Danh mục

Bài giảng Mạng thông tin quốc tế: Chương 2 - GV. Trương Minh Hòa

Số trang: 14      Loại file: ppt      Dung lượng: 160.00 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 2 Khái niệm căn bản nằm trong Bài giảng Mạng thông tin quốc tế nhằm giúp sinh viên biết các khái niệm, thuật ngữ, lịch sử phát triển. Cách kết nối thông dụng: ADSL và các đường thuê bao riêng (lease line). Biết đánh giá nhu cầu sử dụng để thuê bao đúng giá trị.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mạng thông tin quốc tế: Chương 2 - GV. Trương Minh Hòa Chương2_Kháiniệmcơbản Mụctiêu  Biếtcáckháiniệm,thuậtngữ  Lịchsửpháttriển  Cáchkếtnốithôngdụng:ADSLvàcác đườngthuêbaoriêng(leaseline)Yêucầu:  Biếtđánhgiánhucầusửdụngđểthuêbao đúnggiátrị Kháiniệmcơbản Internet  Mạngcủacácmạng  Mạngdiệnrộngtoàncầu  GiaothứcTCP/IP  TransmissionControlProtocol /InternetProtocol  GiaothứcHTTP  Hypertexttransferprotocol Kháiniệmcơbản Lịchsửpháttriển  MạngArpanet1969  BộquốcphòngMỹ  StoreandForward  ALOHAnet  HìnhthànhWWW1991 WWWrađời1991 Trước1990,Internetđãpháttriểnthành nhữngmáytínhkếtnốivớitốcđộcao, nhưngnóvẫnchưapháttriển,khôngcho phéptraođổidạngtext,khôngđồhọa, hyperlinks.TimBerners–Lee,mộtnhà khoahọclàmviệctạiphòngthínghiệm ChâuÂuđềnghịmộtbộProtocolcho phéptruyềnthôngtinđồhọatrên Internetvàonăm1989.Nhữngđềnghị nàycủaBerners–Leeđượcmộtnhóm khácthựchiện,vàWorldWideWebrađời ngày6/8/1991 Có3mứckếtnốivớiInternet UnixtoUnixCopyProtocol(UUCP) Shell. KếtnốidùngIP Unix vàShellUnixtoUnixCopyProtocol(UUCP):vớinhững UUCPaccount,máyPCcủabạnvàhệthống Internetcóthểcopyemail. Shell:Vớishellbạncóthểchạytrêncáctiệních củaTCP/IP,FPT,vàTelnet.FPTchophéptruyền file,Telnetchophépbạnlogvàomáytínhkhác. VớishellbạntruynhậpvàoInternettheo3cách.  SửdụngcácWebbrowerởmáytínhcủabạn  Chạymộtclienttừxagiốngnhưbạnsửdụngtelnet  SửdụngIPđểnốivàoWeb. KếtnốiIPKếtnốidùngIP:VớicáchnốiInternetsửdụngIP,có thểtruynhậpvàointernettheođườngđiệnthoại đểchạycácWebclient.Córấtnhiềuthuậnlợikhi sửdụngcáchnốisửdụngIPđólàbạncóthểchạy nhiềuchươngtrìnhmộtlúc.CáchcũdùngModem, IPđểnốiInternetlàSLIP(SerialLineInternet Protocol).NgoàiSLIPvẫnđượcsửdụngngườita sửdụngPPP(PointtoPointProtocol).PPPthuận lợihơnSLIPởchỗtựđặttạođịachỉIP,vàcònsử dụngIPXcủaNetwarethaychoIP.VớiSLIP,PPP máycủabạnđãcóthểthựcsựtrởthànhmột thànhviêncủaInternet. Kháiniệmcơbản AiquảnlýnộidungtrênNet  Nobody  Dẩnchứng:  Tưliệuxấurấtnhiều  Muốnviếtgì,đưalêngìcũngđược  Cóđúngvậykhông?Hìnhnhưvậy! Kháiniệmcơbản Nhưngcónhiềubantrênnet  ISOC(InternetSocity)  IAB:UBkiếntrúcmạng  IETFUBkỹthuậtInternet  Internic  Icann:InternetCoporationforAsign NamesandNumbers Kháiniệmcơbản NhiềuỦybankỹthuật  Nhưngnộidungđúnglàkhôngai quảnlýtrênNet Thậtlàđángngại??? Kháiniệmcơbản Netgiúpconngười~gì?  DịchvụEmail  DịchvụFTP(filetransferprotocol)  Dịchvụtìmkiếmthôngtin  DịchvụWorldWideWeb  Vàhơnthếnữa:RSS,WebBlog.. Kháiniệmcơbản Vàithuậtngữ  IAP=InternetAccessProvider  IXP=InternetExchangeProvider  ISP=InternetServiceProvider  ICP=InternetContentProvider Kháiniệmcơbản Cáchkếtnốimạng  DùngDialUp(Lineđiệnthoại)  Đườngcaotốc(ADSLAsymmtric DigitalSubscriberLine)  Lineriêngupload  Lineriêngdownload Kháiniệmcơbản Cáchđăngkýmạng  Phầncứng:Computer,Modem,Line điệnthoạihoặccápdẫnADSL  Trảsau:CMND,Hộkhẩu,Hóađơn thanhtoánđiệnthoại..  Trảtrước:muathẻ,đọchướngdẫn càiđặtsaulưngthẻcủaISP ...

Tài liệu được xem nhiều: