Bài giảng Mạng máy tính: Chương 3 - Hà Nguyên Long
Số trang: 27
Loại file: pdf
Dung lượng: 253.79 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 3 trang bị cho người học những hiểu biết về mạng ngang quyền với hệ điều hành Windows XP. Trong chương này người học sẽ tìm hiểu các nội dung sau: Cài đặt kết nối mạng, chia sẻ tài nguyên mạng, cài đặt máy in mạng, cài đặt kết nối internet (ADSL), một số dịch vụ trên mạng. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 3 - Hà Nguyên Long BÀI GIẢNG MẠNG MÁY TÍNH Chương 3 Giá o viên: Hà Nguyên Longwww.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XP Nội dung chı́nh ● Cà i đặt kế t nố i mạng ● Chia sẻ tà i nguyên mạng ● Cà i đặt má y in mạng ● Cà i đặt kế t nố i Internet (ADSL) ● Một số dicḥ vụ trên mạngwww.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPKhả năng ứng dụng củ a mạng ngangquyề n- Mạng LAN ngang quyền thường dùng cho mộtnhóm làm việc nhỏ khoảng 2 đến 10 máy trạm.Có thể cài đặt HĐH Windows 95/98/ME/XP,2000Pro..- Mạng ngang quyền không cần phải cài đặt HĐHmạng, không cần phải có máy chủ, chi phí đầu tưthấp.- Các trạm làm việc có vai trò ngang nhau, mỗi trạmđều có thể làm chủ (khi cung cấp tài nguyên chotrạm khác) và là khách (khi yêu cầu tài nguyên từwww.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPKhả năng ứng dụng củ a mạng ngangquyề n- Mạng LAN ngang quyền cho phép chia sẻ tàinguyên như:+ Kết nối chung một đường Internet+ Các thiết bị: Máy in, máy quét, đĩa cứng, đĩa mềm,ổ CD, CD ghi …+ Dữ liệu: Chia sẻ các dữ liệu dùng chung cho nhiềuứng dụng...www.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPSơ đồ địa chỉ hóa để định danh các trạm (host) trongliên mạng được gọi là địa chỉ IP 32 bits (32 bit IPaddress). Mỗi giao diện trong 1 máy có hỗ trợ giaothức IP đều phải được gán 1 địa chỉ IP (một máytính có thể gắn với nhiều mạng do vậy có thể cónhiều địa chỉ IP).www.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPĐịa chỉ IP gồm 2 phần: địa chỉ mạng (netid) và địachỉ máy (hostid). Mỗi địa chỉ IP có độ dài 32 bitsđược tách thành 4 vùng (mỗi vùng 1 byte), có thểbiểu thị dưới dạng thập phân, bát phân, thập lụcphân hay nhị phân. Cách viết phổ biến nhất là dùngký pháp thập phân có dấu chấm (dotted decimalnotation) để tách các vùng.Mục đích của địa chỉ IP là để định danh duy nhấtcho một máy tính bất kỳ trên liên mạng.www.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPDo tổ chức và độ lớn của các mạng con (subnet)của liên mạng có thể khác nhau, người ta chia cácđịa chỉ IP thành 5 lớp, ký hiệu là A, B, C, D và E.Trong lớp A, B, C chứa địa chỉ có thể gán được.Lớp D dành riêng cho lớp kỹ thuật multicasting. LớpE được dành những ứng dụng trong tương lai.Netid trong địa chỉ mạng dùng để nhận dạng từngmạng riêng biệt. Các mạng liên kết phải có địa chỉmạng (netid) riêng cho mỗi mạng. Ở đây các bit đầutiên của byte đầu tiên được dùng để định danh lớpwww.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPwww.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPLớp AByte đầ u tiên có thể có+ Giá tri ̣ nhỏ nhấ t là : 0 0 0 0 0 0 0 0 (2) = 0 (10)+ Giá tri ̣ lớn nhấ t là : 0 1 1 1 1 1 1 1 (2) = 127 (10)Tuy nhiên giá tri ̣ 0 và 127 không đượ c dù ng (dù ngcho việc khá c) nên lớp A có điạ chı̉ từ 1.0.0.0.0 đế n126.255.255.255www.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPLớp BByte đầ u tiên có+ Giá tri ̣ nhỏ nhấ t là : 1 0 0 0 0 0 0 0 (2) = 128 (10)+ Giá tri ̣ lớn nhấ t là : 1 0 1 1 1 1 1 1 (2) = 191 (10)Như vậy lớp B có điạ chı̉ từ 128.0.0.0.0 đế n191.255.255.255www.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPLớp CByte đầ u tiên có+ Giá tri ̣ nhỏ nhấ t là : 1 1 0 0 0 0 0 0 (2) = 192 (10)+ Giá tri ̣ lớn nhấ t là : 1 1 0 1 1 1 1 1 (2) = 223 (10)Như vậy lớp C có điạ chı̉ từ 192.0.0.0.0 đế n223.255.255.255www.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPKhi đánh địa chỉ IP cho máy bạn có thể sử dụng địachỉ bất kỳ thuộc lớp A, B hay C trừ các giá trị 0 và255 ở byte cuối. Ví dụ bạn có thể dùng địa chỉ192.168.0.1, 10.0.0.50 nhưng không dùng192.168.0.0 hay 192.168.0.255...www.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPMặc dù có thể dùng địa chỉ bất kỳ nhưng có một loạirouter gọi là router NAT (Network AddresTranslation), nghĩa là router dịch địa chỉ mạng.Router này co thể thực hiện một trò ma thuật nhonhỏ là cho phép bạn dùng các địa chỉ IP riêng tư,giả tạo trên Intranet của công ty bạn nhưng vẫn cókhả năng l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 3 - Hà Nguyên Long BÀI GIẢNG MẠNG MÁY TÍNH Chương 3 Giá o viên: Hà Nguyên Longwww.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XP Nội dung chı́nh ● Cà i đặt kế t nố i mạng ● Chia sẻ tà i nguyên mạng ● Cà i đặt má y in mạng ● Cà i đặt kế t nố i Internet (ADSL) ● Một số dicḥ vụ trên mạngwww.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPKhả năng ứng dụng củ a mạng ngangquyề n- Mạng LAN ngang quyền thường dùng cho mộtnhóm làm việc nhỏ khoảng 2 đến 10 máy trạm.Có thể cài đặt HĐH Windows 95/98/ME/XP,2000Pro..- Mạng ngang quyền không cần phải cài đặt HĐHmạng, không cần phải có máy chủ, chi phí đầu tưthấp.- Các trạm làm việc có vai trò ngang nhau, mỗi trạmđều có thể làm chủ (khi cung cấp tài nguyên chotrạm khác) và là khách (khi yêu cầu tài nguyên từwww.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPKhả năng ứng dụng củ a mạng ngangquyề n- Mạng LAN ngang quyền cho phép chia sẻ tàinguyên như:+ Kết nối chung một đường Internet+ Các thiết bị: Máy in, máy quét, đĩa cứng, đĩa mềm,ổ CD, CD ghi …+ Dữ liệu: Chia sẻ các dữ liệu dùng chung cho nhiềuứng dụng...www.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPSơ đồ địa chỉ hóa để định danh các trạm (host) trongliên mạng được gọi là địa chỉ IP 32 bits (32 bit IPaddress). Mỗi giao diện trong 1 máy có hỗ trợ giaothức IP đều phải được gán 1 địa chỉ IP (một máytính có thể gắn với nhiều mạng do vậy có thể cónhiều địa chỉ IP).www.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPĐịa chỉ IP gồm 2 phần: địa chỉ mạng (netid) và địachỉ máy (hostid). Mỗi địa chỉ IP có độ dài 32 bitsđược tách thành 4 vùng (mỗi vùng 1 byte), có thểbiểu thị dưới dạng thập phân, bát phân, thập lụcphân hay nhị phân. Cách viết phổ biến nhất là dùngký pháp thập phân có dấu chấm (dotted decimalnotation) để tách các vùng.Mục đích của địa chỉ IP là để định danh duy nhấtcho một máy tính bất kỳ trên liên mạng.www.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPDo tổ chức và độ lớn của các mạng con (subnet)của liên mạng có thể khác nhau, người ta chia cácđịa chỉ IP thành 5 lớp, ký hiệu là A, B, C, D và E.Trong lớp A, B, C chứa địa chỉ có thể gán được.Lớp D dành riêng cho lớp kỹ thuật multicasting. LớpE được dành những ứng dụng trong tương lai.Netid trong địa chỉ mạng dùng để nhận dạng từngmạng riêng biệt. Các mạng liên kết phải có địa chỉmạng (netid) riêng cho mỗi mạng. Ở đây các bit đầutiên của byte đầu tiên được dùng để định danh lớpwww.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPwww.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPLớp AByte đầ u tiên có thể có+ Giá tri ̣ nhỏ nhấ t là : 0 0 0 0 0 0 0 0 (2) = 0 (10)+ Giá tri ̣ lớn nhấ t là : 0 1 1 1 1 1 1 1 (2) = 127 (10)Tuy nhiên giá tri ̣ 0 và 127 không đượ c dù ng (dù ngcho việc khá c) nên lớp A có điạ chı̉ từ 1.0.0.0.0 đế n126.255.255.255www.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPLớp BByte đầ u tiên có+ Giá tri ̣ nhỏ nhấ t là : 1 0 0 0 0 0 0 0 (2) = 128 (10)+ Giá tri ̣ lớn nhấ t là : 1 0 1 1 1 1 1 1 (2) = 191 (10)Như vậy lớp B có điạ chı̉ từ 128.0.0.0.0 đế n191.255.255.255www.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPLớp CByte đầ u tiên có+ Giá tri ̣ nhỏ nhấ t là : 1 1 0 0 0 0 0 0 (2) = 192 (10)+ Giá tri ̣ lớn nhấ t là : 1 1 0 1 1 1 1 1 (2) = 223 (10)Như vậy lớp C có điạ chı̉ từ 192.0.0.0.0 đế n223.255.255.255www.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPKhi đánh địa chỉ IP cho máy bạn có thể sử dụng địachỉ bất kỳ thuộc lớp A, B hay C trừ các giá trị 0 và255 ở byte cuối. Ví dụ bạn có thể dùng địa chỉ192.168.0.1, 10.0.0.50 nhưng không dùng192.168.0.0 hay 192.168.0.255...www.themegallery.com Company Logo MẠNG NGANG QUYỀ N VỚI HĐH WINDOWS XPĐiạ chı̉ IPMặc dù có thể dùng địa chỉ bất kỳ nhưng có một loạirouter gọi là router NAT (Network AddresTranslation), nghĩa là router dịch địa chỉ mạng.Router này co thể thực hiện một trò ma thuật nhonhỏ là cho phép bạn dùng các địa chỉ IP riêng tư,giả tạo trên Intranet của công ty bạn nhưng vẫn cókhả năng l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mạng máy tính Bài giảng Mạng máy tính Mạng ngang quyền Cài đặt kết nối mạng Chia sẻ tài nguyên mạng Cài đặt máy in mạngTài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
149 trang 270 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính
99 trang 255 1 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 249 0 0 -
47 trang 240 3 0
-
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 236 0 0 -
80 trang 222 0 0
-
122 trang 217 0 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 1
122 trang 216 0 0 -
Giáo trình môn học/mô đun: Mạng máy tính (Ngành/nghề: Quản trị mạng máy tính) - Phần 1
68 trang 206 0 0 -
Giáo trình căn bản về mạng máy tính -Lê Đình Danh 2
23 trang 195 0 0