Danh mục

Bài giảng Luật thương mại quốc tế - Chương 6: Luật WTO trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ

Số trang: 29      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.40 MB      Lượt xem: 29      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Luật thương mại quốc tế - Chương 6: Luật WTO trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ cung cấp cho sinh viên những nội dung về: vai trò Quyền sở hữu trí tuệ (IPRs-Intellectual property rights) trong thương mại quốc tế; hiệp định đa phương toàn diện nhất về sở hữu trí tuệ; các nguyên tắc trong hiệp định TRIPS;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Luật thương mại quốc tế - Chương 6: Luật WTO trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG TP.HCM KHOA CHÍNH TRỊ - LUẬT CHƯƠNG 6 LUẬT WTO TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ HIỆP ĐỊNH MARRAKESH (HIỆP ĐỊNH THÀNH LẬP WTO) PHỤ LỤC 2 PHỤ LỤC 3 PHỤ LỤC 1 HIỆP ĐỊNH VỀ HIỆP ĐỊNH VỀ PHỤ LỤC 4 QUY TẮC VÀ CƠ CHẾ RÀ CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI THỦ TỤC GIẢI SOÁT CHÍNH NHIỀU BÊN Phụ lục 1a: QUYẾT TRANH SÁCH Hiệp định đa biên về CHẤP TRONG THƯƠNG MẠI thương mại hàng hóa KHUÔN KHỔ (HIỆP ĐỊNH WTO Phụ lục 4a: Hiệp định về Thương (13 Hiệp định) TPRM) mại Máy bay Dân dụng (HIỆP ĐỊNH Phụ lục 1b: DSU) Phụ lục 4b: Hiệp định về Mua sắm Hiệp định chung về Chính phủ (Hiệp định năm 2012 thương mại dịch vụ thay thế năm 1994) (Hiệp định GATS) Phụ lục 1c: Phụ lục 4c: Hiệp định quốc tế về sữa (Chấm dứt năm 1997) Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ Phụ lục 4d: Hiệp định quốc tế về (Hiệp định TRIPs) thịt bò (Chấm dứt năm 1997) Vai trò Quyền sở hữu trí tuệ (IPRs-Intellectual property rights) trong TMQT Gắn với hàng hoá xuất nhập khẩu được bảo hộ IPRs Đối tượng trực tiếp trong các giao dịch TMQT liên quan đến IPRs:  Chuyển nhượng IPRs.  Chuyển giao quyền sử dụng đối tượng sở hữu trí tuệ.  Nhượng quyền thương mại.  Chuyển giao công nghệ TỔNG QUAN VỀ HIỆP ĐỊNH TRIPS Ra đời năm 1995, sau khi thành lập WTO TRIPS Hiệp định nằm trong khuôn khổ WTO (Agreement On Trade – Related Aspect of Intellectual Lĩnh vực bảo hộ sở hữu trí tuệ Property Rights) Phụ lục 1C của Hiệp định thành lập WTO TỔNG QUAN VỀ HIỆP ĐỊNH TRIPS Hiệp định đa phương toàn diện nhất về sở hữu trí tuệ Là kết quả của Thiết lập các tiêu Hiệp định TRIPS Hiệp định TRIPS sự kết hợp chuẩn tối thiểu trao cho các thiết lập cơ chế những điều ước về bảo hộ IPRs thành viên WTO thực thi IPRs quốc tế quan cho tất cả các quyền tự quyết hiệu quả. trọng nhất trong thành viên WTO, nhất định. lĩnh vực sở hữu bất kể trình độ trí tuệ. phát triển. TỔNG QUAN VỀ HIỆP ĐỊNH TRIPS Mục tiêu cơ bản nhất là thúc đẩy thương mại quốc tế Bảo hộ IPRs-Quyền sở hữu Ngăn chặn các thành viên trí tuệ. sử dụng IPRs như những rào cản trong thương mại quốc tế. CÁC NGUYÊN TẮC TRONG HIỆP ĐỊNH TRIPS NGUYÊN TẮC TỐI NGUYÊN TẮC NGUYÊN TẮC HUỆ QUỐC ĐỐI XỬ QUỐC MINH BẠCH (MNF) GIA (NT) ĐIỀU 63 ĐIỀU 4 ĐIỀU 3 CÁC NGUYÊN TẮC TRONG HIỆP ĐỊNH TRIPS CSPL: Điều 4 Hiệp định Trips Cấm phân biệt đối xử giữa công dân của hai thành viên nước khác. NGUYÊ Đòi hỏi sự bảo hộ ‘ngay lập tức và vô điều kiện’, ‘ưu tiên, chiếu cố, đặc N TẮC quyền hoặc miễn trừ’ cho công dân của bất kì nước nào khác (kể cả không TỐI phải thành viên của WTO) HUỆ Trường hợp ngoại lệ: QUỐC + CSPL: Đ.4 (a), (b), (c), (d) Hiệp định Trips (MNF) + Trên cơ sở các thoả ước quốc tế về việc giúp đỡ trong tố tụng hoặc thực thi luật. + Phù hợp với các quy định của Công ước Berne (1971) hoặc Công ước Rome. + Người biểu diễn, người sản xuất bản ghi âm và các tổ chức phát thanh truyền hình không phải do Hiệp định Trips quy định. + Trên cơ sở các thoả ước quốc tế liên quan đến việc bảo hộ sở hữu trí tuệ đã có hiệu lực trước khi Hiệp định WTO có hiệu lực CÁC NGUYÊN TẮC TRONG HIỆP ĐỊNH TRIPS CSPL: Điều 3 Hiệp định Trips Cấm phân biệt đối xử giữa công dân nước mình với công dân của thành viên khác. Áp dụng mức độ bảo bảo hộ: NGUYÊN + Mức bảo hộ ≤ mức chuẩn TRIPS  điều chỉnh bằng mức chuẩn TRIPS. + Mức bảo hộ > mức chuẩn TRIPS  áp dụng tương tự cho công dân TẮC ĐỐI thành viên khác. XỬ QUỐC Trường hợp ngoại lệ: GIA (NT) + CSPL: K.2 Đ.3 Hiệp định Trips + Các thủ tục xét xử và hành chính, kể cả việc chỉ định địa chỉ dịch vụ hoặc bổ nhiệm đại diện trong phạm vi quyền hạn của một Thành viên. + Áp dụng ngoại lệ khi: Cần thiết để bảo đảm thi hành đúng các luật và quy định không trái với các quy định của hiệp định; Không phải là một sự hạn chế trá hình hoạt động thương mại. CÁC NGUYÊN TẮC TRONG HIỆP ĐỊNH TRIPS CSPL: Điều 63 Hiệp định Trips Mục đích: “Giúp cho chính phủ và các chủ thể khác được thông báo về khả năng thay đổi của pháp luật sở hữu trí tuệ của thành viên nhằm góp phần đảm bảo môi trường pháp lí ổn định và có thể dự đoán được” Công bố hoặc phải tiếp cận được một cách công khai, bằng ngôn ngữ quốc gia: + Luật và các quy định. NGUYÊN + Quyết định xét xử. TẮC + Quyết định hành chính. MINH BẠCH Công bố thông qua 03 ...

Tài liệu được xem nhiều: