![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Lập trình Web: Biểu thức chính qui
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 536.02 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung chính của bài giảng trình bày biểu thức chính qui (hay biểu thức quy tắc) là mẫu chuỗi dùng để so khớp, kiểm tra các chuỗi khác. Để hiểu rõ hơn, mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung bài giảng này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình Web: Biểu thức chính qui Biểu thức chính qui Regular Expression Biểu thức chính qui Biểu thức chính qui (hay biểu thức quy tắc) là mẫu chuỗi dùng để so khớp, kiểm tra các chuỗi khác Php hỗ trợ các hàm preg_match kiểm tra, so khớp preg_replace tìm kiếm, thay thế preg_split tách chuỗi 2 Biểu thức chính qui Hàm preg_match($rule, $str, $result) $rule là chuỗi RE do ta quy định $str là chuỗi cần so sánh $result là kết quả trả về Hàm preg_replace($pattern, $replacement, $subject) $partern: là chuỗi RE $replacement: là chuỗi thay thế $subject: là chuỗi muốn duyệt Hàm preg_split($pattern, $string) Biểu thức chính qui Tìm những từ bắt đầu là A, sau đó là 2 ký tự a-z $string='Anh thương em anh đi đâu đâu'; $pattern='/A[a-z][a-z]/'; preg_match($pattern, $string, $match); echo $match[0]; 4 Biểu thức chính qui Tìm thay từ cháu thành bé $partern = '/cháu/'; $subject = 'cháu lên ba, cháu đi mẫu giáo'; $replacement = 'bé'; echo preg_replace($partern, $replacement, $subject); Biểu thức chính qui Tách chuỗi thành các chuỗi con $ip = '192.168.7.23'; $iparr = preg_split('/\./', $ip); foreach($iparr as $t) echo $t . ''; Biểu thức chính qui Các ký tự đặc biệt trong RE ^ : diễn tả vị trí bắt đầu của 1 chuỗi; “^Binh” $ : diễn tả vị trí kết thúc của 1 chuỗi; “đinh$” * : có nghĩa không hoặc nhiều ký tự; “ab*” + : có nghĩa MỘT hoặc nhiều ký tự; “ab+” ? : có nghĩa KHÔNG hoặc MỘT ký tự; “ab?” {x}: có nghĩ là x ký tự; “ab{2}” (): diễn tả 1 chuỗi ký tự; “a(bc)*”; “a(bc){1,5}” | : giống toán tử OR . : diễn tả 1 ký tự bất kỳ []: diễn tả tập hợp các ký tụ 7 Tìm kiếm với php Thông thường chúng ta có thể thực hiện việc tìm kiếm theo nhiều tiêu chí khác nhau Vd tìm sản phẩm theo từ khóa, hãng SX, từ giá – đến giá Phần tạo form • Lấy dữ liệu từ db đưa vào select box hãng • Dùng Jquery+Ajax lấy DS SP theo hãng sx Phần xử lý kết quả • Viết code lấy dữ liệu từ db • Viết code hiện kết quả 9 Tìm kiếm Tìm tin theo từ khóa, loại tin và thời gian Tìm theo nhiều loại dữ liệu khác nhau Tìm kiếm toàn văn: thực hiện qua 2 bước Index: build chỉ mục Search: thực hiện tìm kiếm theo chỉ muc 10 Lập trình hướng đối tượng Lập trình hướng đối tượng Khai báo lớp class tên_lớp{ // Danh sách các biến, hằng, lớp... (thuộc tính) // Danh sách các hàm (phương thức) } Ví dụ 12 Lập trình hướng đối tượng Tạo đối tượng $a = new SimpleClass(); $a-> displayVar(); Các phương thức OOP Đóng gói Đa thừa kế Overloading 13 Ví dụ về kết nối DataBase Định nghĩa lớp classDB.php 14 function __construct(){ $this->conn = mysql_connect($this->host, $this->user, $this->pass); mysql_select_db($this -> database, $this->conn); mysql_query('set names 'utf8''); } function getdata($sql) { $this->result = mysql_query($sql); } function fetchRow() { if (is_resource($this->result)==false) return false; $row = mysql_fetch_assoc($this->result); return $row; } 15 Sử dụng attribute Thực hiện câu query và hiển thị kết quả 16 HTACCESS HTACCESS và ứng dụng của nó Trong một website có thể chứa nhiều file .htaccess .htaccess là file text dùng để cấu hình hoạt động cho webserver Apache bằng nhiều lệnh khác nhau mod_Rwrite: thay đổi địa chỉ trang web từ một địa chỉ web động sang một địa chỉ web tĩnh thông qua các luật chuyển đổi VD địa chỉ thật /news/tinthethao.php?idLT=1 được thay bằng địa chỉ ảo /news/tinthethao RewriteEngine on | off bật tắt chức năng rewrite 18 HTACCESS và ứng dụng của nó RewriteRule: luật điều chỉnh địa chỉ thật thành địa chỉ ảo Cú pháp RewriteRule pattern substitution [flags] pattern: regex substitution: địa chỉ gốc do client request flags: chỉ thị cách thức hoạt động [R]: force Redirect [F]: force ULR to be forbidden [L]: last rule (dùng lại ở rule này) [NC]: no case VD: RewriteRule ^dangky/$ dk.php [L] 19 HTACCESS và ứng dụng của nó RewriteEngine on RewriteRule users/register/$ dangky.php [L] RewriteRule users/changepass/$ doipass.php [L] RewriteRule users/sendpass/$ goipass.php [L] RewriteRule users/logout/$ thoat.php [L] RewriteRule ^users/register/$ dangkythanhvien.php [L] RewriteRule ^users/changepass/$ doipass.php [L] RewriteRule ^users/sendpass/$ goipass.php [L] RewriteRule ^users/logout/$ thoat.php [L] 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình Web: Biểu thức chính qui Biểu thức chính qui Regular Expression Biểu thức chính qui Biểu thức chính qui (hay biểu thức quy tắc) là mẫu chuỗi dùng để so khớp, kiểm tra các chuỗi khác Php hỗ trợ các hàm preg_match kiểm tra, so khớp preg_replace tìm kiếm, thay thế preg_split tách chuỗi 2 Biểu thức chính qui Hàm preg_match($rule, $str, $result) $rule là chuỗi RE do ta quy định $str là chuỗi cần so sánh $result là kết quả trả về Hàm preg_replace($pattern, $replacement, $subject) $partern: là chuỗi RE $replacement: là chuỗi thay thế $subject: là chuỗi muốn duyệt Hàm preg_split($pattern, $string) Biểu thức chính qui Tìm những từ bắt đầu là A, sau đó là 2 ký tự a-z $string='Anh thương em anh đi đâu đâu'; $pattern='/A[a-z][a-z]/'; preg_match($pattern, $string, $match); echo $match[0]; 4 Biểu thức chính qui Tìm thay từ cháu thành bé $partern = '/cháu/'; $subject = 'cháu lên ba, cháu đi mẫu giáo'; $replacement = 'bé'; echo preg_replace($partern, $replacement, $subject); Biểu thức chính qui Tách chuỗi thành các chuỗi con $ip = '192.168.7.23'; $iparr = preg_split('/\./', $ip); foreach($iparr as $t) echo $t . ''; Biểu thức chính qui Các ký tự đặc biệt trong RE ^ : diễn tả vị trí bắt đầu của 1 chuỗi; “^Binh” $ : diễn tả vị trí kết thúc của 1 chuỗi; “đinh$” * : có nghĩa không hoặc nhiều ký tự; “ab*” + : có nghĩa MỘT hoặc nhiều ký tự; “ab+” ? : có nghĩa KHÔNG hoặc MỘT ký tự; “ab?” {x}: có nghĩ là x ký tự; “ab{2}” (): diễn tả 1 chuỗi ký tự; “a(bc)*”; “a(bc){1,5}” | : giống toán tử OR . : diễn tả 1 ký tự bất kỳ []: diễn tả tập hợp các ký tụ 7 Tìm kiếm với php Thông thường chúng ta có thể thực hiện việc tìm kiếm theo nhiều tiêu chí khác nhau Vd tìm sản phẩm theo từ khóa, hãng SX, từ giá – đến giá Phần tạo form • Lấy dữ liệu từ db đưa vào select box hãng • Dùng Jquery+Ajax lấy DS SP theo hãng sx Phần xử lý kết quả • Viết code lấy dữ liệu từ db • Viết code hiện kết quả 9 Tìm kiếm Tìm tin theo từ khóa, loại tin và thời gian Tìm theo nhiều loại dữ liệu khác nhau Tìm kiếm toàn văn: thực hiện qua 2 bước Index: build chỉ mục Search: thực hiện tìm kiếm theo chỉ muc 10 Lập trình hướng đối tượng Lập trình hướng đối tượng Khai báo lớp class tên_lớp{ // Danh sách các biến, hằng, lớp... (thuộc tính) // Danh sách các hàm (phương thức) } Ví dụ 12 Lập trình hướng đối tượng Tạo đối tượng $a = new SimpleClass(); $a-> displayVar(); Các phương thức OOP Đóng gói Đa thừa kế Overloading 13 Ví dụ về kết nối DataBase Định nghĩa lớp classDB.php 14 function __construct(){ $this->conn = mysql_connect($this->host, $this->user, $this->pass); mysql_select_db($this -> database, $this->conn); mysql_query('set names 'utf8''); } function getdata($sql) { $this->result = mysql_query($sql); } function fetchRow() { if (is_resource($this->result)==false) return false; $row = mysql_fetch_assoc($this->result); return $row; } 15 Sử dụng attribute Thực hiện câu query và hiển thị kết quả 16 HTACCESS HTACCESS và ứng dụng của nó Trong một website có thể chứa nhiều file .htaccess .htaccess là file text dùng để cấu hình hoạt động cho webserver Apache bằng nhiều lệnh khác nhau mod_Rwrite: thay đổi địa chỉ trang web từ một địa chỉ web động sang một địa chỉ web tĩnh thông qua các luật chuyển đổi VD địa chỉ thật /news/tinthethao.php?idLT=1 được thay bằng địa chỉ ảo /news/tinthethao RewriteEngine on | off bật tắt chức năng rewrite 18 HTACCESS và ứng dụng của nó RewriteRule: luật điều chỉnh địa chỉ thật thành địa chỉ ảo Cú pháp RewriteRule pattern substitution [flags] pattern: regex substitution: địa chỉ gốc do client request flags: chỉ thị cách thức hoạt động [R]: force Redirect [F]: force ULR to be forbidden [L]: last rule (dùng lại ở rule này) [NC]: no case VD: RewriteRule ^dangky/$ dk.php [L] 19 HTACCESS và ứng dụng của nó RewriteEngine on RewriteRule users/register/$ dangky.php [L] RewriteRule users/changepass/$ doipass.php [L] RewriteRule users/sendpass/$ goipass.php [L] RewriteRule users/logout/$ thoat.php [L] RewriteRule ^users/register/$ dangkythanhvien.php [L] RewriteRule ^users/changepass/$ doipass.php [L] RewriteRule ^users/sendpass/$ goipass.php [L] RewriteRule ^users/logout/$ thoat.php [L] 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Lập trình Web Lập trình Web Biểu thức chính qui Lập trìnhhướng đối tượng Chuỗi dữ liệuTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Lập trình Web: Chương 2 - Ths. Trần Phi Hảo
54 trang 37 0 0 -
Bài giảng Lập trình Web: Chương 1 - Trần Công Án
26 trang 32 0 0 -
Bài giảng Lập trình Web: Bài 5 - Trần Quang Diệu
22 trang 32 0 0 -
Bài giảng Lập trình Web: Chương 4 - Ths. Trần Phi Hảo
58 trang 31 0 0 -
Bài giảng Lập trình Web: Bài 4 - Trần Quang Diệu
43 trang 31 0 0 -
Bài giảng Lập trình web - Chương 2: Dynamic HTML
25 trang 29 0 0 -
Bài giảng Lập trình Web: Chương 3 - Trần Công Án
48 trang 29 0 0 -
Bài giảng Lập trình web 1: Chương 1 - Nguyễn Huy Khánh
8 trang 28 0 0 -
Bài giảng Lập trình Web - ThS. Nguyễn Hà Giang
103 trang 28 0 0 -
Bài giảng Lập trình web 1: Chương 9 - Nguyễn Huy Khánh
50 trang 25 0 0