Bài giảng Microsoft access 2010: Chương 5 - ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà Nội
Số trang: 62
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.36 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 5 Form-biểu mẫu trong access thuộc bài giảng Microsoft access 2010. Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: công dụng và khái quát về biểu mẫu, cách tạo form, tùy biến form trong chế độ design view, cách tạo các control có hỗ trợ chức năng wizard,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Microsoft access 2010: Chương 5 - ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà NộiTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Chương5 Form–BiểumẫutrongAccess5.1GiớithiệuBiểu mẫu (Form) là phương tiện giao dịên cơ bản giữa người dùng và Access,thôngtintrongbiểumẫuđượclấytừbảng,cóthểthiếtkếcácbiểumẫuchonhiềumụcđíchkhácnhau:Hiểnthịvàchỉnhsửadữliệu:Đâylàcôngviệcthôngdụngnhấtcủabiểumẫu.Sửdụngbiểumẫuđểthayđổi,bổsung,xoádữliệuthìdễdànghơn.Nhập các dữ liệu: Có thể thiết kế biểu mẫu dùng để nhập dữ liệu mới vàoCSDLhoặcđểcungcấpdữliệuchoviệctựđộnghoátínhtoán.Vàcònnhiềumụcđíchkhác. 25.2CáchtạoFormĐể tạo form, chọn tab From Design :Tạo một From mới trống và hiển thịCreate trên thanh Ribbon,chọn cách tạo form bằng nótrongchếđộDesignViewcác nút lệnh trong nhómlệnhForms. BlankForm:TạomộtFormtrống,Formmớikhông bịràngbuộcvớimộtnguồndữliệu,mởratrongchế độLayoutView FormWizard:HỗtrợthiếtkếFormđơngiản:Wizard yêucầucácnguồndữliệu,chọnFieldhiểnthị…NguồnchoFormcóthểlàtablehoặcquery. Navigation Form: (một tính năng hoàn toàn mới trong Access 2010) Cho phép người dùng dễ dàng dichuyểngiữacácthànhphầntrongform 35.2.1TạomộtSingleFormAccess cung cấp một cách dễ dàng và thuận lợi để tạo một form dựa trên dữ liệunguồnlàTable/Query.Cáchthựchiện:•TrongNavigation,chọntablehoặcquerymàbạnmuốnsửdụnglàmdữliệunguồnchofrom.•ChọntabtrênthanhRibbon.•TrongnhómlệnhForm,clicknútForm.•XuấthiệnmộtFormmớiởdạngLayoutview.•Singleformhiểnthịmộtrecordtạimộtthờiđiểm.• Mặc định mỗi field hiển thị trên một dòng và theo thứ tự của các field trong bảnghoặcquerydữliệunguồn. 4Nếudữliệunguồncủaformlàbảngchacóliênkếtvớibảngcon,thìkếtquảformsẽhiểnthịcácrecordquanhệtrongbảngcon. 55.2.2TạoFormbằngchứcnăngFormWizard• LàcôngcụtạoFormquacácbướctrunggianvớimộtloạtcâuhỏigợiýgiúpxây dựngFromphùhợpnhất. TrênthanhRibbon chọnCreate/ FromWizard ChọnTable/QuerylàmdữliệuchoForm.ChọncácFieldsửdụngtrongkhung AvailableField.ChọnNextđểtiếptục ChọndạngFormgồm: Columnar Tabular Datasheet Justified ChọnNext NhậptiêuđềchoForm>Finish 65.2.3TạoFormbằngDesign• ThiếtkếFrombằngtaymàkhôngcósựhỗtrợcủaAccess 5.2.3.1LayoutView(BlankForm) Cáchtạo: ChọntabCreatetrênthanhRibbon,clicknútBlankFormtrongnhómlệnhForms. XuấthiệnmộtformtrắngởchếđộLayoutview. Dragchuộtkéocácfieldtừfieldlistvàoform. 75.2.3.2DesignViewKhi thiết kế form bằng Design view thì các control khi thả vào form nó không tự độngcanhtheohàngvàcộtnhưBlankForm.Cáchtạo:ChọntabCreatetrênthanhRibbon,clicknútDesignViewtrongnhómlệnhForms.XuấthiệnmộtformtrắngởchếđộDesignview.Dragchuộtkéocácfieldtừfieldlistvàoform. 85.2.3.3CácthànhphầntrongcửasổthiếtkếFormFormHeader:ChứanộidungtiêuđềFormFormFooter:ChứanộidungcủaphầncuốiFormDetail: Chứa nội dung chính của Form, hiện thị nội dungtrong dữ liệu nguồn của Form hoặc các control đưa vào từtoolbox 9 5.2.3.4ThiếtlậpcácthuộctínhcủaFormChọnformcầnthiếtlậpthuộctính.ClicknútPropertiesSheet.Chọnthuộctính.* Các thuộc tính trong Properties Sheet được hiểnthịtheotừngnhóm 105.2.3.5CácthuộctínhquantrọngtrongnhómFormat Thuộctính Côngdụng C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Microsoft access 2010: Chương 5 - ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà NộiTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Chương5 Form–BiểumẫutrongAccess5.1GiớithiệuBiểu mẫu (Form) là phương tiện giao dịên cơ bản giữa người dùng và Access,thôngtintrongbiểumẫuđượclấytừbảng,cóthểthiếtkếcácbiểumẫuchonhiềumụcđíchkhácnhau:Hiểnthịvàchỉnhsửadữliệu:Đâylàcôngviệcthôngdụngnhấtcủabiểumẫu.Sửdụngbiểumẫuđểthayđổi,bổsung,xoádữliệuthìdễdànghơn.Nhập các dữ liệu: Có thể thiết kế biểu mẫu dùng để nhập dữ liệu mới vàoCSDLhoặcđểcungcấpdữliệuchoviệctựđộnghoátínhtoán.Vàcònnhiềumụcđíchkhác. 25.2CáchtạoFormĐể tạo form, chọn tab From Design :Tạo một From mới trống và hiển thịCreate trên thanh Ribbon,chọn cách tạo form bằng nótrongchếđộDesignViewcác nút lệnh trong nhómlệnhForms. BlankForm:TạomộtFormtrống,Formmớikhông bịràngbuộcvớimộtnguồndữliệu,mởratrongchế độLayoutView FormWizard:HỗtrợthiếtkếFormđơngiản:Wizard yêucầucácnguồndữliệu,chọnFieldhiểnthị…NguồnchoFormcóthểlàtablehoặcquery. Navigation Form: (một tính năng hoàn toàn mới trong Access 2010) Cho phép người dùng dễ dàng dichuyểngiữacácthànhphầntrongform 35.2.1TạomộtSingleFormAccess cung cấp một cách dễ dàng và thuận lợi để tạo một form dựa trên dữ liệunguồnlàTable/Query.Cáchthựchiện:•TrongNavigation,chọntablehoặcquerymàbạnmuốnsửdụnglàmdữliệunguồnchofrom.•ChọntabtrênthanhRibbon.•TrongnhómlệnhForm,clicknútForm.•XuấthiệnmộtFormmớiởdạngLayoutview.•Singleformhiểnthịmộtrecordtạimộtthờiđiểm.• Mặc định mỗi field hiển thị trên một dòng và theo thứ tự của các field trong bảnghoặcquerydữliệunguồn. 4Nếudữliệunguồncủaformlàbảngchacóliênkếtvớibảngcon,thìkếtquảformsẽhiểnthịcácrecordquanhệtrongbảngcon. 55.2.2TạoFormbằngchứcnăngFormWizard• LàcôngcụtạoFormquacácbướctrunggianvớimộtloạtcâuhỏigợiýgiúpxây dựngFromphùhợpnhất. TrênthanhRibbon chọnCreate/ FromWizard ChọnTable/QuerylàmdữliệuchoForm.ChọncácFieldsửdụngtrongkhung AvailableField.ChọnNextđểtiếptục ChọndạngFormgồm: Columnar Tabular Datasheet Justified ChọnNext NhậptiêuđềchoForm>Finish 65.2.3TạoFormbằngDesign• ThiếtkếFrombằngtaymàkhôngcósựhỗtrợcủaAccess 5.2.3.1LayoutView(BlankForm) Cáchtạo: ChọntabCreatetrênthanhRibbon,clicknútBlankFormtrongnhómlệnhForms. XuấthiệnmộtformtrắngởchếđộLayoutview. Dragchuộtkéocácfieldtừfieldlistvàoform. 75.2.3.2DesignViewKhi thiết kế form bằng Design view thì các control khi thả vào form nó không tự độngcanhtheohàngvàcộtnhưBlankForm.Cáchtạo:ChọntabCreatetrênthanhRibbon,clicknútDesignViewtrongnhómlệnhForms.XuấthiệnmộtformtrắngởchếđộDesignview.Dragchuộtkéocácfieldtừfieldlistvàoform. 85.2.3.3CácthànhphầntrongcửasổthiếtkếFormFormHeader:ChứanộidungtiêuđềFormFormFooter:ChứanộidungcủaphầncuốiFormDetail: Chứa nội dung chính của Form, hiện thị nội dungtrong dữ liệu nguồn của Form hoặc các control đưa vào từtoolbox 9 5.2.3.4ThiếtlậpcácthuộctínhcủaFormChọnformcầnthiếtlậpthuộctính.ClicknútPropertiesSheet.Chọnthuộctính.* Các thuộc tính trong Properties Sheet được hiểnthịtheotừngnhóm 105.2.3.5CácthuộctínhquantrọngtrongnhómFormat Thuộctính Côngdụng C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Biểu mẫu trong access Quản trị cơ sở dữ liệu Cấu trúc dữ liệu Thiết kế cơ sở dữ liệu Tự học Access Microsoft access 2010Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data structures and algorithms)
10 trang 318 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 247 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 1 - Sở Bưu chính Viễn Thông TP Hà Nội
48 trang 171 1 0 -
Giải thuật và cấu trúc dữ liệu
305 trang 162 0 0 -
Báo cáo Thực tập chuyên môn Thiết kế cơ sở dữ liệu: Xây dựng Website studio
26 trang 155 0 0 -
Bài giảng Phân tích thiết kế phần mềm: Chương 1 - Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
64 trang 150 0 0 -
54 trang 147 0 0
-
Bài tập thiết kế cơ sở dữ liệu
9 trang 145 0 0 -
Tập bài giảng Thực hành kỹ thuật lập trình
303 trang 143 0 0 -
Tiểu luận Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý kết quả học tập sinh viên
32 trang 143 0 0