Bài giảng Lập trình ứng dụng Web - Chương 5.1: ADO.Net
Số trang: 51
Loại file: ppt
Dung lượng: 667.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Lập trình ứng dụng Web - Chương 5.1: ADO.Net mang đến cho các bạn những nội dung chính sau: Tổng quan về ADO.Net, mô hình đối tượng ADO.Net, cấu trúc của ADO.Net, các đối tượng trong ADO.Net, từng bước kết nối trong ADO.Net,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình ứng dụng Web - Chương 5.1: ADO.Net CHƯƠNG V: ADO.NET Lý thuyết: 3 tiết Thực hành 6 tiết 06/03/19 1 ADO.NET Tổng quan về ADO.NET Tạo kết nối đến CSDL. Các điều khiển ràng buộc danh sách(List- Bound) Hiển thị DataSet vào điều khiển List- Bound 06/03/19 2 TỔNG QUAN VỀ ADO.NET ADO.NET cung cấp khả năng truy cập các nguồn dữ liệu một cách nhất quán như SQL Server, dữ liệu quản lý thông qua OLE DB và XML ADO.NET bao gồm các trình cung cấp dữ liệu .NET (.NET data provider) cho việc kết nối đến cơ sở dữ liệu, thực thi một câu lệnh và truy xuất kết quả. 06/03/19 3 TỔNG QUAN VỀ ADO.NET Đối tượng ADO.NET Dataset cũng có thể được sử dụng một cách độc lập với .NET data provider để quản lý dữ liệu thuộc những ứng dụng hoặc những nguồn từ XML Lớp ADO.NET được tìm thấy trong namespace System.Data, và được tích hợp với lớp XML được tìm thấy trong namespace System.Xml Connection 06/03/19 4 MôhìnhđốitượngADO.NET 06/03/19 5 MôhìnhđốitượngADO.NET 06/03/19 6 KHÔNG GIAN TÊN Không gian tên sử dụng trong ADO.NET gồm: System.Data System.Data.Common System.Data.SqlClient: dùng cho cơ sở dữ liệu SQL System.Data.OleDb dùng cho cơ sở dữ liệu access 06/03/19 7 CẤU TRÚC CỦA ADO.NET ADO.NET Components được thiết kế để quản lý việc truy cập dữ liệu từ nguồn dữ liệu. Có 2 thành phần chính trong ADO.NET: ADO.NET Dataset là thành phần chính của kiến trúc kết nối gián đoạn của ADO.NET. Dataset bao gồm tập hợp một hoặc nhiều đối tượng DataTable 06/03/19 8 CẤU TRÚC CỦA ADO.NET NET Data Provider - một tập hợp các thành phần bao gồm các đối tượng Connection: cung cấp việc kết nối đến CSDL Command :truy cập các câu lệnh CSDL DataReader: cung cấp một luồng truy xuất DL DataAdapter: cung cấp cầu nối giữa đối tượng Dataset và CSDL. DataAdapter sử dụng đối tượng Command để thực thi các câu lệnh SQL 06/03/19 9 CẤU TRÚC CỦA ADO.NET 06/03/19 10 Các đối tượng trong ADO.Net Đối tượng Connection Chức năng: Thiết lập kết nối đến cơ sở dữ liệu Kết nối với cơ sở dữ liệu access: OleDbConnection con;// Khai báo String strcon; strCon =Provider=Microsoft.Jet.OleDb.4.0;Data Source =; strCon = strCon + Server.MapPath(.) + \\sv.mdb; con = new OleDbConnection(strCon); con.Open(); 06/03/19 11 Kết nối với cơ sở dữ liệu Sql: SqlConnection con;// Khai báo String strcon; strCon= “Server=ServerName;Database=DBName;uid=userName;pwd=password”; con = new SqlConnection(strCon); con.Open(); 06/03/19 12 Các phương thức: ExecuteNonQuery():Thực thi những câu lệnh như: INSERT, UPDATE or DELETE ExecuteScalar():Trả về giá trị đơn từ một truy vấn dữ liệu. ExecuteReader():Trả về tập record. 06/03/19 13 Các phương thức của Connection Phương thức Open(): mở kết nối Close(): đóng kết nối 06/03/19 14 Các đối tượng trong ADO.Net Đối tượng Command: thực thi câu lệnh SQL hoặc một Stored procedure Một Data Command là một thể hiện của class OleDbCommand hoặc class SqlCommand 06/03/19 15 Các đối tượng trong ADO.Net Các phương thức của DataCommand Cancel(): Huỷ bỏ thực thi của một SqlCommand CreateParameter():Tạo một thể hiện mới cho đối tượng SqlParameter. 06/03/19 16 Các đối tượng trong ADO.Net ExecuteNonQuery(): Thực thi một câu lệnh T-SQL dựa vào Connection và trả về số mẫu tin bị ảnh hưởng như UPDATE, INSERT, DELETE. ExecuteScalar(): Trả về giá trị đơn (Giá trị cụ thể như 1 table, 1 record, 1 filed …) từ một truy vấn dữ liệu. ExecuteReader(): Gửi CommandText đến Connection và xây dựng một SqlDataReader, trả về tập các records 06/03/19 17 Các đối tượng trong ADO.Net Các thuộc tính của Data Command Connection: Command tham chiếu đến một connection, đối tượng này dùng để giao tiếp với cơ sở dữ liệu, nhận hay trả về SqlConnection mà command sử dụng CommandText: nhận hoặc trả về câu lệnh T-Sql hay thủ tục để thực thi 06/03/19 18 Các đối tượng trong ADO.Net CommandTimeout: nhận hay trả về thời gian chờ thực thi CommandType: nhận/ trả về giá trị cho biết loại commandtext được gán, các giá trị gồm StoredProcedure, TableDirect,Text. Mặc định là Text OleDbCommand cmd = new OleDbCommand(strsql,con); (với strsql là câu truy vấn cụ thể ) 06/03/19 19 Các đối tượng trong ADO.Net DataReader: được sử dụng trong những ứng dụng web với những thao tác ngắn với từng yêu cầu, thường là chỉ để hiển thị dữ liệu. Có 2 loại DataReader: OleDbDataReader và SqlDataReader. DataReader cung cấp cách truy xuất dữ liệu forward-only, read – only. 06/03/19 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình ứng dụng Web - Chương 5.1: ADO.Net CHƯƠNG V: ADO.NET Lý thuyết: 3 tiết Thực hành 6 tiết 06/03/19 1 ADO.NET Tổng quan về ADO.NET Tạo kết nối đến CSDL. Các điều khiển ràng buộc danh sách(List- Bound) Hiển thị DataSet vào điều khiển List- Bound 06/03/19 2 TỔNG QUAN VỀ ADO.NET ADO.NET cung cấp khả năng truy cập các nguồn dữ liệu một cách nhất quán như SQL Server, dữ liệu quản lý thông qua OLE DB và XML ADO.NET bao gồm các trình cung cấp dữ liệu .NET (.NET data provider) cho việc kết nối đến cơ sở dữ liệu, thực thi một câu lệnh và truy xuất kết quả. 06/03/19 3 TỔNG QUAN VỀ ADO.NET Đối tượng ADO.NET Dataset cũng có thể được sử dụng một cách độc lập với .NET data provider để quản lý dữ liệu thuộc những ứng dụng hoặc những nguồn từ XML Lớp ADO.NET được tìm thấy trong namespace System.Data, và được tích hợp với lớp XML được tìm thấy trong namespace System.Xml Connection 06/03/19 4 MôhìnhđốitượngADO.NET 06/03/19 5 MôhìnhđốitượngADO.NET 06/03/19 6 KHÔNG GIAN TÊN Không gian tên sử dụng trong ADO.NET gồm: System.Data System.Data.Common System.Data.SqlClient: dùng cho cơ sở dữ liệu SQL System.Data.OleDb dùng cho cơ sở dữ liệu access 06/03/19 7 CẤU TRÚC CỦA ADO.NET ADO.NET Components được thiết kế để quản lý việc truy cập dữ liệu từ nguồn dữ liệu. Có 2 thành phần chính trong ADO.NET: ADO.NET Dataset là thành phần chính của kiến trúc kết nối gián đoạn của ADO.NET. Dataset bao gồm tập hợp một hoặc nhiều đối tượng DataTable 06/03/19 8 CẤU TRÚC CỦA ADO.NET NET Data Provider - một tập hợp các thành phần bao gồm các đối tượng Connection: cung cấp việc kết nối đến CSDL Command :truy cập các câu lệnh CSDL DataReader: cung cấp một luồng truy xuất DL DataAdapter: cung cấp cầu nối giữa đối tượng Dataset và CSDL. DataAdapter sử dụng đối tượng Command để thực thi các câu lệnh SQL 06/03/19 9 CẤU TRÚC CỦA ADO.NET 06/03/19 10 Các đối tượng trong ADO.Net Đối tượng Connection Chức năng: Thiết lập kết nối đến cơ sở dữ liệu Kết nối với cơ sở dữ liệu access: OleDbConnection con;// Khai báo String strcon; strCon =Provider=Microsoft.Jet.OleDb.4.0;Data Source =; strCon = strCon + Server.MapPath(.) + \\sv.mdb; con = new OleDbConnection(strCon); con.Open(); 06/03/19 11 Kết nối với cơ sở dữ liệu Sql: SqlConnection con;// Khai báo String strcon; strCon= “Server=ServerName;Database=DBName;uid=userName;pwd=password”; con = new SqlConnection(strCon); con.Open(); 06/03/19 12 Các phương thức: ExecuteNonQuery():Thực thi những câu lệnh như: INSERT, UPDATE or DELETE ExecuteScalar():Trả về giá trị đơn từ một truy vấn dữ liệu. ExecuteReader():Trả về tập record. 06/03/19 13 Các phương thức của Connection Phương thức Open(): mở kết nối Close(): đóng kết nối 06/03/19 14 Các đối tượng trong ADO.Net Đối tượng Command: thực thi câu lệnh SQL hoặc một Stored procedure Một Data Command là một thể hiện của class OleDbCommand hoặc class SqlCommand 06/03/19 15 Các đối tượng trong ADO.Net Các phương thức của DataCommand Cancel(): Huỷ bỏ thực thi của một SqlCommand CreateParameter():Tạo một thể hiện mới cho đối tượng SqlParameter. 06/03/19 16 Các đối tượng trong ADO.Net ExecuteNonQuery(): Thực thi một câu lệnh T-SQL dựa vào Connection và trả về số mẫu tin bị ảnh hưởng như UPDATE, INSERT, DELETE. ExecuteScalar(): Trả về giá trị đơn (Giá trị cụ thể như 1 table, 1 record, 1 filed …) từ một truy vấn dữ liệu. ExecuteReader(): Gửi CommandText đến Connection và xây dựng một SqlDataReader, trả về tập các records 06/03/19 17 Các đối tượng trong ADO.Net Các thuộc tính của Data Command Connection: Command tham chiếu đến một connection, đối tượng này dùng để giao tiếp với cơ sở dữ liệu, nhận hay trả về SqlConnection mà command sử dụng CommandText: nhận hoặc trả về câu lệnh T-Sql hay thủ tục để thực thi 06/03/19 18 Các đối tượng trong ADO.Net CommandTimeout: nhận hay trả về thời gian chờ thực thi CommandType: nhận/ trả về giá trị cho biết loại commandtext được gán, các giá trị gồm StoredProcedure, TableDirect,Text. Mặc định là Text OleDbCommand cmd = new OleDbCommand(strsql,con); (với strsql là câu truy vấn cụ thể ) 06/03/19 19 Các đối tượng trong ADO.Net DataReader: được sử dụng trong những ứng dụng web với những thao tác ngắn với từng yêu cầu, thường là chỉ để hiển thị dữ liệu. Có 2 loại DataReader: OleDbDataReader và SqlDataReader. DataReader cung cấp cách truy xuất dữ liệu forward-only, read – only. 06/03/19 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Lập trình ứng dụng Web Lập trình ứng dụng Web Tổng quan về ADO.Net Mô hình đối tượng ADO.Net Cấu trúc của ADO.NetGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình môn học/mô đun: Lập trình web với ASP.NET: Phần 2
42 trang 39 0 0 -
5 trang 24 0 0
-
Dynamic Web Pages using JSP - Lab Deliverable 19
3 trang 22 0 0 -
Bài giảng Lập trình ứng dụng web
328 trang 21 0 0 -
Dynamic Web Pages using JSP - Lab Deliverable 13
9 trang 21 0 0 -
Dynamic Web Pages using JSP - Lab Deliverable 18
5 trang 20 0 0 -
Dynamic Web Pages using JSP - Lab Deliverable 6
6 trang 19 0 0 -
Dynamic Web Pages using JSP - Lab Deliverable 7
11 trang 19 0 0 -
Dynamic Web Pages using JSP - Lab Deliverable 17
7 trang 19 0 0 -
Dynamic Web Pages using JSP - Lab Deliverable 9
8 trang 18 0 0