Danh mục

bài giảng Lý thuyết hành vi của doanh nghiệp

Số trang: 64      Loại file: pptx      Dung lượng: 321.40 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các yếu tố sản xuất biến đổi (L – labor): số lượng của chúng có thể thay đổi được trong một thời gian ngắn. Ví dụ: nguyên vật liệu, bao bì sản phẩm, lao động trực tiếp sản xuất…Các yếu tố sản xuất cố định (K – capital): số lượng của chúng không thể thay đổi được trong một thời gian ngắn. Ví dụ: nhà xưởng, máy móc thiết bị, lao động quản lý…
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
bài giảng Lý thuyết hành vi của doanh nghiệp Chương 4. Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệpI. Lý thuyết về sản xuấtII. Lý thuyết về chi phí, doanh thu, và lợi nhuậnIII. Tối đa hóa lợi nhuận và hành viI. Lý thuyết về sản xuất1. Quá trình sản xuất Đầu vào Đầu ra Công nghệ sản xuất Q ≡ TP2. Các yếu tố sản xuất (đầu vào)• Các yếu tố sản xuất biến đổi (L – labor): số lượng của chúng có thể thay đổi được trong một thời gian ngắn. Ví dụ: nguyên vật liệu, bao bì sản phẩm, lao động trực tiếp sản xuất…• Các yếu tố sản xuất cố định (K – capital): số lượng của chúng không thể thay đổi được trong một thời gian ngắn. Ví dụ: nhà xưởng, máy móc thiết bị, lao động quản lý… Quá trình sản xuấtĐầu vào Đầu ra L Công nghệ sản xuất Q ≡ TP K3. Ngắn hạn và dài hạn• Ngắn hạn (short run): là khoảng thời gian mà DN chỉ có thể thay đổi các yếu tố sản xuất (ytsx) biến đổi (L). Trong ngắn hạn DN không thể thay đổi các ytsx cố định (K). Ngắn hạn: ít nhất một yếu tố sản xuất không thể thay đổi (K).• Dài hạn (Long run): khoảng thời gian mà DN có thể thay đổi tất cả các loại ytsx (L & K).• 10 năm?4. Hàm sản xuất (production function)- Hàm sản xuất mô tả số lượng đầu ra lớn nhất có thể sản xuất được từ các tập hợp đầu vào khác nhau.- Hàm sản xuất Cobb – Douglas: Q ≡ TP = Kα Lβ (0 < α, β < 1)Cụ thể hơn: Q = K0,5 L0,5Nếu K = 100, L = 400, Q = ?4.1. Hàm sản xuất trong ngắn hạna)Tổng sản lượng (TP)Q ≡ TP = K0,5 L0,5K không đổi (và K = 100, ví dụ)→ Q ≡ TP = 1000,5 L0,5 hay Q = f(L). Đường tổng sản lượng TPSản lượng TP ≡ f(L) TP ≡ Q A TP1 0 L1 L• b) ản ln lượng trung bình (AP) và sản S Sả ượng trung bình (AP) average product:biên theo lao động (MPL ) lượng AP = TP/L = Q/L• Sản lượng biên theo lao động (MPL - maginal product of labor): số lượng thay đổi của TP khi L thay đổi 1 đơn vị. MPL= ∂TP/∂L = TP’(L) = Q’(L) L, TP, & MPLL TP MPL0 01 5 52 15 103 30 154 39 95 45 6 Đường tổng sản lượng TPSản lượng TP ≡ f(L) TP ≡ Q A TP1 tg α = TP1/L1 = AP (L1) α 0 L1 L AP & MPLAP, MPL MPL AP 0 L1 L2 L* Quan hệ giữa AP và MPL: MPL đi quađiểm cao nhất của APChứng minh:APmax ↔ AP’(L) = 0AP = TP/L ↔ AP’(L) = (TP/L)’ = (TP’.L - TP.1)/L2 = L(TP’ - TP/L)/L2 = (MPL- AP)/L→AP’(L) = 0 ↔ MPL= AP c) Qui luật sản lượng biên giảm dần (the law of diminishing returns)Tới một mức lao động nào đó: L↑→ MPL↓• 0 – L1: MPL↑: do chuyên môn hóa sản xuất• L1 - : MPL↓: do qui luật sản lượng biên giảm dần. K không đổi (vì trong ngắn hạn), L↑ →K/L↓→ MPL↓4.2. Hàm sản xuất trong dài hạn: Q = f(L, K)a) Đường đồng phí (Isocost)- Đường đồng phí mô tả các tập hợp (L, K) mà doanh nghiệp phải trả cùng 1 mức chi phí (TC).- Phương trình: TC = L.PL + K.PK Cho trước TC, PL, PK↔ K = - (PL/PK).L + TC/PK Đường đồng phí: TC = L.PL + K.PKĐộ dốc = K’(L) = -PL/Pk K TCA = TCB TC/Pk A Đường K1 đồng phí B K2 L 0 L1 L2 TC/PLb)Đường đồng lượng (Isoquant)- Đường đồng lượng mô tả các tập hợp (L, K) sản xuất ra cùng 1 mức sản lượng (TP).- Tính chất:• Có vô số đường đồng lượng trên một mặt phẳng tọa độ, đường đồng lượng càng xa gốc tọa độ thể hiện mức sản lượng càng lớn.• Dốc xuống từ trái qua phải, lồi so với gốc tọa độ.• Các đường đồng lượng không cắt nhau. isoquantK TPA = TPB AK1 BK2 Q L 0 L1 L2- Độ dốc đường đồng lượng = K’(L) = ΔK/ΔLXem xét việc di chuyển trên 1 đường đồnglượng:∆TP = (∂TP/∂L) ∆L + (∂TP/∂K) ∆K 0 = MPL. ∆L + MPK. ∆K → ΔK/ΔL = - MPL/MPK ≡ MRTS (tỷ lệthay thế kỹ thuật biên) (Marginal rateof technical substitution)c. Áp dụng• với một chi phí (TC) nhất định → Max sản lượng (TP)• với một sản lượng (TP) nhất định → Min chi phí (TC) ...

Tài liệu được xem nhiều: