Bài giảng Mạng máy tính: Bài 4 - Nguyễn Quốc Sử
Số trang: 46
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.48 MB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 4 "Thiết bị mạng" sau khi học xong chương này người học có thể hiểu về: Môi trường truyền dẫn, các loại cáp, đường truyền vô tuyến, các thiết bị mạng,...Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mạng máy tính: Bài 4 - Nguyễn Quốc SửBÀI 4. THIẾT BỊ MẠNGBiên soạn: Nguyễn Quốc SửNội dung1. Môi trường truyền dẫn2. Các loại cáp3. Đường truyền vô tuyến4. Các thiết bị mạng 1. Giới thiệu về môi trường truyền dẫn1. Khái niệm2. Tần số truyền thông3. Các đặc tính4. Các kiểu truyền dẫn 4/41• Là phương tiện vật lý cho phép truyền tải tín hiệu giữa các thiết bị mạng• Có 2 loại chủ yếu: • Hữu tuyến (bounded media) • Vô tuyến (boundedless media)1.2. Tần số truyền thông• Dải tần của các tín hiệu truyền thông giữa các máy tính và các thiết bị là có thể từ tần số radio đến tần số hồng ngoại.• Các sóng tần số radio• Sóng viba• Tia hồng ngoại.1.3. Đặc tính của phương tiện truyền dẫn• Chi phí.• Yêu cầu cài đặt.• Băng thông (Bandwidth)• Băng tầng: Baseband (Băng tầng cơ sở), Broadband (Băng tầng mở rộng)• Độ suy giảm tín hiệu(attenuation)• Nhiễu điện từ (Electromagnetic interference-EMI)• Nhiễu xuyên kênh(crosstalk)1.4. Các kiểu truyền dẫn• Đơn công (Simplex): truyền theo một chiều duy nhất • Vd: cách hoạt động của đài truyền hình và tivi• Bán song công (Half-Duplex): tại một thời điểm chỉ theo một chiều • Vd: cách hoạt động của bộ đàm• Song công (Full-Duplex): tại một thời điểm có thể có cả 2 chiều • Vd: cách hoạt động của điện thoại2. Các loại Cable1. Cáp đồng trục (Coaxial)2. Cáp xoắn đôi (Twisted- Pair)3. Cáp quang (Fiber optic)2.1. Cấu tạo Cáp đồng trục2.1. Đấu nối Cáp đồng trục mỏng(thin cable) Workstation 1 Workstation 2 Workstation 3 Boätieápñaát Boätieápñaát Terminator Terminator Workstation 4 Workstation 52.1. Đấu nối Cáp đồng trục dày(thick cable)2.2. Cáp xoắn đôia. Xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu (Shielded Twisted- Pair)b. Xoắn đôi không vỏ bọc (Unshielded Twisted- Pair)c. Kỹ thuật bấm cáp xoắn đôi 2.2.1. Xoắn đôi có vỏ bọc(STP)• Cấu tạo 2.2.2. Xoắn đôi không vỏ bọc(UTP)• Cấu tạo 15/41Các loại cáp xoắn đôi thông dụng• CAT5• CAT5e(enhanced)• CAT6• CAT6A• CAT7 16/41CAT-5 (100Mhz-10/100Mbps) 102 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú – 17/41 TP.HCMCAT-5e (100Mhz-10/100/1000Mbps) 102 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú – 18/41 TP.HCMCAT-6 (250Mhz – 1000Mbps hoặc10.000Mbps(37m)) 19/41CAT-6A,7(500Mhz – 10.000Mbps)2.3. Cáp Quang1. Cấu tạo2. Đầu nối cáp quang
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mạng máy tính: Bài 4 - Nguyễn Quốc SửBÀI 4. THIẾT BỊ MẠNGBiên soạn: Nguyễn Quốc SửNội dung1. Môi trường truyền dẫn2. Các loại cáp3. Đường truyền vô tuyến4. Các thiết bị mạng 1. Giới thiệu về môi trường truyền dẫn1. Khái niệm2. Tần số truyền thông3. Các đặc tính4. Các kiểu truyền dẫn 4/41• Là phương tiện vật lý cho phép truyền tải tín hiệu giữa các thiết bị mạng• Có 2 loại chủ yếu: • Hữu tuyến (bounded media) • Vô tuyến (boundedless media)1.2. Tần số truyền thông• Dải tần của các tín hiệu truyền thông giữa các máy tính và các thiết bị là có thể từ tần số radio đến tần số hồng ngoại.• Các sóng tần số radio• Sóng viba• Tia hồng ngoại.1.3. Đặc tính của phương tiện truyền dẫn• Chi phí.• Yêu cầu cài đặt.• Băng thông (Bandwidth)• Băng tầng: Baseband (Băng tầng cơ sở), Broadband (Băng tầng mở rộng)• Độ suy giảm tín hiệu(attenuation)• Nhiễu điện từ (Electromagnetic interference-EMI)• Nhiễu xuyên kênh(crosstalk)1.4. Các kiểu truyền dẫn• Đơn công (Simplex): truyền theo một chiều duy nhất • Vd: cách hoạt động của đài truyền hình và tivi• Bán song công (Half-Duplex): tại một thời điểm chỉ theo một chiều • Vd: cách hoạt động của bộ đàm• Song công (Full-Duplex): tại một thời điểm có thể có cả 2 chiều • Vd: cách hoạt động của điện thoại2. Các loại Cable1. Cáp đồng trục (Coaxial)2. Cáp xoắn đôi (Twisted- Pair)3. Cáp quang (Fiber optic)2.1. Cấu tạo Cáp đồng trục2.1. Đấu nối Cáp đồng trục mỏng(thin cable) Workstation 1 Workstation 2 Workstation 3 Boätieápñaát Boätieápñaát Terminator Terminator Workstation 4 Workstation 52.1. Đấu nối Cáp đồng trục dày(thick cable)2.2. Cáp xoắn đôia. Xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu (Shielded Twisted- Pair)b. Xoắn đôi không vỏ bọc (Unshielded Twisted- Pair)c. Kỹ thuật bấm cáp xoắn đôi 2.2.1. Xoắn đôi có vỏ bọc(STP)• Cấu tạo 2.2.2. Xoắn đôi không vỏ bọc(UTP)• Cấu tạo 15/41Các loại cáp xoắn đôi thông dụng• CAT5• CAT5e(enhanced)• CAT6• CAT6A• CAT7 16/41CAT-5 (100Mhz-10/100Mbps) 102 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú – 17/41 TP.HCMCAT-5e (100Mhz-10/100/1000Mbps) 102 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú – 18/41 TP.HCMCAT-6 (250Mhz – 1000Mbps hoặc10.000Mbps(37m)) 19/41CAT-6A,7(500Mhz – 10.000Mbps)2.3. Cáp Quang1. Cấu tạo2. Đầu nối cáp quang
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Mạng máy tính Mạng máy tính Thiết bị mạng Môi trường truyền dẫn Đường truyền vô tuyến Các loại cápGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
149 trang 263 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính
99 trang 251 1 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 244 0 0 -
47 trang 237 3 0
-
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 234 0 0 -
80 trang 216 0 0
-
122 trang 212 0 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 1
122 trang 210 0 0 -
Giáo trình môn học/mô đun: Mạng máy tính (Ngành/nghề: Quản trị mạng máy tính) - Phần 1
68 trang 201 0 0 -
Giáo trình căn bản về mạng máy tính -Lê Đình Danh 2
23 trang 188 0 0