Bài giảng Lịch sử kinh tế Việt Nam: Chương 7 - Trường ĐH Thương Mại
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 824.66 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Lịch sử kinh tế Việt Nam: Chương 7 Kinh tế 30 năm đổi mới (1986 - 2016) cung cấp cho người học các kiến thức: Bối cảnh lịch sử; Đường lối kinh tế; Những thành tựu cơ bản; Những hạn chế và một số kinh nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lịch sử kinh tế Việt Nam: Chương 7 - Trường ĐH Thương MạiChương 7:KINH TẾ 30 NĂM ĐỔI MỚI (1986 - 2016) 130 BỐ CỤC NỘI DUNG7.1. BỐI CẢNH LỊCH SỬ VÀ ĐLKT7.1.1. Bối cảnh lịch sử7.1.2. Đường lối kinh tế7.2. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH KINH TẾ7.2.1. Những thành tựu cơ bản7.2.2. Những hạn chế và một số kinh nghiệm 131 7.1. BỐI CẢNH LS VÀ ĐƢỜNG LỐI KT7.1.1. Bối cảnh lịch sử:a. Trên thế giới:- Xuất hiện làn sóng CCKT từ cuối thập niên 1970- Từ thập niên 1980, “Toàn cầu hóa”- Cuộc khủng hoảng tài chính (1997) và suy thoái kinh tế toàn cầu (2008) đầu thế kỷ XXI tác động tiêu cực đến KTVNb. Ở Việt Nam:* Mô hình kinh tế KHH tập trung, có xu hướng giảm sút và xuất hiệnkhủng hoảng kinh tế.* Những cải tiến quản lý từ những năm 1979-1980* Những cải tiến cục bộ chưa làm thay đổi trạng nền KT, khủng hoảng vẫntrầm trọng.* Quan hệ KTĐN gặp nhiều khó khăn 132 7.1.2. ĐƢỜNG LỐI KINH TẾ7.1.2.1. MÔ HÌNH KT TỔNG QUÁT:* Trong thời kỳ Đổi mới, mô hình KT được Đảng, Nhà nước ta đề xướng đểXD, PT là: mô hình KTTT định hướng XHCN.* Mô hình KT này có các đặc trưng sau:- Vận hành theo các quy luật của thị trường.- Nền kinh tế hiện đại, hội nhập quốc tế.- Do Nhà nước quản lý và Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.- Nền kinh tế hướng tới mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng,văn minh” [Văn kiện ĐH12 của ĐCSVN, 2016]. 133 7.1.2. ĐƢỜNG LỐI KINH TẾ7.1.2.2. CƠ CHẾ QUẢN LÝ KINH TẾ:* Từ Đh6 (1986) đổi mới CC-QLKT* Từ Đh7-Đh12: Làm rõ nội dung và phương thức đổimới cơ chế QLKT- Đổi mới chức năng QL nhà nước về KT- Đổi mới các công cụ QLKT vĩ mô- Tạo lập đồng bộ các yếu tố và các loại thị trường 134 7.1.2. ĐƢỜNG LỐI KINH TẾ7.1.2.3. CƠ CẤU KINH TẾ:a. Khôi phục, PT nền KT nhiều TP:• Đh6 (1986): 5 TP, bao gồm: KT-XHCN, SXHH nhỏ• Đh7 (1991): KTQD, KTTT, KT cá thể, KT tư nhân và KTTB nhà nước. Đh8 (1996).• Đh9 có thêm TPKT có vốn đầu tư nước ngoài; Đh10: KTQD, KTTT, KTTN, KT-TBNN, KT có vốn đầu tư nước ngoài.• Đh11: 4 thành phần (KTNN, KT tập thể, KTTN, KTTB-NN, KTTB có vốn đầu tư của nước ngoài); Đh12: Tiếp tục khẳng định có nhiều TPKT, trong đó “KTNN giữ vai trò chủ đạo, KTTN là một động lực quan trọng của nền KT”. 135 7.1.2.3. CƠ CẤU KINH TẾb. Cơ cấu ngành KT:* Từ Đh6, điều chỉnh CCKT ngành phù hợp phục vụ 3 chươngtrình KT* Từ HNTW-6 (khóa VI, 3/1989).* Từ Đh7 (1991), điều chỉnh CCKT theo hướng đẩy mạnh 3CTKT lớn, từng bước XD cơ cấu phù hợp với yêu cầu CNH* Từ Đh8 (6/1996), chú trọng: PT toàn diện nông nghiệp, CN-HTD và hàng XK, mở rộng hoạt động của DV… Các Đh9 đến12. 136 7.1.2.4. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA Từ Đại hội 6 (1986) có thay đổi về quan niệm CNH Từ HN giữa nhiệm kỳ khóa VII (1-1994), lý luận về CNH thay đổi căn bản.- Mục tiêu của CNH, HĐH- Nội dung CNH, HĐH- Phương thức và bước đi. 137 7.1.2.5. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ• Từ ĐH6: Chủ trương:+ “Mở cửa” để thu hút vốn đầu tư, kỹ thuật, công nghệ từ bên ngoài.+ Đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ kinh tế đối ngoại.+ Từng bước gắn kinh tế Việt Nam với khu vực và thế giới.• ĐH7: Tiếp tục mở rộng hợp tác, bình đẳng và cùng có lợi với tất cả các nước, các tổ chức quốc tế.• ĐH9: Nêu rõ quan điểm chủ động hội nhập KTQT và khu vực theo tinh thần phát huy tối đa nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế, đảm bảo độc lập tự chủ và định hướng XHCN…• Từ tháng 11-2006, Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO (thành viên thứ 150). 1387.2. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH KT7.2.1. Những thành tựu cơ bản 139 7.2.1.1. Thành tựu chunga. Tốc độ tăng trưởng: KT tăng trưởng liên tục trong 30 năm qua. 1986-2000 2001-2016: b. Chuyển dịch cơ cấu KT: Biểu hiện qua - bảng “Cơ cấu KT Việt Nam 1990- 2015” c. Thành tựu cơ bản trong các khu vực KT 140 7.2.2. Những hạn chế và một số kinh nghiệm7.2.2.1. Những hạn chế cơ bản:• Chất lượng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lịch sử kinh tế Việt Nam: Chương 7 - Trường ĐH Thương MạiChương 7:KINH TẾ 30 NĂM ĐỔI MỚI (1986 - 2016) 130 BỐ CỤC NỘI DUNG7.1. BỐI CẢNH LỊCH SỬ VÀ ĐLKT7.1.1. Bối cảnh lịch sử7.1.2. Đường lối kinh tế7.2. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH KINH TẾ7.2.1. Những thành tựu cơ bản7.2.2. Những hạn chế và một số kinh nghiệm 131 7.1. BỐI CẢNH LS VÀ ĐƢỜNG LỐI KT7.1.1. Bối cảnh lịch sử:a. Trên thế giới:- Xuất hiện làn sóng CCKT từ cuối thập niên 1970- Từ thập niên 1980, “Toàn cầu hóa”- Cuộc khủng hoảng tài chính (1997) và suy thoái kinh tế toàn cầu (2008) đầu thế kỷ XXI tác động tiêu cực đến KTVNb. Ở Việt Nam:* Mô hình kinh tế KHH tập trung, có xu hướng giảm sút và xuất hiệnkhủng hoảng kinh tế.* Những cải tiến quản lý từ những năm 1979-1980* Những cải tiến cục bộ chưa làm thay đổi trạng nền KT, khủng hoảng vẫntrầm trọng.* Quan hệ KTĐN gặp nhiều khó khăn 132 7.1.2. ĐƢỜNG LỐI KINH TẾ7.1.2.1. MÔ HÌNH KT TỔNG QUÁT:* Trong thời kỳ Đổi mới, mô hình KT được Đảng, Nhà nước ta đề xướng đểXD, PT là: mô hình KTTT định hướng XHCN.* Mô hình KT này có các đặc trưng sau:- Vận hành theo các quy luật của thị trường.- Nền kinh tế hiện đại, hội nhập quốc tế.- Do Nhà nước quản lý và Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.- Nền kinh tế hướng tới mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng,văn minh” [Văn kiện ĐH12 của ĐCSVN, 2016]. 133 7.1.2. ĐƢỜNG LỐI KINH TẾ7.1.2.2. CƠ CHẾ QUẢN LÝ KINH TẾ:* Từ Đh6 (1986) đổi mới CC-QLKT* Từ Đh7-Đh12: Làm rõ nội dung và phương thức đổimới cơ chế QLKT- Đổi mới chức năng QL nhà nước về KT- Đổi mới các công cụ QLKT vĩ mô- Tạo lập đồng bộ các yếu tố và các loại thị trường 134 7.1.2. ĐƢỜNG LỐI KINH TẾ7.1.2.3. CƠ CẤU KINH TẾ:a. Khôi phục, PT nền KT nhiều TP:• Đh6 (1986): 5 TP, bao gồm: KT-XHCN, SXHH nhỏ• Đh7 (1991): KTQD, KTTT, KT cá thể, KT tư nhân và KTTB nhà nước. Đh8 (1996).• Đh9 có thêm TPKT có vốn đầu tư nước ngoài; Đh10: KTQD, KTTT, KTTN, KT-TBNN, KT có vốn đầu tư nước ngoài.• Đh11: 4 thành phần (KTNN, KT tập thể, KTTN, KTTB-NN, KTTB có vốn đầu tư của nước ngoài); Đh12: Tiếp tục khẳng định có nhiều TPKT, trong đó “KTNN giữ vai trò chủ đạo, KTTN là một động lực quan trọng của nền KT”. 135 7.1.2.3. CƠ CẤU KINH TẾb. Cơ cấu ngành KT:* Từ Đh6, điều chỉnh CCKT ngành phù hợp phục vụ 3 chươngtrình KT* Từ HNTW-6 (khóa VI, 3/1989).* Từ Đh7 (1991), điều chỉnh CCKT theo hướng đẩy mạnh 3CTKT lớn, từng bước XD cơ cấu phù hợp với yêu cầu CNH* Từ Đh8 (6/1996), chú trọng: PT toàn diện nông nghiệp, CN-HTD và hàng XK, mở rộng hoạt động của DV… Các Đh9 đến12. 136 7.1.2.4. CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA Từ Đại hội 6 (1986) có thay đổi về quan niệm CNH Từ HN giữa nhiệm kỳ khóa VII (1-1994), lý luận về CNH thay đổi căn bản.- Mục tiêu của CNH, HĐH- Nội dung CNH, HĐH- Phương thức và bước đi. 137 7.1.2.5. HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ• Từ ĐH6: Chủ trương:+ “Mở cửa” để thu hút vốn đầu tư, kỹ thuật, công nghệ từ bên ngoài.+ Đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ kinh tế đối ngoại.+ Từng bước gắn kinh tế Việt Nam với khu vực và thế giới.• ĐH7: Tiếp tục mở rộng hợp tác, bình đẳng và cùng có lợi với tất cả các nước, các tổ chức quốc tế.• ĐH9: Nêu rõ quan điểm chủ động hội nhập KTQT và khu vực theo tinh thần phát huy tối đa nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế, đảm bảo độc lập tự chủ và định hướng XHCN…• Từ tháng 11-2006, Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO (thành viên thứ 150). 1387.2. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH KT7.2.1. Những thành tựu cơ bản 139 7.2.1.1. Thành tựu chunga. Tốc độ tăng trưởng: KT tăng trưởng liên tục trong 30 năm qua. 1986-2000 2001-2016: b. Chuyển dịch cơ cấu KT: Biểu hiện qua - bảng “Cơ cấu KT Việt Nam 1990- 2015” c. Thành tựu cơ bản trong các khu vực KT 140 7.2.2. Những hạn chế và một số kinh nghiệm7.2.2.1. Những hạn chế cơ bản:• Chất lượng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Lịch sử kinh tế Việt Nam Lịch sử kinh tế Việt Nam Kinh tế 30 năm đổi mới Quản lý kinh tế Hội nhập kinh tế quốc têGợi ý tài liệu liên quan:
-
205 trang 432 0 0
-
Những hạn chế trong xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam và giải pháp khắc phục hạn chế
18 trang 348 0 0 -
197 trang 275 0 0
-
Tổng luận Giải pháp chính sách phát triển nền kinh tế số
46 trang 244 1 0 -
Môi trường sinh thái và đổi mới quản lý kinh tế: Phần 2
183 trang 213 0 0 -
Giáo trình Nguyên lý quản lý kinh tế: Phần 1
102 trang 211 2 0 -
11 trang 173 4 0
-
3 trang 171 0 0
-
42 trang 171 0 0
-
23 trang 167 0 0