Danh mục

Bài giảng Luật Kinh tế: Chương 2 (p1) - ThS. Đỗ Mạnh Phương

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 595.48 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Luật Kinh tế - Chương 2 (p1) trang bị cho người học những hiểu biết pháp luật về chủ thể kinh doanh. Trong chương này gồm có các nội dung cụ thể như: Khái quát chung về doanh nghiệp; thành lập, tổ chức lại, giải thể và phá sản doanh nghiệp; các quyền và nghĩa vụ của cơ bản của doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Luật Kinh tế: Chương 2 (p1) - ThS. Đỗ Mạnh Phương 05/03/2013 Chương II PHÁP LUẬT VỀ CHỦ THỂ KINH DOANHChương II. Pháp luật về chủ thể kinh doanhI. Khái quát chung về doanh nghiệp1.1. Khái niệm doanh nghiệp1.1.1. Định nghĩa doanh nghiệp1.1.2. Đặc điểm doanh nghiệpI. Khái quát chung về doanh nghiệp1.1.1 Định nghĩa doanh nghiệp “Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh”(K1 Điều 4 Luật doanh nghiệp 2005). 1 05/03/2013I. Khái quát chung về doanh nghiệp1.1.2. Đặc điểm doanh nghiệp DN là tổ chức kinh tế có tên riêng DN có trụ sở xác định DN có tài sản DN được hình thành trên cơ sở ĐKDN theo quy định của pháp luậtI. Khái quát chung về doanh nghiệp1.1.3. Phân loại doanh nghiệp- Căn cứ vào hình thức sở hữu vốn điều lệ+ Doanh nghiệp nhà nước+ Doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác+ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiI. Khái quát chung về doanh nghiệp1.1.3. Phân loại doanh nghiệp- Căn cứ vào quy mô của doanh nghiệp Doanh nghiệp có quy mô nhỏ Doanh nghiệp có quy mô vừa Doanh nghiệp cố quy mô lớn 2 05/03/2013I. Khái quát chung về doanh nghiệp1.1.3. Phân loại doanh nghiệp- Căn cứ vào hình thức pháp lý+ Doanh nghiệp tư nhân+ Công ty TNHH+ Công ty cổ phần+ Công ty hợp danhChương II. Pháp luật về chủ thể kinh doanhII. Thành lập, tổ chức lại, giải thể và phá sản doanh nghiệp2.1. Thành lập - Đăng ký doanh nghiệp2.1.1. Điều kiện thành lập DN2.1.2. Trình tự thành lập DNII. Thành lập, tổ chức lại, giải thể và phá sản doanhnghiệp2.1. Thành lập- Đăng ký doanh nghiệp2.1.1. Điều kiện thành lập doanh nghiệp Điều kiện về chủ thể thành lập doanh nghiệp(Điều 13 LDN; Điều 12, 13, 14 NĐ 102) 3 05/03/2013 2.1.1. Điều kiện thành lập doanh nghiệp Cán bộ, công chức ( Điều 4 Luật CBCC) Những việc cán bộ công chức không được làm(Điều 20 Luật CBCC; Điều 37 Luật PCTN) Cán bộ lãnh đạo quản lý nghiệp vụ trong doanh nghiệp 100% vốn nhà nước Các trường hợp khác theo quy định của luật phá sản (Điều 94 LPS) 2.1.1. Điều kiện thành lập doanh nghiệp  Ngành nghề kinh doanh có điều kiện và điều kiện kinh doanh - Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là những ngành nghề mà khi muốn kinh doanh doanh nghiệp phải đáp ứng những điều kiện nhất định theo quy định của pháp luật. - Điều kiện kinh doanh là yêu cầu mà doanh nghiệp phải có hoặc phải thực hiện khi kinh doanh ngành nghề cụ thể. Điều kiện kinh doanh được biểu hiện dưới các hình thức(K2 Điều 7 LDN; K2 Điều 8 NĐ 102) Giấy phép kinh doanh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Chứng chỉ hành nghề Chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp Xác nhận vốn pháp định Chấp thuận khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền Các yêu cầu khác 4 05/03/2013Thẩm quyền quy định ngành nghề kinh doanh cóđiều kiện và điều kiện kinh doanh Luật, pháp lệnh Nghị định Quyết định có liên quan của thủ tướng chính phủ2.1. Thành lập- Đăng ký doanh nghiệp2.1.2. Trình tự thành lập doanh nghiệp Đăng ký doanh nghiệp (K1 Điều 3 NĐ 43) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (K2 Điều 3 NĐ 43)2.1. Thành lập- Đăng ký doanh nghiệp2.1.2. Trình tự thành lập doanh nghiệp CấpLập hồ Thẩm Công giấy sơ định hồ bố nội chứngĐKDN sơ dung nhận ĐKDN ĐKDN ĐKDN 5 05/03/20132.1.2. Trình tự thành lập doanh nghiệp Người thành lập doanh nghiệp tự kê khai hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính đầy đủ, hợp pháp, trung thực và chính xác của các thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (khoản 1 Điều 4 NĐ 43).2.1.2. Trình tự thành lập doanh nghiệp Cơ quan đăng ký kinh doanh(Điều 9 NĐ 43)- Cấp tỉnh(Phòng ĐKKD thuộc Sở KHĐT)- Cấp huyện(PhòngĐKKD hay Phòng KT-KH) Cơ quan đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm về tính hợp lệ của hồ sơ ĐKDN2.1.2. Trình tự thành lập doanh nghiệp Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Điều 24 LDN)1. Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không thuộc lĩnh vực cấm kinh doanh2. Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định (Điều 31-34 LDN; Điều 13-18 NĐ 43)3. Có trụ sở chính theo quy định (Điều 35 LDN)4. Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ theo quy định5. Nộp đủ lệ phí đăng ký kinh doanh theo quy định 6 05/03/2013 2.1.2. Trình tự thành lập doanh nghiệp  Thời hạn cấp giấy chứng nhận ĐKDN - Khoản 2 Điều 15 LDN (10 ng ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: