Bài giảng Mạng máy tính: Chương 5 - TS. Trần Quang Diệu (tiếp)
Số trang: 43
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.40 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần tiếp theo bài giảng "Mạng máy tính - Chương 5: Giao thức tầng liên kiết dữ liệu (data link)" trình bày các kiến thức về Specific link layer technologies bao gồm: Ethernet, PPP, Wireless Networks, ATM, frame relay. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 5 - TS. Trần Quang Diệu (tiếp)Chương5.Giaothứctầngliênkiếtdữliệu(datalink) QuangDieuTran,PhD FacultyofInformationTechnology UniversityofCommunicationandTransport(Branch inHoChiMinhCity) Email:dieutq@gmail.com Website:sites.google.com/sites/tranlecturesCh5.Giaothứctầngliênkếtdữliệu5.1Introductionandservices5.2Errordetectionandcorrection5.3Multipleaccessprotocols&LAN5.4Linklayeraddressing&ARP5.5Specificlinklayertechnologies Ethernet PPP WirelessNetworks ATM FrameRelay23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 2Ethernet Bản thiết kế khai sinh Ethernet Tácgiả:BobMetcalfevàDavidBoggs. EthernetlàkiếntrúcLANphổbiếnnhấthiệnnay Ưuđiểm:đơngiản,rẻ,tốcđộ 10,100Mbps,1Gbps23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 3EthernetStarTopologyexample Ethernet là mạng Broadcast23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 4EthernetFrameStructure Destination&SourceAddress(6B):địachỉvậtlýcủanút gửivànhận. Data(161500B).EthernetMTU=1500BnếuIP datagram>1500thìsẽphảichianhỏra. Type(2B):Giaothứctầngtrên(IP,NovellIPX,Apple Talk…). CRC(4B):MãCRC Preamble(8B):Đồngbộhoásender/receiver,gồm7bytes đầutiênlà10101010,bytetiếptheolà1010101123/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 5Ethernet:CSMA/CD Ethernetsửdụnggiaothứctruycậpđường truyềnCSMA/CD. EthernetCSMA/CD: KhiNICnhậnđượcdatagramtừtầngtrên,đóngframe rồigửivàobuffer. Nếukênhtruyềnrỗi(96bittimes)thìtruyền.Nếu không,chờđợi. Trongquátrìnhtruyền,nếupháthiệnxungđột,dừng vàgửiđi48bitjamsignalđểbáochocácnútkhácrồi chuyểnsangphaexponentialbackoff.23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 6Ethernet:CSMA/CD(cont) jamsignal: mộtsốnútcóthểkhôngcảmnhậnđượcdonhữngđiềukiện khácnhau!!! jamsignalthôngbáochomọinútbiếtrằngmạngđangbịxung đột. exponentialbackoffalgorithm:giảithuậtnàykhiếncác nútchịukhóchờlâuhơnkhimứcđộxungđộtcao. bittime:thờigiantruyền1bit. nlàsốlầnxungđộtkhitruyềnmộtframenàođó. saunlầnxungđột,nútsẽđợi512xKbittimerồitruyềnlại;K đượcchọnngẫunhiêntrongtập{0,1,2,…,2m–1}vớim:=min (n,10).23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 7EthernetTechnologies CôngnghệEthernet:10Base2;10BaseT;100BaseT. 10Base2: 10Base2=10Mbps;cápđồngtrục(coaxial)EthernetTechnologies:10BaseT&100BaseT 10BaseTvà100BaseTlàcông nghệEthernetLANphổbiến hiệnnay(còngọilàFastEthernet) 10Mbps;100Mbps;sửdụngcáp đôixoắn(Twistedpair). Sửdụnghub. chuyểntiếpbit(tầngvậtlý) báocáothốngkê(bandwidthusage, collision...). ngắtcácnútgặpsựcốkhỏimạng. Độdàitốiđacủacáptừhubtới host:100m. 10/100BaseT sử dụng hub (star)23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 9Bấmcápmạng23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 10EthernetTechnologies:GigabitEthernet 1000BaseT:IEEE802.3z Tốcđộ:1/10Gbps. SửdụngcấutrúcframechuẩncủaEthernet. Chophépkếtnốikiểuđiểmđiểm(sửdụng switch)vàquảngbá(chiasẻđườngtruyền,sử dụnghub). CSMA/CDđượcsửdụngđểtruycậpđường truyềnchiasẻ.23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 11KếtnốicácLANs:repeater,hub,bridge,switch Repeater(bộlặp):khôiphụctínhiệuđãbịyếu. Hub: Hoạtđộngởtầngvậtlývớichứcnăngchínhlàchuyểncácbit nhậnđượctừmộtcổngtớicáccổngcònlại. Hubcungcấpcácthốngkêvềtìnhhìnhsửdụngmạng. CóthểdùngđểnốicácLANsegments(backbonehub). Đơngiản,rẻ,dễlắp(khôngcầncấuhình)… Khôngcókhảnăngphânvùngxungđột(mộtnútởsegmentnày cóthểxungđộtvớinútởsegmentkhác). Khôngthểkếtnốisegmentsửdụngkiếntrúckhácnhau 10BaseTvà100BaseT23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 12Bridge Bridge(cầu)đượcs ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 5 - TS. Trần Quang Diệu (tiếp)Chương5.Giaothứctầngliênkiếtdữliệu(datalink) QuangDieuTran,PhD FacultyofInformationTechnology UniversityofCommunicationandTransport(Branch inHoChiMinhCity) Email:dieutq@gmail.com Website:sites.google.com/sites/tranlecturesCh5.Giaothứctầngliênkếtdữliệu5.1Introductionandservices5.2Errordetectionandcorrection5.3Multipleaccessprotocols&LAN5.4Linklayeraddressing&ARP5.5Specificlinklayertechnologies Ethernet PPP WirelessNetworks ATM FrameRelay23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 2Ethernet Bản thiết kế khai sinh Ethernet Tácgiả:BobMetcalfevàDavidBoggs. EthernetlàkiếntrúcLANphổbiếnnhấthiệnnay Ưuđiểm:đơngiản,rẻ,tốcđộ 10,100Mbps,1Gbps23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 3EthernetStarTopologyexample Ethernet là mạng Broadcast23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 4EthernetFrameStructure Destination&SourceAddress(6B):địachỉvậtlýcủanút gửivànhận. Data(161500B).EthernetMTU=1500BnếuIP datagram>1500thìsẽphảichianhỏra. Type(2B):Giaothứctầngtrên(IP,NovellIPX,Apple Talk…). CRC(4B):MãCRC Preamble(8B):Đồngbộhoásender/receiver,gồm7bytes đầutiênlà10101010,bytetiếptheolà1010101123/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 5Ethernet:CSMA/CD Ethernetsửdụnggiaothứctruycậpđường truyềnCSMA/CD. EthernetCSMA/CD: KhiNICnhậnđượcdatagramtừtầngtrên,đóngframe rồigửivàobuffer. Nếukênhtruyềnrỗi(96bittimes)thìtruyền.Nếu không,chờđợi. Trongquátrìnhtruyền,nếupháthiệnxungđột,dừng vàgửiđi48bitjamsignalđểbáochocácnútkhácrồi chuyểnsangphaexponentialbackoff.23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 6Ethernet:CSMA/CD(cont) jamsignal: mộtsốnútcóthểkhôngcảmnhậnđượcdonhữngđiềukiện khácnhau!!! jamsignalthôngbáochomọinútbiếtrằngmạngđangbịxung đột. exponentialbackoffalgorithm:giảithuậtnàykhiếncác nútchịukhóchờlâuhơnkhimứcđộxungđộtcao. bittime:thờigiantruyền1bit. nlàsốlầnxungđộtkhitruyềnmộtframenàođó. saunlầnxungđột,nútsẽđợi512xKbittimerồitruyềnlại;K đượcchọnngẫunhiêntrongtập{0,1,2,…,2m–1}vớim:=min (n,10).23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 7EthernetTechnologies CôngnghệEthernet:10Base2;10BaseT;100BaseT. 10Base2: 10Base2=10Mbps;cápđồngtrục(coaxial)EthernetTechnologies:10BaseT&100BaseT 10BaseTvà100BaseTlàcông nghệEthernetLANphổbiến hiệnnay(còngọilàFastEthernet) 10Mbps;100Mbps;sửdụngcáp đôixoắn(Twistedpair). Sửdụnghub. chuyểntiếpbit(tầngvậtlý) báocáothốngkê(bandwidthusage, collision...). ngắtcácnútgặpsựcốkhỏimạng. Độdàitốiđacủacáptừhubtới host:100m. 10/100BaseT sử dụng hub (star)23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 9Bấmcápmạng23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 10EthernetTechnologies:GigabitEthernet 1000BaseT:IEEE802.3z Tốcđộ:1/10Gbps. SửdụngcấutrúcframechuẩncủaEthernet. Chophépkếtnốikiểuđiểmđiểm(sửdụng switch)vàquảngbá(chiasẻđườngtruyền,sử dụnghub). CSMA/CDđượcsửdụngđểtruycậpđường truyềnchiasẻ.23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 11KếtnốicácLANs:repeater,hub,bridge,switch Repeater(bộlặp):khôiphụctínhiệuđãbịyếu. Hub: Hoạtđộngởtầngvậtlývớichứcnăngchínhlàchuyểncácbit nhậnđượctừmộtcổngtớicáccổngcònlại. Hubcungcấpcácthốngkêvềtìnhhìnhsửdụngmạng. CóthểdùngđểnốicácLANsegments(backbonehub). Đơngiản,rẻ,dễlắp(khôngcầncấuhình)… Khôngcókhảnăngphânvùngxungđột(mộtnútởsegmentnày cóthểxungđộtvớinútởsegmentkhác). Khôngthểkếtnốisegmentsửdụngkiếntrúckhácnhau 10BaseTvà100BaseT23/8-10/10/2010 Chương 5. Tầng liên kết dữ liệu 12Bridge Bridge(cầu)đượcs ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Mạng máy tính Mạng máy tính Giao thức tầng liên kiết dữ liệu Liên kiết dữ liệu Data link Specific link layer technologiesGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
149 trang 248 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính
99 trang 237 1 0 -
47 trang 235 3 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 230 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 229 0 0 -
80 trang 199 0 0
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 1
122 trang 197 0 0 -
122 trang 194 0 0
-
Giáo trình môn học/mô đun: Mạng máy tính (Ngành/nghề: Quản trị mạng máy tính) - Phần 1
68 trang 186 0 0 -
Giáo trình căn bản về mạng máy tính -Lê Đình Danh 2
23 trang 171 0 0