Danh mục

Bài giảng Lập trình trên Windows: Chương 5.5 - Trần Minh Thái

Số trang: 47      Loại file: pptx      Dung lượng: 150.89 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Lập trình trên Windows: Chương 5.5 Cập nhật dữ liệu cung cấp cho người học các kiến thức: Câu lệnh SQL, dùng đối tượng Command, chỉnh sửa dữ liệu Disconnected, dùng đối tượng Command với DataTable/DataSet, dùng đối tượng DataAdapter, dùng đối tượng CommandBuilder, cấu hình DataAdapter “bằng tay”.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình trên Windows: Chương 5.5 - Trần Minh Thái Lập trình WindowsChương 5.5. Cập nhật dữ liệu 1 Nội dung• Câu lệnh SQL• Dùng đối tượng Command• Chỉnh sửa dữ liệu Disconnected• Dùng đối tượng Command với DataTable/DataSet• Dùng đối tượng DataAdapter• Dùng đối tượng CommandBuilder• Cấu hình DataAdapter “bằng tay” 2Câu lệnh SQL• Câu lệnh Insert• Câu lệnh Update• Câu lệnh Delete 3Câu lệnh SQLInsert• Câu lệnh Insert dùng để thêm 1 dòng dữ liệu vào bảng • Thêm 1 dòng hoàn chỉnh • Thêm 1 số phần dữ liệu của 1 dòng • Thêm dữ liệu được lấy từ 1 bảng khác• Thêm 1 dòng hoàn chỉnh Insert into tênBang Values(giatri1, giatri2, …, giatriN) Insert into tênBang(cot1, cot2, …, cotN) Values(giatri1, giatri2, …, giatriN) 4Câu lệnh SQLInsert• Thêm 1 số phần dữ liệu của 1 dòng Insert into tênBang(cotK1, cotK2, …) Values(giatriK1, giatriK2, …) • Cột không liệt kê ra sẽ nhận giá trị NULL§Thêm dữ liệu được lấy từ 1 bảng khác Insert into tênBang1(cot1, cot2, …, CotN) Select cot1, Cot2, …, CotN From tênBang2 Where … 5Câu lệnh SQLInsert• Chú ý: • Từ khoá Into trong câu lệnh Insert có thể bỏ, nhưng không nên bỏ • Nên liệt kê các cột dữ liệu khi dùng câu lệnh insert dữ liệu 6Câu lệnh SQLInsert• Copy từ 1 bảng sang 1 bảng khác Select * into tênBangMoi From tênBang1 Select cotK1, cotK2, … into tênBangMoi From tênBang1, tênBang2, … Where … Group By …§Hoạt động: • Tạo bảng “tênBangMoi” • Chép dữ liệu vào “tênBangMoi” 7Câu lệnh SQLUpdate• Câu lệnh Update dùng để cập nhật (chỉnh sửa) dữ liệuUpdate tênBang Set cot1=newValue1, …, cotN=newValueN Where cot1 = oldValue1 and … and cotN=oldValueN§Để xóa giá trị của 1 ô dữ liệu trong bảng, chúng ta thiết lập giá trị đó bằng null Update tênBang Set cot1=null, … Where cotA = oldValueA … 8Câu lệnh SQLDelete• Câu lệnh Delete dùng để xóa 1 số dòng dữ liệu trong bảngDelete From tênBang Where cot1=giatri1 and cot2=giatri2 and … and cotN=giatriN§Chú ý: • Delete dùng để xóa cả 1 dòng, chứ không xóa 1 cột của dòng • Delete không xóa bảng, chỉ xóa dữ liệu • Để xóa mọi dòng dữ liệu trong bảng nên dùng lệnh Truncate Table • Từ khóa From trong câu lệnh delete có thể bỏ, nhưng không nên bỏ 9Dùng đối tượng Command• Các bước thực hiện• Đối tượng Command không có tham số• Đối tượng Command có tham số 10Dùng đối tượng CommandCác bước thực hiện• Bước 1: Tạo câu SQL• Bước 2: Tạo đối tượng Command chứa câu SQL• Bước 3: Gọi phương thức ExecuteNonQuery() của đối tượng Command 11Dùng đối tượng CommandĐối tượng Command không có tham số string strSQL = INSERT INTO tênBang(cot1, …) + VALUES (giatri1, …); SqlCommand cmd = new SqlCommand(strSQL, conn); int numberOfRows = cmd.ExecuteNonQuery(); 12 Dùng đối tượng Command Đối tượng Command không có tham sốstring strSQL = UPDATE tênBang + SET cot1 = newValue1,…, cotN=giatriN + WHERE cot1=oldValue1 and … and cotN=oldValueN;SqlCommand cmd = new SqlCommand(strSQL, conn);int numberOfRows = cmd.ExecuteNonQuery(); 13Dùng đối tượng CommandĐối tượng Command không có tham sốstring strSQL = DELETE FROM tênBang + WHERE cot1=giatri1 and … and cotN=giatriN;SqlCommand cmd = new SqlCommand(strSQL, conn);int numberOfRows = cmd.ExecuteNonQuery(); 14Dùng đối tượng CommandĐối tượng Command có tham sốSqlCommand CreateInsertCommand(){ string strSQL; strSQL = Insert tênBang(cot1, …) + values(@cot1, …); SqlCommand cmd = new SqlCommand(strSQL, conn); SqlParameterCollection pc = cmd.Parameters; pc.Add(@cot1, SqlDbType.Kieu); … ...

Tài liệu được xem nhiều: