Bài giảng Microsoft SQL server: Chương 3 - Phạm Mạnh Cương
Số trang: 43
Loại file: ppt
Dung lượng: 929.00 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 3 - Tables. Chương này gồm có những nội dung chính sau: Các kiểu dữ liệu, các phép toán, tạo Table trong một CSDL, thay đổi cấu trúc và ràng buộc, xóa Table, đổi tên Table, mô hình quan hệ dữ liệu. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Microsoft SQL server: Chương 3 - Phạm Mạnh Cương Chương III TABLESGiảng viên: Phạm Mạnh Cương 1NỘIDUNGI.CáckiểudữliệuII.CácphéptoánIII.TạoTabletrongmộtCSDLIV.ThayđổicấutrúcvàràngbuộcV.XóaTableVI.ĐổitênTableVII.Môhìnhquanhệdữliệu 2ICÁCKiỂUDỮLiỆU1.ExactNumerics:SốChínhXác2.ApproximateNumerics:Sốgầnđúng3.DateandTimeNgàygiờ4.CharacterstringsChuỗikýtựASCII5.UnicodecharacterstringsChuổikýtựUnicode6.BinaryStringsChuỗisốnhịphân7.OtherDataTypes 31SốChínhXácExactNumerics•Bigint(8bytes)giátrịtừ263đến2631•Int:(4bytes)giátrịtừ231đến2311.•SmallInt:(2bytes)giátrịtừ215đến2151.•Tinyint:(1byte)giátrịtừ0đến255.•Bit:cógiátrị0,1hoặcNULL.•Decimal[(p[,s])] –P(precision)cógiátrịtừ1đến38,làtổngsốchữsốtốiđabênphảivàbêntráidấu chấmthậpphân.Mặcđịnhlà18. –S(Scale)cógiátrịtừ0đếnP,làsốchữsốlẻbênphảidấuchấmthậpphân.Mặc địnhbằng0•Numeric[(p[,s])]:tươngtựDecimal•Money,SmallMoney 42SốgầnđúngApproximateNumericsa)Float[(n)]:•Miềngiátrịtuyệtđốitừ2.23E308đến1.79E+308•nlàsốbítdùnglưuphầnđịnhtrị,cógiátrịtừ1–53,mặcđịnhlà53.•Sốbytelưutrữphụthuộcvàogiátrịcủan.–Vớin˛[1,24]:4byte,vớ iđộchínhxáclà7chữsốthậpphân.–Vớin˛[25,53]:8byte,vớ iđộchínhxáclà15chữsốthậpphân.b)Real:4byte,Miềngiátrịtuyệtđối1.18E38đến3.40E+38. 53NgàygiờDateAndTimea)DateTime:•Miềngiátrị:từ111753đến31129999b)SmallDateTime:•Miềngiátrị:111900đến662079Chú.:HằngngàygiờbaotrongdấunháyđơnVídụ:‘1998012023:59:59.997’ 64ChuỗikýtựCharacterStrings•Char[(n)]:độdàicốđịnh,tốiđalà8000byte.•Varchar[(n)]:độdàikhôngcốđịnh,tốiđalà8000byte.•Varchar(max)|Text:độdàikhôngcốđịnh,tốiđalà2311byte. 75ChuổikýtựUnicodeUnicodeCharacterStrings•nChar[(n)]:độdàicốđịnh,tốiđalà4000kýtự.•nVarchar[(n)]:độdàikhôngcốđịnh,tốiđalà4000kýtự.•nVarchar(max)|nText:độdàikhôngcốđịnh,tốiđalà2^31–1byte.Chú.:HằngchuỗiUnicodebaotrongdấunháyđơnvàphảibắtđầubằngchữN:N’sssss’ 86DữliệunhịphânBinaryStrings•Binary[(n)]:độdàicốđịnh,ncótốiđa8000bytes.•Varbinary[(n)]:độdàithayđổi,ncótốiđa8000bytes.•Varbinary(max)|Image:độdàithayđổi,lưutrong2^31–1bytes. 97OtherDataTypes•Sql_Variant:dùnglưugiátrịcủacáckiểudữliệukháctrongSQLServerngoạitrừcáckiểutext,ntext,Image,timestamp,vàsql_variant.•Timestamp:kiểusố(binary(8)hayvarbinary(8)).Cộtkhaibáokiểunàysẽđượctựđộngcậpnhậtvớigiátrịphânbiệtmỗikhithêmmẫutinmới..•UniqueIdentifier:16bytesGUID(GloballyUniqueIdentifier).NhậngiátrịnàybằnghàmNewID().•XML:dùnglưudữliệuXML 10IICÁCPHÉPTOÁN1.Cácphéptoánsốhọc:*(nhân),/(chianguyênhaythực),%(phầndư);+(cộng),(trừ)2.Phépnốichuỗi:+3.Cácphéptoánsosánh:,=,hay!=4.Cácphéptoánlôgic:NOT,AND(conjunction),OR(disjunction). 11IICÁCPHÉPTOÁN(TT)5.Cácphéptoánphạmvi:a)IS[NOT]NULLb)[NOT]IN()c)[NOT]BETWEENANDd)[NOT]LIKE‘Mẫuvănbản’ 12IIITẠOTABLE1.BằngLệnhCREATETABLE2.SửdụngObjectExplorerKhaibáocáccộtKhaibáoràngbuộcdữliệu 131BằngLệnhCREATETABLE:Cúpháp:CREATETABLETableName(column_namedata_type[]|computer_column_nameAS[PERSISTED]|[,...n])[ON{file_group|PRIMARY}] 141.1Khaibáocộtdữliệu•CREATETABLESanPham( MaSPSmallint, TenSPvarchar(30), DonGiaMoney, SoTonReal)•CREATETABLEDDH(MaDHInt, MaNCCInt, NgayLapDateTime, NgayYCGiaoDateTime) 151.2Khaibáocộtbiểuthứccomputer_column_nameAS ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Microsoft SQL server: Chương 3 - Phạm Mạnh Cương Chương III TABLESGiảng viên: Phạm Mạnh Cương 1NỘIDUNGI.CáckiểudữliệuII.CácphéptoánIII.TạoTabletrongmộtCSDLIV.ThayđổicấutrúcvàràngbuộcV.XóaTableVI.ĐổitênTableVII.Môhìnhquanhệdữliệu 2ICÁCKiỂUDỮLiỆU1.ExactNumerics:SốChínhXác2.ApproximateNumerics:Sốgầnđúng3.DateandTimeNgàygiờ4.CharacterstringsChuỗikýtựASCII5.UnicodecharacterstringsChuổikýtựUnicode6.BinaryStringsChuỗisốnhịphân7.OtherDataTypes 31SốChínhXácExactNumerics•Bigint(8bytes)giátrịtừ263đến2631•Int:(4bytes)giátrịtừ231đến2311.•SmallInt:(2bytes)giátrịtừ215đến2151.•Tinyint:(1byte)giátrịtừ0đến255.•Bit:cógiátrị0,1hoặcNULL.•Decimal[(p[,s])] –P(precision)cógiátrịtừ1đến38,làtổngsốchữsốtốiđabênphảivàbêntráidấu chấmthậpphân.Mặcđịnhlà18. –S(Scale)cógiátrịtừ0đếnP,làsốchữsốlẻbênphảidấuchấmthậpphân.Mặc địnhbằng0•Numeric[(p[,s])]:tươngtựDecimal•Money,SmallMoney 42SốgầnđúngApproximateNumericsa)Float[(n)]:•Miềngiátrịtuyệtđốitừ2.23E308đến1.79E+308•nlàsốbítdùnglưuphầnđịnhtrị,cógiátrịtừ1–53,mặcđịnhlà53.•Sốbytelưutrữphụthuộcvàogiátrịcủan.–Vớin˛[1,24]:4byte,vớ iđộchínhxáclà7chữsốthậpphân.–Vớin˛[25,53]:8byte,vớ iđộchínhxáclà15chữsốthậpphân.b)Real:4byte,Miềngiátrịtuyệtđối1.18E38đến3.40E+38. 53NgàygiờDateAndTimea)DateTime:•Miềngiátrị:từ111753đến31129999b)SmallDateTime:•Miềngiátrị:111900đến662079Chú.:HằngngàygiờbaotrongdấunháyđơnVídụ:‘1998012023:59:59.997’ 64ChuỗikýtựCharacterStrings•Char[(n)]:độdàicốđịnh,tốiđalà8000byte.•Varchar[(n)]:độdàikhôngcốđịnh,tốiđalà8000byte.•Varchar(max)|Text:độdàikhôngcốđịnh,tốiđalà2311byte. 75ChuổikýtựUnicodeUnicodeCharacterStrings•nChar[(n)]:độdàicốđịnh,tốiđalà4000kýtự.•nVarchar[(n)]:độdàikhôngcốđịnh,tốiđalà4000kýtự.•nVarchar(max)|nText:độdàikhôngcốđịnh,tốiđalà2^31–1byte.Chú.:HằngchuỗiUnicodebaotrongdấunháyđơnvàphảibắtđầubằngchữN:N’sssss’ 86DữliệunhịphânBinaryStrings•Binary[(n)]:độdàicốđịnh,ncótốiđa8000bytes.•Varbinary[(n)]:độdàithayđổi,ncótốiđa8000bytes.•Varbinary(max)|Image:độdàithayđổi,lưutrong2^31–1bytes. 97OtherDataTypes•Sql_Variant:dùnglưugiátrịcủacáckiểudữliệukháctrongSQLServerngoạitrừcáckiểutext,ntext,Image,timestamp,vàsql_variant.•Timestamp:kiểusố(binary(8)hayvarbinary(8)).Cộtkhaibáokiểunàysẽđượctựđộngcậpnhậtvớigiátrịphânbiệtmỗikhithêmmẫutinmới..•UniqueIdentifier:16bytesGUID(GloballyUniqueIdentifier).NhậngiátrịnàybằnghàmNewID().•XML:dùnglưudữliệuXML 10IICÁCPHÉPTOÁN1.Cácphéptoánsốhọc:*(nhân),/(chianguyênhaythực),%(phầndư);+(cộng),(trừ)2.Phépnốichuỗi:+3.Cácphéptoánsosánh:,=,hay!=4.Cácphéptoánlôgic:NOT,AND(conjunction),OR(disjunction). 11IICÁCPHÉPTOÁN(TT)5.Cácphéptoánphạmvi:a)IS[NOT]NULLb)[NOT]IN()c)[NOT]BETWEENANDd)[NOT]LIKE‘Mẫuvănbản’ 12IIITẠOTABLE1.BằngLệnhCREATETABLE2.SửdụngObjectExplorerKhaibáocáccộtKhaibáoràngbuộcdữliệu 131BằngLệnhCREATETABLE:Cúpháp:CREATETABLETableName(column_namedata_type[]|computer_column_nameAS[PERSISTED]|[,...n])[ON{file_group|PRIMARY}] 141.1Khaibáocộtdữliệu•CREATETABLESanPham( MaSPSmallint, TenSPvarchar(30), DonGiaMoney, SoTonReal)•CREATETABLEDDH(MaDHInt, MaNCCInt, NgayLapDateTime, NgayYCGiaoDateTime) 151.2Khaibáocộtbiểuthứccomputer_column_nameAS ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Microsoft SQL server Bài giảng Microsoft SQL server Kiểu dữ liệu Mô hình quan hệ dữ liệu Số gần đúng Chuỗi ký tựGợi ý tài liệu liên quan:
-
114 trang 241 2 0
-
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 232 0 0 -
Tài liệu tham khảo: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
229 trang 124 0 0 -
Giáo trình Cấu trúc dữ liệu và giải thuật: Phần 1 - Trần Hạnh Nhi
98 trang 115 0 0 -
Giáo trình Ngôn ngữ lập trình 2
50 trang 108 0 0 -
150 trang 68 0 0
-
Bài giảng Lập trình C căn bản: Chương 3 - Phạm Thế Bảo
68 trang 64 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 1 năm 2022 - Trường Cao đẳng nghề Điện Biên
3 trang 60 1 0 -
139 trang 51 0 0
-
Bài giảng học phần Tin học cơ sở - Chương 7: MS Excel
2 trang 42 0 0