước 1: Xây dựng câu SQL có tham số• Bước 2: Khai báo đối tượng SqlParameter, gán giá trị tương ứng• Bước 3: Gán đối tượng SqlParameter cho thuộc tính Parameters của đối tượng SqlCommand 5Các bước tạo truy vấn có tham số• Bước 1:Xây dựng văn bản câu SQL có tham số • Những nơi cần dữ liệu người dùng chúng ta tạo một parameter placeholder • Tên parameter placeholder: @ten Parameter placeholder§Cú pháp: strSQL = select … where cot1 = @ten1 …§Ví dụ: strSQL = select * from NhanVien where + “manv=@user and matkhau=@pass; 6 Các bước tạo truy vấn có tham số • Bước 2: Khai báo đối tượng SqlParameter, gán giá trị tương ứng • Mỗi parameter placeholder tương ứng với một đối tượng SqlParameter §Cú pháp:SqlParameter param;param = new SqlParameter();param = new SqlParameter(string paramName, object value);param = new SqlParameter(string paramName, SqlDbType dbType);param = new SqlParameter(string paramName, SqlDbType dbType, int size); 7 Các bước tạo truy vấn có tham số• Một số loại kiểu dữ liệu của tham số: SqlDbType • Số • TinyInt = Byte • Chuỗi • SmallInt = Int16 – Char = String • Int = Int32 – NChar = String • BigInt = Int64 – Text = String • Real = Single – NText = String • Float = Double – NVarChar = String • Decimal = Decimal Money = Decimal Kiểu khác • • – Bit = Boolean – DateTime = 8 DateTimeCác bước tạo truy vấn có tham số• Một số property của SqlParameter • string param.ParameterName • SqlDbType param.SqlDbType • object param.Value • int param.Size 9Các bước tạo truy vấn có tham số• Ví dụ SqlParameter paramMaNV, paramMatKhau; paramMaNV = new SqlParameter(); paramMaNV.SqlDbType = SqlDbType.VarChar; paramMaNV.ParameterName = @user; paramMaNV.Value = strMaNV; paramMatKhau = new SqlParameter(); paramMatKhau.SqlDbType = SqlDbType.VarChar; paramMatKhau.ParameterName = @pass; paramMatKhau.Value = strMatKhau; 10Các bước tạo truy vấn có tham số • Bước 3: Gán đối tượng SqlParameter cho thuộc tính Paramet ...

Tài liệu được xem nhiều: