Bài giảng lập trình Web - Ts.Vũ Đức Lung - Chương 5
Số trang: 45
Loại file: pdf
Dung lượng: 614.61 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
ASP.NET dùng Cookies để lưu trữ Session ID và thông tin
về user. Nếu browser của user không yểm trợ cookies hoặc trong nhiều trường hợp, user không muốn (hay chấp nhận) yểm trợ cookies? ASP.NET dùng Cookie Munging = ASP.NET phải mã hoá và giải mã (encode and decode) Session ID cùng với các thông tin liên hệ và đặt vào các trang Web trước khi gởi đi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng lập trình Web - Ts.Vũ Đức Lung - Chương 5 Chương 5: Xây dựng và quản lý Website ASP.NET OBJECTS thông dụng g ụ g -Response Object -Request Object -Page Obj P Object -Session Object -HttpCookie Object p j -HttpApplication Tập tin quản lý và cấu hình ứng dụng T các mẫu t Tạo á ẫ trang có khả năng dù l i - P l t ó ă dùng lại Pagelets ASP.NET 1 ASP.NET OBJECTS thông dụng -Response Object -Request Object -Page O j Object -Session Object -HttpCookie Object -HttpApplication ASP.NET 2 Response Object Cho phép Server đáp ứng, trả lời hay thông tin với Client Phương pháp (Method) Write g ( ) Response.Write(Using Write method of Response object) Response là một Instance của HttpResponse Buffering Pages ASP.NET 3 Response Object Ðể vận dụng hay xử dụng buffer, ta dùng phương pháp (method): Clear Flush End Method Redirect Response.Redirect(http://www.ASP.net) ASP.NET 4 Dùng Response Object cho phép download File Private Sub LinkButton1_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles LinkButton1.Click Dim DuongDan As String DuongDan = Server.MapPath(../download/tailieu.rar) g p ( ) Response.AddHeader(Content-Disposition, attachment; filename=tailieu.rar) Response.WriteFile(DuongDan) Response.End() End Sub ASP.NET 5 Request Object Dùng để thông tin giữa Server và Client browser Request.Querystring R tQ ti VD: http://www.asp.net?username=vdlung&password=cheery ‘Để tìm lại toàn bộ thông tin username=vdlung&password=cheery Để username=vdlung&password=cheery Request.Querystring ‘Để tìm lại giá trị (value) “vdlung Request.Querystring(username) Dưới dạng form: Lưu ý: 'Tìm lại toàn bộ giá trị trong form Thường thì Querystring chỉ dùng Request.Form R tF tối đa 255 characters ố 'Tìm lại giá trị value “vdlung Request.Form(username) Dùng Request để thu thập thông tin về ServerVariables và Cookies ASP.NET 6 Page Object g j Page object có xuất sứ từ Page class trong .NET Framework Load: khởi động trang web IsPostBack: kiểm I P B k kiể tra l d lầ đầ ? load lần đầu? Databind: Kết nối với CSDL ASP.NET 7 Đối tượng Session, Application - Giúp các p Web Server trang aspx Web Site liên kết và trao đổi dữ Application liệu cho nhau Session Session Session ASP.NET 8 Đối tượng Application - Quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web - Thô tin trong Application có thể được xử lý trong bất kỳ trang aspx Thông ti t A li ti ó đ ử t t nào trong suốt chu kỳ sống của ứng dụng Tạo biến Application: Application(“tên biến”) = ế Lấy giá trị từ biến: = Application(“tên biến”) pp ( ) VD: Dùng đối tượng này để tính số lượng người truy cập vào website Application( SoLanTruyCap ) Application(“SoLanTruyCap”) = 1000 Application(“SoNguoiOnline”) = 5 ASP.NET 9 Khai báo và khởi tạo cho biến Application Sub Application_Start(object sender, EventArgs e) ‘ Số người sử d ời ử dụng đã truy cập website ậ bi Application(SiteHitCounter“) = 1000 ‘Số người sử d ời ử dụng đ đang truy cập website ậ bi Application(CurrentUsers“) = 0 End Sub E dS b ASP.NET 10 Khai báo biến cố Session_Start, Session_End Sub Session_Start(object sender, EventArgs e) Application(SiteHitCounter“) = Application(SiteHitCounter“) + 1 Application(CurrentUsers“) = Application(CurrentUsers“) + 1 End Sub Sub Session_End(object sender, EventArgs e) Application(CurrentUsers“) = Application(CurrentUsers“) - 1 // sessionstate mode = “InProc” End Sub E dS b ASP.NET 11 Khai báo lấy giá trị của đối tượng Application protected Sub Page_Load(object sender, EventArgs e) Literal1.Text = Hit Counter: & Application(SiteHitCounter”) .ToString() Literal2.Text = Current users: & Application(CurrentUsers“).ToString() End Sub p p ASP.NET 12 Các thuộc tính quan trọng của Application AllKeys Sub ViewAllKeys() Dim app As String Literal1.Text = Li l1 T View all keys in Application object by AllKeys property for each app in Application.AllKeys Literal1.Text &=app & Next End Sub View all keys in Application object by AllKeys property SiteHitCounter CurrentUsers C tU ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng lập trình Web - Ts.Vũ Đức Lung - Chương 5 Chương 5: Xây dựng và quản lý Website ASP.NET OBJECTS thông dụng g ụ g -Response Object -Request Object -Page Obj P Object -Session Object -HttpCookie Object p j -HttpApplication Tập tin quản lý và cấu hình ứng dụng T các mẫu t Tạo á ẫ trang có khả năng dù l i - P l t ó ă dùng lại Pagelets ASP.NET 1 ASP.NET OBJECTS thông dụng -Response Object -Request Object -Page O j Object -Session Object -HttpCookie Object -HttpApplication ASP.NET 2 Response Object Cho phép Server đáp ứng, trả lời hay thông tin với Client Phương pháp (Method) Write g ( ) Response.Write(Using Write method of Response object) Response là một Instance của HttpResponse Buffering Pages ASP.NET 3 Response Object Ðể vận dụng hay xử dụng buffer, ta dùng phương pháp (method): Clear Flush End Method Redirect Response.Redirect(http://www.ASP.net) ASP.NET 4 Dùng Response Object cho phép download File Private Sub LinkButton1_Click(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles LinkButton1.Click Dim DuongDan As String DuongDan = Server.MapPath(../download/tailieu.rar) g p ( ) Response.AddHeader(Content-Disposition, attachment; filename=tailieu.rar) Response.WriteFile(DuongDan) Response.End() End Sub ASP.NET 5 Request Object Dùng để thông tin giữa Server và Client browser Request.Querystring R tQ ti VD: http://www.asp.net?username=vdlung&password=cheery ‘Để tìm lại toàn bộ thông tin username=vdlung&password=cheery Để username=vdlung&password=cheery Request.Querystring ‘Để tìm lại giá trị (value) “vdlung Request.Querystring(username) Dưới dạng form: Lưu ý: 'Tìm lại toàn bộ giá trị trong form Thường thì Querystring chỉ dùng Request.Form R tF tối đa 255 characters ố 'Tìm lại giá trị value “vdlung Request.Form(username) Dùng Request để thu thập thông tin về ServerVariables và Cookies ASP.NET 6 Page Object g j Page object có xuất sứ từ Page class trong .NET Framework Load: khởi động trang web IsPostBack: kiểm I P B k kiể tra l d lầ đầ ? load lần đầu? Databind: Kết nối với CSDL ASP.NET 7 Đối tượng Session, Application - Giúp các p Web Server trang aspx Web Site liên kết và trao đổi dữ Application liệu cho nhau Session Session Session ASP.NET 8 Đối tượng Application - Quản lý tất cả các thông tin của một ứng dụng web - Thô tin trong Application có thể được xử lý trong bất kỳ trang aspx Thông ti t A li ti ó đ ử t t nào trong suốt chu kỳ sống của ứng dụng Tạo biến Application: Application(“tên biến”) = ế Lấy giá trị từ biến: = Application(“tên biến”) pp ( ) VD: Dùng đối tượng này để tính số lượng người truy cập vào website Application( SoLanTruyCap ) Application(“SoLanTruyCap”) = 1000 Application(“SoNguoiOnline”) = 5 ASP.NET 9 Khai báo và khởi tạo cho biến Application Sub Application_Start(object sender, EventArgs e) ‘ Số người sử d ời ử dụng đã truy cập website ậ bi Application(SiteHitCounter“) = 1000 ‘Số người sử d ời ử dụng đ đang truy cập website ậ bi Application(CurrentUsers“) = 0 End Sub E dS b ASP.NET 10 Khai báo biến cố Session_Start, Session_End Sub Session_Start(object sender, EventArgs e) Application(SiteHitCounter“) = Application(SiteHitCounter“) + 1 Application(CurrentUsers“) = Application(CurrentUsers“) + 1 End Sub Sub Session_End(object sender, EventArgs e) Application(CurrentUsers“) = Application(CurrentUsers“) - 1 // sessionstate mode = “InProc” End Sub E dS b ASP.NET 11 Khai báo lấy giá trị của đối tượng Application protected Sub Page_Load(object sender, EventArgs e) Literal1.Text = Hit Counter: & Application(SiteHitCounter”) .ToString() Literal2.Text = Current users: & Application(CurrentUsers“).ToString() End Sub p p ASP.NET 12 Các thuộc tính quan trọng của Application AllKeys Sub ViewAllKeys() Dim app As String Literal1.Text = Li l1 T View all keys in Application object by AllKeys property for each app in Application.AllKeys Literal1.Text &=app & Next End Sub View all keys in Application object by AllKeys property SiteHitCounter CurrentUsers C tU ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp lập trình Lập trình web Bài giảng lập trình web Quản lý Website Tập tin quản lý Thuộc tính của Session ObjectTài liệu cùng danh mục:
-
Tìm hiểu về lỗi tràn bộ đệm (Buffer Overflow)
5 trang 364 0 0 -
Giáo trình Cấu trúc dữ liệu và thuật toán trên C++
74 trang 344 0 0 -
Bài giảng Phân tích thiết kế phần mềm: Chương 7 - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
16 trang 335 0 0 -
180 trang 274 0 0
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 253 0 0 -
173 trang 248 2 0
-
Bài giảng Phân tích thiết kế và giải thuật - Chương 2: Kỹ thuật thiết kế giải thuật
80 trang 244 0 0 -
Kiến thức phần cứng máy tính - Sửa chữa nâng cấp và cài đặt máy tính xách tay Tập 2
483 trang 243 3 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 242 0 0 -
Bài giảng Phân tích thiết kế phần mềm: Chương 6 - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
12 trang 240 0 0
Tài liệu mới:
-
133 trang 0 0 0
-
98 trang 0 0 0
-
118 trang 0 0 0
-
108 trang 0 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Tăng cường quản lý vốn tại Công ty cổ phần cấp nước tỉnh Lào Cai
130 trang 0 0 0 -
99 trang 0 0 0
-
109 trang 0 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý nhân viên kỹ thuật tại Viễn thông Nghệ An
111 trang 0 0 0 -
117 trang 0 0 0
-
110 trang 0 0 0