Danh mục

Bài giảng Lập trình Windows - Chapter 9: Object-Based Programming

Số trang: 138      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.68 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 28,000 VND Tải xuống file đầy đủ (138 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Lập trình Windows - Chapter 9: Object-Based Programming" cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về Class and Object, OOP Terminology-Encapsulation, thiết kế lớp, tạo đối tượng, sử dụng lớp, kiểm tra trước khi down-cast,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình Windows - Chapter 9: Object-Based Programming 1Chapter9–ObjectBasedProgrammingOutline Introduction ImplementingaTimeAbstractDataTypewithaClass ClassScope ControllingAccesstoMembers InitializingClassObjects:Constructors UsingOverloadedConstructors Properties Composition:ObjectsasInstanceVariablesofOtherClasses UsingthethisReference GarbageCollection staticClassMembers constandreadonlyMembers Indexers DataAbstractionandInformationHiding SoftwareReusability NamespacesandAssemblies ClassViewandObjectBrowser Interface 2 Giới Thiệu• ClassvàObject• ObjectOrientedProgramming(OOP). • Abstraction – Trừu Tượng • Encapsulation – Đóng Gói • Inheritance – Kế Thừa • Polymorphism – Đa Hình 3 ClassandObject(Lớpvàđốitượng)• Class(Lớp)thựcchấtlàmộtkiểudữliệuđượcđịnh nghĩatrongchươngtrình.• Classđặctrưngchomộtmẫu,nhữngnétchungnhất của một vài đối tượng và mô tả cấu trúc bên trong củanhữngđốitượngnày.• Thểhiện(instance)củamộtlớpđượcgọilànhững đối tượng (object). Những đối tượng này được tạo trongbộnhớkhichươngtrìnhđượcthựchiện.• Những đối tượng của cùng một class có cùng định nghĩavềcácthaotácvàcấutrúcdữliệucủachúng 4ClassandObject(Lớpvàđốitượng) ClassName - Properties + Methods 5 ClassandObject• Class:làmộtkháiniệmtrừutượng(Abstraction)• Object:làmộtđốitượngthật• VíDụ: Casĩlà1class Casĩlà1class CCẩẩmLy làmộộtcasĩ(Object) mLylàm tcasĩ(Object) Thờờigian Th igianlà1class là1class Giờờvàol Gi vàolớớpplàth làthờờigian(Object) igian(Object) Giờờrach Gi rachơơiilàth làthờờigian(Object) igian(Object) 6 ClassandObject ClassCaSi ClassTimeProperty Property SoBaiHat Giờ KieuToc Phút GiongHat GiâyMethod Method SubDonCa SetTime SubTrinhDien UniversalString FunctionKyTenLuuNiem ToStringEvent Event KhatNuoc … 7 ClassandObject(Lớpvàđốitượng)System System.Window.Form Console MessageBox Propertes Propertes + Write(…) + Show(…) + Writeline(…) +… + ReadLine() +… Form Math - Text - PI - Name … -E + Close() + Pow(…) + Hide() + Sqrt(…) + Show() + Sin(…) +… +… 8 Giới Thiệu• ObjectOrientedProgramming(OOP). • Abstraction – Trừu Tượng • Encapsulation – Đóng Gói • Inheritance – Kế Thừa • Polymorphism – Đa Hình ObjectOrientedProgramming(OOP) 9 Abstraction• Môhìnhcủamộtđốitượngđượcxácđịnhqua: – Đặcđiểm(Characteristics)Thuộctính(properties) – Hànhvi(Behaviors)Phươngthức(methods) Abstraction Reality Object-Oriented Object-Oriented Programming Programming 10 OOPTerminologyEncapsulation• Sựkếthợpcủacácđặcđiểmcùngvớicáchành vi của một đối tượng được gọi là một gói (package).• Datahiding – Thuộctínhvàcácthủtụcbịẩn. – Ngườilậptrìnhđiềukhiểncácthuộctínhvàcác phươngthứccósẵntớicácđốitượngkhác. – Khaibáolàprivate 11 OOPTerminologyInheritance• Cókhảnăngtạoramộtlớpmớitừlớpđãtồntại.• Lớptồntại(original–lớpgốc)đượcgọilàlớpcơ sở(base),superclass,haylớpcha(parent)• Lớp được thừa kế được gọi là lớp được chuyển giao(derived),subclass,haylớpcon(child)• Lớpconcómộtquanhệ“isa”vớilớpchacủanó. 12 OOPTerminologyInheritancenamespaceOOPnamespace OOP{{ publicpartial public partialclass classfrmOOP_Programing frmOOP_Programing::Form Form {{ ...... 13 OOPTerminologyInheritance• Sự thừa kế (Inheritance) hỗ trợ khả năng tá ...

Tài liệu được xem nhiều: