Danh mục

Bài giảng Microsoft access 2010: Chương 3 - ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà Nội

Số trang: 46      Loại file: ppt      Dung lượng: 3.46 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 3 Làm việc với bảng (table) thuộc bài giảng Microsoft access 2010. Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: các thao tác với bảng, hiệu chỉnh cấu trúc bảng, thao tác cơ sở dữ liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Microsoft access 2010: Chương 3 - ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà NộiTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Chương 3 LàmviệcvớiBảng(Table) ThaotácCSDL 7.Cáchnhậpdữliệu 7.Cáchnhậpdữliệu HiệuchỉnhcấutrúcBảng choBảng choBảng 5.Hiệuchỉnhcấutrúc 8.Cácthaotácvới 8.Cácthaotácvới CácthaotácvớiBảng 5.Hiệuchỉnhcấutrúc củaBảng Bảngởchếđộ Bảngởchếđộ củaBảng 6.Tạocácquanhệ Datasheet Datasheet1.1. KháiniệmBảng KháiniệmBảng 6.Tạocácquanhệ2. CáchtạoBảng giữacácBảngtrong giữacácBảngtrong2. CáchtạoBảng3. Cáckiểudữliệu cùngCSDL cùngCSDL 33. Cáckiểudữliệu4.4. Cácthuộctính Cácthuộctính Bảng Bảng 2 1 13.1Cáckháiniệm 3.1.1KháiniệmvềbảngtrongAccess Bảng(Table):Làthànhphầncơbản,đốitượngchínhtrongcơsởdữliệu Access. Đâylàđốitượngquantrọngnhất,dùngđểlưutrữdữliệu,mỗibảnglưutrữ thôngtinvềmộtđốitượngđangquảnlý. Mộtbảnggồmcónhiềucột(Fields)vànhiềuhàng(Records). 23.1.1KháiniệmvềbảngtrongAccess Field Record(Bảnghi) (Cột)  Cột(Field):Mỗifield(fieldhoặccột)trongmộtbảngchỉchứamộtloạidữ liệu duy nhất, nó lưu trữ một thuộc tính của đối tượng.Trong một bảng phảicóítnhấtmộtfield.  Dòng(Record):Làmộtthểhiệndữliệucủacácfieldtrongbảng.Trongmột bảngcóthểcókhôngcórecordnàohoặccónhiềurecords.Trongmột bảngthìdữliệutrongcácrecordkhôngđượctrùnglắp. 33.1.2KháiniệmCácKhóatrongBảng Khóachính(PrimaryKey): Trườngkhoácótácdụngphânbiệtgiátrịcácbảnghitrongcùngmộtbảng vớinhau. Trườngkhoácóthểchỉ01trường,cũngcóthểđượctạotừtậphợpnhiều trường(gọibộtrườngkhoá). Khi một Field hoặc nhiều field kết hợp đượcchỉđịnhlàkhóachínhthìAccesssẽ tựđộngtạochỉmụcchochúng. Khi nhậpdữ liệu, Access sẽ tự động kiểm tra khóa chính và không cho phép trùng lắp,vàkhôngrỗng. 43.2KháiniệmCácKhóatrongBảng Khóaphụ(ForeignKey): Khóangoạilàmộtfieldhaymộtnhómcácfieldtrongmộtrecordcủamột bảng,trỏđếnkhóachínhcủamộtrecordkháccủamộtbảngkhác. Thông thường, khóa ngoại trong một bảng trỏ đến khóa chính của một bảngkhác. Dữliệutrongfieldkhóangoạiphảitồntạitrongfieldkhóachínhmànótrỏ tới.Khóangoạidùngđểtạoquanhệgiữacácbảngtrongcơsởdữliệu. 53.2Cáchtạobảng 3.2.1TạobảngbằngchứcnăngTableDesignBước1:TrongcửasổlàmviệccủaAccess trênthanhRibbon clicktabCreate,trongnhómlệnhTable clicknútlệnhTableDesign xuất hiện cửa sổ thiết kế bảng gồm các thành phần: FieldName:địnhnghĩacáctrườngtrongbảng DataType:chọnkiểudữliệuđểlưutrữdữliệucủa Trườngtươngứng. Description:dùngđểchúthíchýnghĩacủatrường. Field Properties:thiết lập các thuộc tính của trường,gồmcóhainhóm 63.2.1TạobảngbằngchứcnăngTableDesign Bước2:Trongcửasổthiếtkế,thựchiệncáccôngviệcsau: NhậptênfieldtrongcộtFieldName(Têntrường) ChọnkiểudữliệuchofieldtrongcộtDataType.(Kiểudữliệu) ChúthíchchofieldtrongcộtDescription.(Ghichúthích) ChỉđịnhthuộctínhchotrườngtrongkhungFieldProperties(Thuộctính) Bước3:Xácđịnhkhóachínhchobảng: Đặt trỏ tại field được chọn làm khóa chính (hoặc ...

Tài liệu được xem nhiều: