Danh mục

Bài giảng lý thuyết vi xử lý - Chương 3: Lập trình hợp ngữ cho 8051

Số trang: 73      Loại file: pdf      Dung lượng: 636.80 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 23,000 VND Tải xuống file đầy đủ (73 trang) 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo bài thuyết trình bài giảng lý thuyết vi xử lý - chương 3: lập trình hợp ngữ cho 8051, kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng lý thuyết vi xử lý - Chương 3: Lập trình hợp ngữ cho 8051 Ð I H C CÔNG NGHI P TP. H CHÍ MINH KHOA CÔNG NGH ðI N T B MÔN ðI N T CÔNG NGHI PBÀI GI NG LÝ THUY T VI X LÝ Giáo viên: PH M QUANG TRÍ TP. H CHÍ MINH THÁNG 09-2009 09- Ð I H C CÔNG NGHI P TP. H CHÍ MINH KHOA CÔNG NGH ðI N T B MÔN ðI N T CÔNG NGHI P CHƯƠNG 3L P TRÌNH H P NG CHO 8051CÁCCÁC KI U ð NH ð A CH CÁC CÁC KI U ð NH ð A CHð nh ñ a ch thanh ghi (Register Addressing) ðư ðư c dùng ñ truy xu t d li u trong các thanh ghi t R0 ñ n R7. S byte c a l nh: 1 byte. nh: C u trúc l nh: nh: Ví d : ADD A, R5 ⇒ L nh c ng n i dung thanh ghi A v i n i dung thanh Ví ghi R5. (Gi s : (A)=05H, (R5)=9AH).⇒ Mã l nh: nh:⇒ Mô t l nh: nh: CÁC CÁC KI U ð NH ð A CHð nh ñ a ch tr c ti p (Direct Addressing) ðư ðư c dùng ñ truy xu t d li u trong các ô nh RAM n i (00H - 7FH) và 00H trong các SFR (A, B, P0, P1, P2, P3, DPH, DPL, …) hay (80H - FFH). 80H S byte c a l nh: 2 byte. nh: C u trúc l nh: nh: Ví d : ADD A, P1 ho c ADD A, 90H ⇒ L nh c ng n i dung thanh ghi A Ví 90H v i n i dung Port 1 hay ô nh 90H. (Gi s : (A) = 05H, (P1) = (90H) = 9AH). AH).⇒ Mã l nh: nh:⇒ Mô t l nh: nh: CÁC CÁC KI U ð NH ð A CHð nh ñ a ch gián ti p (Indirect Addressing) ðư ðư c dùng ñ truy xu t d li u trong các ô nh RAM n i có ñ a ch thay ñ i liên t c khi chương trình ñang ch y. R0 và R1 ho t ñ ng như các y. con tr và n i dung c a chúng ch ra ñ a ch ô nh RAM c n truy xu t. t. S byte c a l nh: 1 byte. nh: C u trúc l nh: nh: Ví d : ADD A, @R0 ⇒ L nh c ng n i dung thanh ghi A v i n i dung ô Ví nh có ñ a ch ch a trong thanh ghi R0. (Gi s : (A) = 05H, (R0) = 3BH, 05H, (R0 (3BH) = 9AH).⇒ Mã l nh: nh:⇒ Mô t l nh: nh: CÁC CÁC KI U ð NH ð A CHð nh ñ a ch t c th i (Immediate Addressing) ðư ðư c dùng ñ truy xu t m t h ng s (giá tr bi t tr c) thay vì là m t bi n (giá tr không bi t tr c) như các ki u ñ nh ñ a ch trên. Có th trên. dùng ñ n p d li u vào m i ô nh và thanh ghi b t kỳ (ñ i v i thanh ghi 8 bit: #00H - #0FFH, ñ i v i thanh ghi 16 bit: #0000H - #0FFFFH). bit: 00H bit: 0000H S byte c a l nh: 2 byte. nh: C u trúc l nh: nh: Ví d : ADD A, #9AH ⇒ L nh c ng n i dung thanh ghi A v i giá tr 9AH. AH. Ví (Gi s : (A) = 05H). 05H⇒ Mã l nh: nh:⇒ Mô t l nh: nh: CÁC CÁC KI U ð NH ð A CHð nh ñ a ch tương ñ i (Relative Addressing) ðư ðư c s d ng cho các l nh nh y (r nhánh). ð a ch tương ñ i (hay offset) là m t giá tr 8 bit có d u. bit T m nh y gi i h n là: -128 byte … 127 byte t v trí c a l nh ti p theo sau l nh nh y. S byte c a l nh: 2 byte. byte C u trúc l nh: CÁC CÁC KI U ð NH ð A CHð nh ñ a ch tương ñ i (Relative Addressing) Ví d 1: SJMP AAA ⇒ L nh nh y ñ n nhãn AAA (Gi s : nhãn AAA ñ t Ví trư c l nh ñ a ch 0107H, l nh SJMP n m trong b nh t i ñ a ch 0100H và 0101H).⇒ Mã l nh: nh:⇒ Mô t l nh: CÁC CÁC KI U ð NH ð A CHð nh ñ a ch tương ñ i (Relative Addressing) Ví d 2: SJMP AAA ⇒ L nh nh y ñ n nhãn AAA (Gi s : nhãn AAA ñ t Ví trư c l nh ñ a ch 203BH, l nh SJMP n m trong b nh t i ñ a ch 2040H và 2041H).⇒ Mã l nh: nh:⇒ Mô t l nh: CÁC CÁC KI U ð NH ð A CHð nh ñ a ch tuy t ñ i (Absolute Addressing) ðư ðư c s d ng cho các l nh nh y (r nhánh): ACALL và AJMP. ACALL AJMP ð a ch tuy t ñ i là m t giá tr 11 bit. 11 T m nh y gi i h n là: trong cùng trang 2KB hi n hành. trong S byte c a l nh: 2 byte. byte C u trúc l nh: CÁC CÁC KI U ð NH ð A CHð nh ñ a ch tuy t ñ i (Absolute Addressing) Ví d : AJMP AAA ⇒ L nh nh y ñ n nhãn AAA (Gi s : nhãn AAA ñ t Ví trư c l nh ñ a ch 0F46H, l nh AJMP ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: