Danh mục

Bài giảng Mật mã ứng dụng: Lịch sử mật mã - Đại học Bách khoa Hà Nội

Số trang: 58      Loại file: pdf      Dung lượng: 13.59 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Mật mã ứng dụng: Lịch sử mật mã" trình bày các nội dung chính sau đây: Phát minh mật mã khóa công khai và RSA; Mật mã trong thương mại; Chính sách mật mã;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mật mã ứng dụng: Lịch sử mật mã - Đại học Bách khoa Hà NộiM™t mã ˘ng dˆng L‡ch s˚ m™t mã 1 / 48 NÎi dung1 Tr˜Óc n´m 762 Phát minh m™t mã khóa công khai và RSA3 B˜Óc i ban ¶u4 M™t mã trong th˜Ïng m§i5 Chính sách m™t mã6 Tßn công7 Ti∏p theo là gì?8 K∏t lu™n Euclid — 300 B.C. Có vô h§n sË nguyên tË: 2, 3, 5, 7, 11, 13, . . .◊Óc chung lÓn nhßt cıa hai sË là dπ tính toán (Dùng thu™t toán Euclid): gcd(12, 30) = 6 3 / 48 M™t mã cıa ng˜Ìi Hy L§p — Que trònGreek Cryptography – The Scytale Khóa bí m™t là chu vi cıa que tròn. Khóa này chiathe gi˙a ng˜Ìi g˚i An unknown period (the circumference of s¥ scytale) is the secret key, và ng˜Ìi nh™n. shared by sender and receiver. 4 / 48 Pierre de Fermat (1601-1665) Pierre de Fermat (1601-1665) Euler (1707–1783) Leonhard Leonhard Euler (1707–1783) Fermat’s Little Theorem (1640):‡nh l˛ Fermat nh‰ (1640): VÓi mÂi sËanguyên tË p, For any prime p and any a, 1 < p: p 1 a = 1 (mod p) p 1 Euler’s Theorem(mod p), a = 1 (1736): vÓi 1  a < p If gcd(a, n) = 1, then a gcd(a, n) = n) ,‡nh l˛ Euler (1736): N∏u(n) = 1 (mod 1, thì where (n) = # of x < n such that gcd(x, n) = 1. (n) a = 1 (mod n). 5 / 48Friedrich Gauss (1777-1855) (1777-1855) Carl Friedrich Gauss Published problem of distinguishing prime numbersage 21 “The Disquisitiones Aritmeticae at from com- “The problem of distinguishing primeinto their prime posite numbers and of resolving the latter numbers from factors is known to be one of the most important and use- composite numbers and of resolving the latter into ful in arithmetic.... the dignity of the science itself seems to their prime factorsofis problem soto be onesoof the most require solution a known elegant and celebrated.” important and useful in arithmetic. . . . the dignity of the science itself seems to require solution of a 6 / 48m Stanley JevonsStanley Jevons (1835–1882) William (1835–1882) Published The Principles of Science (1874) ã ˜a th˚ thách ¶u tiên phân tích th¯a sË: “What two numbers multiplied together will produce 8616460799 ? I think it unlikely that anyone but myself will ever know.” ˜Òc phân tích bi Derrick Lehmer vào n´m 1903. (89681 ⇤ 96079) 7 / 48 A marvelous new communicationItechnology—radio Chi∏n tranh th∏ giÓi th˘ – Radio (Marconi, 1895)—enabled instantaneous• communication with remote ships and forces, but als MÎt công nghª truy∑n thông mÓi – radio (Marconi, 1895) – gave allgiao ti∏p t˘c thÌi messagesl˜Òng  xa, nh˜ng các cho phép transmitted vÓi t¶u và l¸c to the enemy. thông iªp cÙng g˚i cho c£ k¥ thù.• Uses˚ dˆng m™t mã t´ng lên. Viªc of cryptography soars. Decipherment of Zimmermann Telegram by B£n gi£i mã cıa Zimmermann British made American Telegram bi Anh trong chi∏n tranh th∏ giÓi I involvement in World War I inevitable. 8 / 48an Turing (1912–1954) Alan Turing (1912–1954) Developed foundations of theory of computability Phát tri∫n cÏ s cıa l˛ thuy∏t tính toán (1936). (1936). 9 / 48 Chi∏n tranh th∏ giÓi IIWorld War II – Enigma, Purple, JN25, Naval Enigma Enigma, Purple, JN25, Naval Enigma • Cryptography performed by các máy M™t mã ˜Òc th¸c hiªn bi rotor. (typically, rotor) machines. • Công trình cıa Alan Turing và nh˙ng ng˜Ìi khác  Bletchley Park, và William Friedman và nh˙ng ng˜Ìi khác  Mˇ, trong viªc phá hª mã Axis ã có anh h˜ng vô cùng lÓn. ...

Tài liệu được xem nhiều: