Bài giảng Mạch điện tử: Chương 4 - ĐH Bách khoa TP. HCM
Số trang: 33
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.09 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Mạch điện tử - Chương 4: Mạch khuếch đại liên tầng" cung cấp cho người học các kiến thức: Mạch khuếch đại Cascade, mạch khuếch đại vi sai (difference amplifier), mạch khuếch đại Darlington, mạch khuếch đại Cascode. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mạch điện tử: Chương 4 - ĐH Bách khoa TP. HCM11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 1 MẠCH ĐIỆN TỬ Chương 4. MẠCH KHUẾCH ĐẠI LIÊN TẦNG11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 2NỘI DUNG• Mạch khuếch đại Cascade• Mạch khuếch đại vi sai (difference amplifier)• Mạch khuếch đại Darlington• Mạch khuếch đại Cascode11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 3Mạch khuếch đại Cascade• Xét mạch ghép AC (ac-coupling) sau11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 4Mạch khuếch đại Cascade• Phân tích DC, xác định tĩnh điểm: • Hai tầng độc lập (do ghép AC)• Có thể gây méo dạng.• Phân tích AC (tín hiệu nhỏ): Mạch tương đương iL iL ib 2 ib1 h fe 2 RC 2 h fe1Rb 2 Rb 1 • Độ lợi dòng: Ai ii ib 2 ib1 ii RC 2 RL Rb 2 hie 2 Rb 1 hie1 11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 5Mạch khuếch đại CascadeVí dụ 1: Xác định độ lợi áp và biên độ dao động cực đại điện ápngõ ra. Giả sử hfe = 10011/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 6Mạch khuếch đại Cascade• Xác định tĩnh điểm: • Tầng 2: • Tầng 1: Rb1 = R1 // R2 = 9.09K; VBB = VCCR1/(R1 + R2) = 1.82V V BB V BEQ I CQ1 1.3mA Re1 Rb1 / h fe1• Mạch tương đương tín hiệu nhỏ VT VT hie1 h fe1 1920 hie2 h fe 2 260 I CQ1 I CQ 211/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 7Mạch khuếch đại Cascade• Độ lợi áp:11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 8Mạch khuếch đại Cascade• Xét mạch khuếch đại ghép trực tiếp11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 9Mạch khuếch đại Cascade• Ảnh hưởng DC giữa 02 tầng • Không bị méo dạng.• Xác định tĩnh điểm: • Để đơn giản, xem IB = 0 trong các tính toán tĩnh điểm. • VBE1 = 0.7V I3 = 0.7/600 = 1.17 mA IC2 = IE2 = I3 = 1.17 mA VCE2 = 9 – (1.17mA)(1.3K + 1.8K + 0.6K) = 4.7V • VE2 = (1.17mA)(1.8K + 0.6K) = 2.8V • VC1 = VB2 = VBE + VE2 = 0.7 + 2.8 = 3.5V = VCE1 IC1 = (9 – 3.5)/2.2K = 2.5 mA11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 10Mạch khuếch đại Cascade• Mạch tương đương tín hiệu nhỏ: V V hie1 h fe1 T 1K hie2 h fe 2 T 2.14 K I CQ1 I CQ 2 v L v L ib2 ib1 100 2.2 1 (0.6 // 0.8) Av 100 1.3K v i ib2 ib1 v i 2.2 hie2 0.2 K (0.6 // 1.8 // hie1 ) K (0.6 // 0.8) 1Av = 400011/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 11Mạch khuếch đại vi sai• Xét mạch khuếch đại11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 12Mạch khuếch đại vi sai• Phân tích tĩnh điểmVE1 = VE2 = (IE1 + IE2)Re – VEE = 2IE1Re – VEE = 2IE2Re – VEE• Do tính đối xứng, tách thành 2 mạch (Re 2Re) VCEQ1 = VCEQ2 = VCC + VEE – ICQ(Rc + 2Re)11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 13Mạch khuếch đại vi saiVí dụ 4: Trong mạch bênCho VCC = VEE = 10V; Rb = 0.2K; Re = 0.9K; Rc = 0.2K; RL = 10.Theo phân tích tĩnh điểm:ICQ = (10 – 0.7) / (20.9) = 5.17 mAVCEQ = 10 + 10 – 5.17(0.2 + 20.9) = 9.66V11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 14Mạch khuếch đại vi sai• Phân tích tín hiệu nhỏ : • Phản ánh mạch cực B (nguồn i1 và i2) về cực E: • Đặt i0 = (i1 + i2)/2 và i = i2 – i1 i1 = i0 – (i/2) và i2 = i0 + (i/2)11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 15Mạch khuếch đại vi sai• Dùng phương pháp chồng chập cho mạch tương đương tín hiệu nhỏ, tách thành 2 mode:• Mode chung (common mode): i1 = i2 = i0• Tách đôi: Re 2Re• Do đối xứng: ie1c = ie2c iRe = 2ie1c = 2ie2c ve = (2Re)ie2c11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 16Mạch khuếch đại vi sai• Mode vi sai (differential mode): i2 = - i1 = i/2• ie1d = - ie2d iRe = 0 ve = 0• Ngắn mạch Re 11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 17Mạch khuếch đại vi sai• Chồng chập tín hiệu: Rb Rb • ie2 = ie2c + ie2d = i0 i 2 Re hib Rb / h fe 2(hib Rb / h fe ) Rc • iL = iie 2 = Aci0 + Adid Rc RL• Trong đó: Rc Rb • Độ lợi mode chung Ac Rc RL 2 Re hib Rb / h fe Rc Rb • Độ lợi mode vi sai: d A Rc RL 2(hib Rb / h fe )11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 18Mạch khuếch đại vi sai• Tỷ số triệt tín hiệu đồng pha CMRR (Common Mode Rejection Ratio) • Mạch khuếch đại vi sai lý tưởng: Ac = 0: iL = AdI • Định nghĩa: Ad CMRR Ac• Mạch thực t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mạch điện tử: Chương 4 - ĐH Bách khoa TP. HCM11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 1 MẠCH ĐIỆN TỬ Chương 4. MẠCH KHUẾCH ĐẠI LIÊN TẦNG11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 2NỘI DUNG• Mạch khuếch đại Cascade• Mạch khuếch đại vi sai (difference amplifier)• Mạch khuếch đại Darlington• Mạch khuếch đại Cascode11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 3Mạch khuếch đại Cascade• Xét mạch ghép AC (ac-coupling) sau11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 4Mạch khuếch đại Cascade• Phân tích DC, xác định tĩnh điểm: • Hai tầng độc lập (do ghép AC)• Có thể gây méo dạng.• Phân tích AC (tín hiệu nhỏ): Mạch tương đương iL iL ib 2 ib1 h fe 2 RC 2 h fe1Rb 2 Rb 1 • Độ lợi dòng: Ai ii ib 2 ib1 ii RC 2 RL Rb 2 hie 2 Rb 1 hie1 11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 5Mạch khuếch đại CascadeVí dụ 1: Xác định độ lợi áp và biên độ dao động cực đại điện ápngõ ra. Giả sử hfe = 10011/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 6Mạch khuếch đại Cascade• Xác định tĩnh điểm: • Tầng 2: • Tầng 1: Rb1 = R1 // R2 = 9.09K; VBB = VCCR1/(R1 + R2) = 1.82V V BB V BEQ I CQ1 1.3mA Re1 Rb1 / h fe1• Mạch tương đương tín hiệu nhỏ VT VT hie1 h fe1 1920 hie2 h fe 2 260 I CQ1 I CQ 211/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 7Mạch khuếch đại Cascade• Độ lợi áp:11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 8Mạch khuếch đại Cascade• Xét mạch khuếch đại ghép trực tiếp11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 9Mạch khuếch đại Cascade• Ảnh hưởng DC giữa 02 tầng • Không bị méo dạng.• Xác định tĩnh điểm: • Để đơn giản, xem IB = 0 trong các tính toán tĩnh điểm. • VBE1 = 0.7V I3 = 0.7/600 = 1.17 mA IC2 = IE2 = I3 = 1.17 mA VCE2 = 9 – (1.17mA)(1.3K + 1.8K + 0.6K) = 4.7V • VE2 = (1.17mA)(1.8K + 0.6K) = 2.8V • VC1 = VB2 = VBE + VE2 = 0.7 + 2.8 = 3.5V = VCE1 IC1 = (9 – 3.5)/2.2K = 2.5 mA11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 10Mạch khuếch đại Cascade• Mạch tương đương tín hiệu nhỏ: V V hie1 h fe1 T 1K hie2 h fe 2 T 2.14 K I CQ1 I CQ 2 v L v L ib2 ib1 100 2.2 1 (0.6 // 0.8) Av 100 1.3K v i ib2 ib1 v i 2.2 hie2 0.2 K (0.6 // 1.8 // hie1 ) K (0.6 // 0.8) 1Av = 400011/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 11Mạch khuếch đại vi sai• Xét mạch khuếch đại11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 12Mạch khuếch đại vi sai• Phân tích tĩnh điểmVE1 = VE2 = (IE1 + IE2)Re – VEE = 2IE1Re – VEE = 2IE2Re – VEE• Do tính đối xứng, tách thành 2 mạch (Re 2Re) VCEQ1 = VCEQ2 = VCC + VEE – ICQ(Rc + 2Re)11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 13Mạch khuếch đại vi saiVí dụ 4: Trong mạch bênCho VCC = VEE = 10V; Rb = 0.2K; Re = 0.9K; Rc = 0.2K; RL = 10.Theo phân tích tĩnh điểm:ICQ = (10 – 0.7) / (20.9) = 5.17 mAVCEQ = 10 + 10 – 5.17(0.2 + 20.9) = 9.66V11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 14Mạch khuếch đại vi sai• Phân tích tín hiệu nhỏ : • Phản ánh mạch cực B (nguồn i1 và i2) về cực E: • Đặt i0 = (i1 + i2)/2 và i = i2 – i1 i1 = i0 – (i/2) và i2 = i0 + (i/2)11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 15Mạch khuếch đại vi sai• Dùng phương pháp chồng chập cho mạch tương đương tín hiệu nhỏ, tách thành 2 mode:• Mode chung (common mode): i1 = i2 = i0• Tách đôi: Re 2Re• Do đối xứng: ie1c = ie2c iRe = 2ie1c = 2ie2c ve = (2Re)ie2c11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 16Mạch khuếch đại vi sai• Mode vi sai (differential mode): i2 = - i1 = i/2• ie1d = - ie2d iRe = 0 ve = 0• Ngắn mạch Re 11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 17Mạch khuếch đại vi sai• Chồng chập tín hiệu: Rb Rb • ie2 = ie2c + ie2d = i0 i 2 Re hib Rb / h fe 2(hib Rb / h fe ) Rc • iL = iie 2 = Aci0 + Adid Rc RL• Trong đó: Rc Rb • Độ lợi mode chung Ac Rc RL 2 Re hib Rb / h fe Rc Rb • Độ lợi mode vi sai: d A Rc RL 2(hib Rb / h fe )11/26/2012 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 18Mạch khuếch đại vi sai• Tỷ số triệt tín hiệu đồng pha CMRR (Common Mode Rejection Ratio) • Mạch khuếch đại vi sai lý tưởng: Ac = 0: iL = AdI • Định nghĩa: Ad CMRR Ac• Mạch thực t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Mạch điện tử Mạch điện tử Mạch khuếch đại liên tầng Mạch khuếch đại Cascade Mạch khuếch đại vi sai Mạch khuếch đại Cascode Mạch khuếch đại DarlingtonGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Mạch điện tử - Trường Cao đẳng nghề Số 20
97 trang 169 0 0 -
74 trang 116 0 0
-
Giáo trình Mạch điện tử cơ bản (Nghề: Điện tử công nghiệp - Trung Cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới
155 trang 115 1 0 -
Giáo trình Lý thuyết mạch tín hiệu - Tập 1: Phần 1 - PGS.TS. Đỗ Huy Giác, TS. Nguyễn Văn Tách
122 trang 90 0 0 -
Đồ án Thiết kế mạch điện tử - Chuyên đề: Thiết kế mạch nguồn 12V - 3A
25 trang 89 1 0 -
4 trang 85 0 0
-
72 trang 81 0 0
-
Đồ án môn học Mạch điện tử: Thiết kế mạch điều khiển chỉnh lưu cầu 1 pha
34 trang 48 0 0 -
Bài giảng kỹ thuật điện tử - Chương 3
66 trang 44 0 0 -
109 trang 43 0 0