Thông tin tài liệu:
Bài giảng Lập trình Window: Chương 4 có nội dung trình bày các cấu trúc điều kiện (conditional logic) như các cấu trúc quyết định(Decision Structures), các cấu trúc vòng lặp (Loop Structures).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình Window: Chương 4 - Phan Trọng TiếnChương4.Cáccấutrúcđiềukiện(conditionallogic) PhanTrọngTiến DepartmentofSoftwareEngineerng HanoiUniversityofAgricaltural Officelocation:3rdfloor,Administrativebuilding Officephone:8276346,Ext:132 Email:phantien84@gmail.com Nộidungchính Cáccấutrúcquyếtđịnh(Decision Structures) CâulệnhIf..Then..Else CâulệnhSelect..Case Cáccấutrúcvònglặp(LoopStructures) CâulệnhWhile..EndWhile CâulệnhDo..Loop CâulệnhFor..Next CâulệnhForEach..Next CấulệnhIf..Then..Else Thựchiệnmộthoặcnhiềucâulệnhtrênmộtđiềukiện. Cúpháp1: IfĐiềuKiệnThen Các_Câu_Lệnh [Else Các_Câu_Lệnh] EndIf NếuĐiềuKiện=TruethìcáccâulệnhsauThenđượcthực hiện,=FalsethìcáccâulệnhsauElseđượcthựchiện. Elselàmộttuỳchọnvàcóthểbỏqua. EndIfđánhdấukếtthúccâulệnh VídụIfQtyOrdered>20ThenCreditPoints=25ElseCreditPoints=10EndIfMessageBox.Show(“Tiềnphảitrả:& CreditPoints)?Nếucóhơnhaiđiềukiện Cúpháp2IfĐiềuKiện1ThenCácCâuLệnh1[ElseIfĐiềuKiện2ThenCácCâuLệnh2]EndIf NếuĐiềuKiện1=TruethìCácCâuLênh1được thựchiện.Nếu=FalsethìĐiềuKiện2được kiểmtra,NếuĐiềuKiện2=Truethì CácCâuLệnh2đượcthựchiện VậycáccâulệnhIf..Then..Elsecóthểlồng nhau?XemvídụIfQtyOrdered>20ThenCreditPoints=25ElseIfQtyOrdered>10Then‘LồngnhauIf…Then…ElsestatementIfQtyOrdered CâulệnhSelect..Case Cúpháp SelectCaseBiểuThức CaseDanhSáchGiáTrị CácCâuLệnh [CaseElse CácCâuLệnh] EndSelect Hoạtđộng:BiểuThứcsẽđượctínhtoánvàkết quảnếukhớpvớicáchằnghoặccácbiểuthức trongDanhSáchGiáTrịcủacâulệnhCasethì CácCâuLệnhsaunóđượcthựchiện.Nếukhông khớpvớibấtkỳDanhSáchGiáTrịthìCácCâuLệnh sauCaseElsesẽthựchiện. CâulệnhSelect..Case Chophépthựcthicáccâulệnhtrêncơsở kếtquảcủabiểuthức. CâulệnhIF..ThenkháccâulệnhSelect.. Case IF..Thentínhtoángiátrịbiểuthứctrongmỗi câulệnh,Select..Casechỉtínhtoánmộtbiểu thức. BiểuthứctrongcâulệnhSelect..Casekhông trảvềgiátrịkiểuBoolean. Vídụ1SelectCaseWeekNumberCase1MessageBox.Show(Monday)Case2MessageBox.Show(Tuesday)Case3MessageBox.Show(Wednesday)Case4MessageBox.Show(Thursday)Case5MessageBox.Show(Friday)Case6MessageBox.Show(Saturday)Case7MessageBox.Show(Sunday)CaseElseMessageBox.Show(Numbernotintherange…)EndSelectVídụ2–DùngtừkhóaIsSelectCaseQtyOrderedCaseIs20CreditPoints=25CaseIs Vídụ3–DùngtừkhóaToSelectCaseQtyOrderedCase1To10CreditPoints=10Case11to20CreditPoints=15CaseIs>20CreditPoints=25CaseElseMessageBox.Show(“Khônghợplệ)EndSelect Vídụ4–Nhiềuhơn1giátrịởCaseSelectCaseNumberCase2,4,6,8,10MessageBox.Show(Evennumber)Case1,3,5,7,9MessageBox.Show(Oddnumber)CaseElseMessageBox.Show(Numberoutof range..)EndSelect Cáccấutrúcvònglặp(Loop Structures) CâulệnhWhile..EndWhile CâulệnhDo..Loop CâulệnhFor..Next CâulệnhForEach..Next CâulệnhWhile..EndWhile DùngđểlặpđilặplạicôngviệckhiĐiềuKiệnlà True. Cúpháp: WhileĐiềuKiện CácCâuLệnh [ExitWhile] EndWhile ĐiềuKiệnlàmộtbiểuthứcsẽđượctínhtoántại đầuvònglặp.NótrảvềTruehoặcFalse.Nếutrả vềTruethìCácCâuLệnhđượcthựchiện.End Whileđánhdấukếtthúcvònglặp.ExitWhilelà mộttùychọn,đượcdùngđểkếtthúcvònglặpVídụDimCounterAsInteger=1WhileCounter CâulệnhDo..Loop Cóhailoại: CúphápkiểmtrađiềukiệntrướcDo While|Until..Loop CúphápkiểutrađiềukiệnsauDo.. LoopWhile|Until Cúphápkiểmtrađiềukiệntrước Cúpháp: DoWhile|UntilĐiềuKiện CácCâuLệnh [ExitDo] Loop TừkhóaWhile>LặpkhiĐiềuKiện=True TừkhóaUntil>LặpkhiĐiềuKiện=False VídụDimCounterAsInteger=1DoWhileCounter Kiểmtrađiềukiệnsau Cúpháp: Do CácCâuLệnh [Exit ...