Thông tin tài liệu:
Trong bài giảng Lập trình Windows Phone (Module 4) bài 6 này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về MediaLibrary API. Trong bài giảng sẽ trình bày các nội dung cụ thể như sau: Giới thiệu MediaLibrary API, contructors, properties, methods, đọc thông tin từ SD Card. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập trình Windows Phone (Module 4): Bài 6 - Trần Duy Thanh TrườngĐHKhoaHọcTựNhiênTP.HCM TRUNGTÂMTINHỌCLậptrìnhWindowsPhoneModule4–Bài6:MediaLibraryAPI GVBiênsoạn:TrầnDuyThanh 2014Nội dung• Giới thiệu MediaLibrary API• Contructors• Properties• Methods• Đọc thông tin từ SD Card MediaLibraryAPI 21. Giới thiệu MediaLibrary APIMediaLibrary cung cấp hàng loạt các Propertiesđể trả về tập các Media chẳng hạn như: Albums,Artists, Genres, Pictures, Playlists, và Songs.Một một Properties trả về một tập các object cóthể theo dạng enumerated và indexed. Đồngthời nó cũng cung cấp phương thức lưu trữMedia vào thiết bị.Bởi vì MediaLibrary được implement từ interfaceIDisposable nên khi sử dụng thư viện này ta nênđể trong using block. MediaLibraryAPI 32. Contructors Constructor MôtảMediaLibrary() Khởi tạo đối tượng MediaLibraryMediaLibrary(MediaSource) Khởi tạo đối tượng MediaLibrary, sử dụng MediaSource để tạo mới MediaLibrary MediaLibraryAPI 42. ContructorsICollection mediaSources =MediaSource.GetAvailableMediaSources(); foreach (MediaSource source in mediaSources){ MediaLibrary ml = new MediaLibrary(source); //ml.Albums.Count } MediaLibraryAPI 53. PropertiesØ Albums:Lấy về AlbumCollection, collection này chứa toàn bộ Albums trong media Library.using (MediaLibrary library = new MediaLibrary()) { AlbumCollection albums= library.Albums; foreach (Album album in albums) { album.Name; album.Songs; album.Artist; } } MediaLibraryAPI 63. PropertiesØ Artists: Lấy về ArtistCollection, collection này chứa toàn bộ artists trong media Libraryusing (MediaLibrary library = new MediaLibrary()) { ArtistCollection artists= library.Artists; foreach (Artist artist in artists) { artist.Name; artist.Albums; artist.Songs; } } MediaLibraryAPI 73. PropertiesØ Genres: Lấy về GenreCollection, collection này chứa toànbộgenres(thểloại)trongmediaLibraryusing(MediaLibrarylibrary=newMediaLibrary()){GenreCollectiongenressed=library.Genres;foreach(Genregenresingenressed){genres.Name;genres.Albums;genres.Songs;}} MediaLibraryAPI 83. PropertiesØ MediaSource: Lấy về MediaSource mà được gán vào cho MediaLibrary khi ta khởi tạo Contructor có đối số là MediaSourceICollection mediaSources =MediaSource.GetAvailableMediaSources();foreach (MediaSource source in mediaSources) { MediaLibrary ml = new MediaLibrary(source); MediaSource source_assign =ml.MediaSource; source_assign.Name; source_assign.MediaSourceType; } MediaLibraryAPI 93. PropertiesØ Pictures: Lấy về PictureCollection, collection này chứa toànbộPicturetrongmediaLibraryusing(MediaLibrarylibrary=newMediaLibrary()){PictureCollectionpictures=library.Pictures;foreach(Picturepictureinpictures){picture.Name;picture.Album;picture.GetImage;}} MediaLibraryAPI 103. PropertiesØ Playlists:Lấy về PlaylistCollection, collection này chứa toàn bộ playlists trong media Libraryusing (MediaLibrary library = new MediaLibrary()) { PlaylistCollection playlists = library.Playlists; foreach (Playlist playlist in playlists) { playlist.Name; playlist.Songs; playlist.Duration; } } MediaLibraryAPI 113. PropertiesØ RootPictureAlbum:Lấy về root PictureAlbum, nó chứa toàn bộ picture trong media Libraryusing (MediaLibrary library = new MediaLibrary()) { PictureAlbum picAlbum= library.RootPictureAlbum; picAlbum.Name; picAlbum.Pictures; picAlbum.Albums; } MediaLibraryAPI 123. PropertiesØ Sa ...