Danh mục

Bài giảng Mạng máy tính: Bài 5 - Trường TCN Tôn Đức Thắng

Số trang: 35      Loại file: ppt      Dung lượng: 918.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Mạng máy tính (Trường TCN Tôn Đức Thắng - Bình Phước) - Bài 5 Đổi chỗ IP, Subnet Mask. Mục đích môn học: Hiểu biết về mạng máy tính, Các thiết bị dùng kết nối mạng, Biết cách thiết kế hệ thống mạng LAN, INTERNET, Thiết lập mạng Microsoft Windows 2003 Server, Quản lý tài nguyên trên Microsoft Windows 2003 Server, Biết cách sử dụng cũng như cài đặt các dịch vụ mạng, Quản trị Windows 2003 server hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mạng máy tính: Bài 5 - Trường TCN Tôn Đức Thắng LOGO Trung tâm Tin học Bách Khoa www.themegallery.com COMPANY LOGO www.themegallery.com ÑòA CHÆ IP  Có ba cach để xac đinh may tinh trong môi trường ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ mang TCP/IP:  Điạ chỉ vât lý ̣  Địa chỉ IP  Tên miên. ̀  Điạ chỉ vât lý là điạ chỉ MAC được ghi vao trong card ̣ ̀ giao diên mang. Nó được dung cho cac điạ chỉ mang ̣ ̣ ̀ ́ ̣ LAN, không phai là điạ chỉ liên mang. ̉ ̣  Điạ chỉ IP xac đinh môt may tinh trên môt liên mang ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ IP.  Tên miên cung câp tên dễ nhớ cho môt may tinh ̀ ́ ̣ ́ ́ trong liên mang IP. Khi người dung sử dung tên ̣ ̀ ̣ miên, chung sẽ được chuyên thanh điạ chỉ IP bởi ̀ ́ ̉ ̀ DNS (Domain Name System), chung cho cac điạ chỉ ́ trong liên mang IP  ̣ COMPANY LOGO www.themegallery.com Ñòa chæ IP (tt) * Địa chỉ MAC tồn tại mặc định trên 1 máy có Card mạng * Địa chỉ IP do người dùng cấu hình hoặc do DHCP Server cấp, nếu máy chỉ hoạt động trong môi trường độc lập thì E7.96.C9.F4 không cần thiết. 192.168.1.2 * Tên miền chỉ cần thiết khi máy tính F2.76.29.F2 Server.thbk.com gia nhập vào 1 192.168.1.5 Domain, kết nối Lap.thbk.com mạng. C8.86.A9.F5 192.168.1.3 W03.thbk.com F8.D6.A9.75 192.168.1.9 Lap.thbk.com COMPANY LOGO www.themegallery.com Ñòa chæ IP (tt)  Địa chỉ IP gồm 32 bit.  Được biểu diễn bằng 4 số thập phân (four octet) cách nhau bởi dấu chấm (.)  Có 3 cách để biểu diển IP  Dạng thập phân : 130.57.30.56  Dạng nhị phân : 10000010.00111001.00011110.00111000  Dạng Hex : 82.39.1E.38  Địa chỉ IP gồm 2 thành phần: NetID (Network Address)  và Host ID (Node Address)  NetID là số duy nhất dùng để xác định 1 mạng. Mỗi máy tính trong một mạng bao giờ cũng có cùng một địa chỉ mạng  HostID là số duy nhất được gán cho một máy tính trong mạng COMPANY LOGO www.themegallery.com 10000100100100100100111011000101 32 bits NETWORK HOST 32 bits 1 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 1 1 1 0 0 1 8 bits 8 bits 8 bits 8 bits 150 . 133 . 48 . 185 . 8 bits 8 bits 8 bits 8 bits COMPANY LOGO www.themegallery.com Ñòa chæ IP (tt)  IP address được chia ra làm 5 lớp A,B,C,D,E  D là lớp Multicast  E đang để dự trữ  Chỉ sử dụng 3 lớp A,B,C Network ID Network ID Host ID Host ID Class A Network ID Network ID Host ID Host ID Class B Network ID Network ID Host ID Host ID Class C w x y z COMPANY LOGO www.themegallery.com Ñòa chæ IP (tt) Lôùp A • Định dạng: NetID.HostID.HostID.HostID • Bít đầu tiên: 0 • Ngoại trừ bít đầu tiên là 0 dùng để nhận diện lớp A , 7 bít còn lại có thể nhận giá trị 0 hoặc 1 • Có 27 = 128 trường hợp dùng NetID • Nhưng tất cả các bít = 0 hoặc 1 thì không sử dụng nên số NetID của lớp A = 27 - 2 = 128 - 2 = 126 Class A 24 Bits NETWORK HOST HOST HOST # Bits 1 7 24 0 NETWORK# HOST# COMPANY LOGO www.themegallery.com Ñòa chæ IP (tt) Lôùp A (tt) • Địa chỉ IP lớp A  Dạng nhị phân bít đầu = 0  Dạng thập phân từ 1 đến 126 • Số HostID trong mỗi mạng lớp A = 224 - 2 = 16.777.214 • Dãy địa chỉ mạng lớp A là  1.0.0.0 đến 126.0.0.0 • Dãy địa chỉ HostID tron ...

Tài liệu được xem nhiều: