![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 3 – Vũ Quốc Oai
Số trang: 36
Loại file: pdf
Dung lượng: 657.06 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Bài giảng Mạng máy tính - Chương 3: Phương tiện truyền dẫn và các thiết bị liên kết mạng" được biên soạn nhằm cung cấp các kiến thức môi trường truyền dẫn; phương tiện truyền dẫn; các thiết bị liên kết mạng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 3 – Vũ Quốc Oai CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN VÀ CÁC THIẾT BỊ LIÊN KẾT MẠNG• Môi trường truyền dẫn• Phương tiện truyền dẫn• Các thiết bị liên kết mạng 41 Môi trường truyền dẫn• Là phương tiện vật lý cho phép truyền tải tín hiệu giữa các thiết bị.• Hai loại phương tiện truyền dẫn chính: – Hữu tuyến – Vô tuyến• Hệ thống sử dụng hai loại tín hiệu: – Digital – Analog 42 Các đặc tính của phương tiện truyền dẫn• Chi phí• Yêu cầu cài đặt• Băng thông (bandwidth).• Băng tần (baseband, broadband)• Ðộ suy dần (attenuation).• Nhiễu điện từ (Electronmagnetic Interference - EMI)• Nhiễu xuyên kênh (crosstalk) 43 Phương tiện truyền dẫn• Cáp đồng trục• Cáp xoắn đôi• Cáp quang• Wireless 44 Cáp đồng trục (coaxial)• Cấu tạo• Phân loại – Thinnet/Thicknet – Baseband/ Broadband• Thông số kỹ thuật – Chiều dài cáp – Tốc độ truyền – Nhiễu – Lắp đặt/bảo trì – Giá thành – Kết nối 45 Cáp xoắn đôiUnshielded Twisted Pair (UTP) Cable 46 Cáp xoắn đôiShielded Twisted Pair (STP) Cable 47Chuẩn cáp 568A & 568B Giới thiệu 48Phương thức bấm Cáp Giới thiệu 49 Cáp quang (Fiber optic)• Thành phần & cấu tạo – Dây dẫn – Nguồn sáng (LED, Laser) – Đầu phát hiện (Photodiode, photo transistor)• Phân loại – Multimode stepped index – Multimode graded index – Single mode (mono mode)• Thông số kỹ thuật Lớp phủ – Chiều dài cáp – Tốc độ truyền – Nhiễu – Lắp đặt/bảo trì – Giá thành – Kết nối Lõi Lớp đệm 50Cáp quang (Fiber optic) 51Thông số cơ bản của các loại cáp 52 Wireless• Wireless?• Các kỹ thuật – Radio – Microwave – Infrared – Lightwave 53 Radio• Đặc điểm – Tần số – Thiết bị: antenna, transceiver• Phân loại – Single-Frequency • Low power • High power – Spread-Spectrum • Direct-sequence modulation • Frequency-hopping 54 Microwave (sóng cực ngắn)• Đặc điểm• Phân loại – Terrestrial Microwave – Satellite Microwave• Thông số 55 Infrared (Sóng hồng ngoại)• Đặc điểm• Phân loại – Point-to-point Infrared – Broadcast Infrared• Thông số 56Lightwave 57 Các thiết bị liên kết mạng• Card mạng (Network Interface Card - NIC)• Modem• Repeater (Bộ chuyển tiếp)• Hub (Bộ tập trung)• Bridge (Cầu nối)• Switch (Bộ chuyển mạch)• Router (Bộ định tuyến)• Gateway (Cổng nối) 58Biểu diễn của các thiết bị mạng trong sơ đồ mạng 59 Card mạng• Kết nối giữa máy tính và cáp mạng để phát hoặc nhận dữ liệu với các máy tính khác thông qua mạng.• Kiểm soát luồng dữ liệu giữa máy tính và hệ thống cáp.• Mỗi NIC (Network Interface Adapter Card) có một mã duy nhất gọi là địa chỉ MAC (Media Access Control). MAC address có 6 byte, 3 byte đầu là mã số nhà sản xuất, 3 byte sau là số serial của card. 60
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 3 – Vũ Quốc Oai CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN DẪN VÀ CÁC THIẾT BỊ LIÊN KẾT MẠNG• Môi trường truyền dẫn• Phương tiện truyền dẫn• Các thiết bị liên kết mạng 41 Môi trường truyền dẫn• Là phương tiện vật lý cho phép truyền tải tín hiệu giữa các thiết bị.• Hai loại phương tiện truyền dẫn chính: – Hữu tuyến – Vô tuyến• Hệ thống sử dụng hai loại tín hiệu: – Digital – Analog 42 Các đặc tính của phương tiện truyền dẫn• Chi phí• Yêu cầu cài đặt• Băng thông (bandwidth).• Băng tần (baseband, broadband)• Ðộ suy dần (attenuation).• Nhiễu điện từ (Electronmagnetic Interference - EMI)• Nhiễu xuyên kênh (crosstalk) 43 Phương tiện truyền dẫn• Cáp đồng trục• Cáp xoắn đôi• Cáp quang• Wireless 44 Cáp đồng trục (coaxial)• Cấu tạo• Phân loại – Thinnet/Thicknet – Baseband/ Broadband• Thông số kỹ thuật – Chiều dài cáp – Tốc độ truyền – Nhiễu – Lắp đặt/bảo trì – Giá thành – Kết nối 45 Cáp xoắn đôiUnshielded Twisted Pair (UTP) Cable 46 Cáp xoắn đôiShielded Twisted Pair (STP) Cable 47Chuẩn cáp 568A & 568B Giới thiệu 48Phương thức bấm Cáp Giới thiệu 49 Cáp quang (Fiber optic)• Thành phần & cấu tạo – Dây dẫn – Nguồn sáng (LED, Laser) – Đầu phát hiện (Photodiode, photo transistor)• Phân loại – Multimode stepped index – Multimode graded index – Single mode (mono mode)• Thông số kỹ thuật Lớp phủ – Chiều dài cáp – Tốc độ truyền – Nhiễu – Lắp đặt/bảo trì – Giá thành – Kết nối Lõi Lớp đệm 50Cáp quang (Fiber optic) 51Thông số cơ bản của các loại cáp 52 Wireless• Wireless?• Các kỹ thuật – Radio – Microwave – Infrared – Lightwave 53 Radio• Đặc điểm – Tần số – Thiết bị: antenna, transceiver• Phân loại – Single-Frequency • Low power • High power – Spread-Spectrum • Direct-sequence modulation • Frequency-hopping 54 Microwave (sóng cực ngắn)• Đặc điểm• Phân loại – Terrestrial Microwave – Satellite Microwave• Thông số 55 Infrared (Sóng hồng ngoại)• Đặc điểm• Phân loại – Point-to-point Infrared – Broadcast Infrared• Thông số 56Lightwave 57 Các thiết bị liên kết mạng• Card mạng (Network Interface Card - NIC)• Modem• Repeater (Bộ chuyển tiếp)• Hub (Bộ tập trung)• Bridge (Cầu nối)• Switch (Bộ chuyển mạch)• Router (Bộ định tuyến)• Gateway (Cổng nối) 58Biểu diễn của các thiết bị mạng trong sơ đồ mạng 59 Card mạng• Kết nối giữa máy tính và cáp mạng để phát hoặc nhận dữ liệu với các máy tính khác thông qua mạng.• Kiểm soát luồng dữ liệu giữa máy tính và hệ thống cáp.• Mỗi NIC (Network Interface Adapter Card) có một mã duy nhất gọi là địa chỉ MAC (Media Access Control). MAC address có 6 byte, 3 byte đầu là mã số nhà sản xuất, 3 byte sau là số serial của card. 60
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Mạng máy tính Mạng máy tính Môi trường truyền dẫn mạng Phương tiện truyền dẫn mạng Các thiết bị liên kết mạngTài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
149 trang 279 0 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 258 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính
99 trang 257 1 0 -
47 trang 242 3 0
-
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 241 0 0 -
80 trang 230 0 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 1
122 trang 218 0 0 -
122 trang 217 0 0
-
Giáo trình môn học/mô đun: Mạng máy tính (Ngành/nghề: Quản trị mạng máy tính) - Phần 1
68 trang 215 0 0 -
Giáo trình căn bản về mạng máy tính -Lê Đình Danh 2
23 trang 205 0 0