Bài giảng mô hình cổ điển: Xác định thu nhập quốc gia - Trương Quang Hùng
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 89.67 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng mô hình cổ điển: Xác định thu nhập quốc gia nhằm trình bày khái niệm sản xuất, cách thức phân phối thu nhập cho lao động và vốn. Mô hình cân bẳng tổng quát sẽ trả lời cho những vấn đề này như thế nào?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng mô hình cổ điển: Xác định thu nhập quốc gia - Trương Quang Hùng MÔ HÌNH C ðI N: XÁC ð NH THU NH P QU C GIA Bài gi ng s 31 Trương Quang Hùng N I DUNG S n xu t – S n lư ng/ thu nh p ñư c xác ñ nh như th nào? Phân ph i – Cách th c phân ph i thu nh p cho lao ñ ng và v n? Phân b chi tiêu – Y u t nào quy t ñ nh C, I, G? Mô hình cân b ng t ng quát s tr l i cho nh ng v n ñ này như th nào?2 Trương Quang Hùng T NG QUÁT MÔ HÌNH Phía cung – Th trư ng các y u t s n xu t (cung, c u và giá) – Xác ñinh s n lư ng/thu nh p qu c gia Phía c u – Nh ng y u t nh hư ng ñ n C, I, G Cân b ng – Th trư ng hàng hóa – Th trư ng qu cho vay3 Trương Quang Hùng T NG QUÁT MÔ HÌNH Y T G H G F Y=F(K,L) Sg C CM Sp I GI THI T MÔ HÌNH Giá có tính linh ho t cao và th trư ng cân b ng liên t c Lư ng cung các y u t s n xu t (L, K) là c ñ nh – K = K và L=L Tình tr ng công ngh không ñ i N n kinh t ñóng5 Trương Quang Hùng S N XU T: HÀM S N XU T S n xu t – S ph i h p các y u t s n xu t (L, K) ñ s n xu t ra hàng hóa và d ch v . – Hàm s n xu t Y = F(K, L) K: lư ng v n bao g m máy móc, thi t b , công c s n xu t L: lư ng lao ñ ng F(.) m c s n lư ng t i ña ñ t ñư c ng v i m i k t h p gi a K, L6 Trương Quang Hùng S N XU T: HÀM S N XU T ð c tính c a hàm s n xu t – S n ph m biên c a lao ñ ng Lư ng s n ph m tăng thêm khi các hãng tăng thêm m t ñơn v lao ñ ng (gi a nguyên lư ng v n) MPL= F(K, L+1) - F(K,L)>0 – S n ph m biên c a v n Lư ng s n ph m tăng thêm khi các hãng tăng thêm m t ñơn v v n (gi a nguyên lư ng lao ñ ng) MPK= F(K+1,L) - F(K,L)>07 Trương Quang Hùng S N XU T: QUY LU T S N PH M BIÊN GI M D N Khi m t y u t s n xu t tăng, s n ph m biên c a y u t s n xu t ñó s gi m (nh ng y u t khác không ñ i) Tr c quan – Quy lu t này có th gi i thích là do lao ñ ng tăng trong khi v n không ñ i, lúc này m i lao ñ ng ít có cơ h i ti p c n v i máy móc, thi t b và không gian làm vi c ít hơn nên lư ng s n ph m biên gi m d n8 Trương Quang Hùng S N XU T: QUY LU T S N PH M BIÊN GI M D N MPL MPK MPL MPK 0 0 K L9 Trương Quang Hùng L I SU T KHÔNG ð I THEO QUY MÔ Hàm s n xu t th hi n l i su t không ñ i theo quy mô zY =F(zK, zL) v i b t kỳ z>0 1/2 1/2 Y = F(K,L) = K L10 Trương Quang Hùng TH TRƯ NG CÁC Y U T S N XU T:C U Y U T S N XU T Theo lý thuy t s n xu t tân c ñi n – Các hãng là c nh tranh – M c tiêu là t i ña hóa l i nhu n C u các y u t s n xu t – Các hãng thuê lao ñ ng v i m c lương w – Các hãng thuê v n v i su t ti n thuê là R – Bán hàng hóa v i giá là P11 Trương Quang Hùng TH TRƯ NG CÁC Y U T S N XU T: C U Y U T S N XU T – L i nhu n = P×F(K,L) –W×L- R×K – Ch n K, L ñ ñ t ñư c l i nhu n cao nh t? (1) P×∂F/ ∂K – R =P×MPK –R = 0 =>MPK =R/P (2) P×∂F/ ∂L – W =P×MPL –R = 0 =>MPL =W/P – Hãng s thuê lao ñ ng và v n cho ñ n khi – MPK = R/P và MPL = W/P12 Trương Quang Hùng TH TRƯ NG CÁC Y U T S N XU T: C U Y U T S N XU T W/P R/P KD LD 0 L 0 K13 Trương Quang Hùng TH TRƯ NG CÁC Y U T S N XU T: CÂN B NG W/P LS R/P KS (R/P)0 (W/P)0 LD KD 0 L L K 0 K14 Trương Quang Hùng S N XU ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng mô hình cổ điển: Xác định thu nhập quốc gia - Trương Quang Hùng MÔ HÌNH C ðI N: XÁC ð NH THU NH P QU C GIA Bài gi ng s 31 Trương Quang Hùng N I DUNG S n xu t – S n lư ng/ thu nh p ñư c xác ñ nh như th nào? Phân ph i – Cách th c phân ph i thu nh p cho lao ñ ng và v n? Phân b chi tiêu – Y u t nào quy t ñ nh C, I, G? Mô hình cân b ng t ng quát s tr l i cho nh ng v n ñ này như th nào?2 Trương Quang Hùng T NG QUÁT MÔ HÌNH Phía cung – Th trư ng các y u t s n xu t (cung, c u và giá) – Xác ñinh s n lư ng/thu nh p qu c gia Phía c u – Nh ng y u t nh hư ng ñ n C, I, G Cân b ng – Th trư ng hàng hóa – Th trư ng qu cho vay3 Trương Quang Hùng T NG QUÁT MÔ HÌNH Y T G H G F Y=F(K,L) Sg C CM Sp I GI THI T MÔ HÌNH Giá có tính linh ho t cao và th trư ng cân b ng liên t c Lư ng cung các y u t s n xu t (L, K) là c ñ nh – K = K và L=L Tình tr ng công ngh không ñ i N n kinh t ñóng5 Trương Quang Hùng S N XU T: HÀM S N XU T S n xu t – S ph i h p các y u t s n xu t (L, K) ñ s n xu t ra hàng hóa và d ch v . – Hàm s n xu t Y = F(K, L) K: lư ng v n bao g m máy móc, thi t b , công c s n xu t L: lư ng lao ñ ng F(.) m c s n lư ng t i ña ñ t ñư c ng v i m i k t h p gi a K, L6 Trương Quang Hùng S N XU T: HÀM S N XU T ð c tính c a hàm s n xu t – S n ph m biên c a lao ñ ng Lư ng s n ph m tăng thêm khi các hãng tăng thêm m t ñơn v lao ñ ng (gi a nguyên lư ng v n) MPL= F(K, L+1) - F(K,L)>0 – S n ph m biên c a v n Lư ng s n ph m tăng thêm khi các hãng tăng thêm m t ñơn v v n (gi a nguyên lư ng lao ñ ng) MPK= F(K+1,L) - F(K,L)>07 Trương Quang Hùng S N XU T: QUY LU T S N PH M BIÊN GI M D N Khi m t y u t s n xu t tăng, s n ph m biên c a y u t s n xu t ñó s gi m (nh ng y u t khác không ñ i) Tr c quan – Quy lu t này có th gi i thích là do lao ñ ng tăng trong khi v n không ñ i, lúc này m i lao ñ ng ít có cơ h i ti p c n v i máy móc, thi t b và không gian làm vi c ít hơn nên lư ng s n ph m biên gi m d n8 Trương Quang Hùng S N XU T: QUY LU T S N PH M BIÊN GI M D N MPL MPK MPL MPK 0 0 K L9 Trương Quang Hùng L I SU T KHÔNG ð I THEO QUY MÔ Hàm s n xu t th hi n l i su t không ñ i theo quy mô zY =F(zK, zL) v i b t kỳ z>0 1/2 1/2 Y = F(K,L) = K L10 Trương Quang Hùng TH TRƯ NG CÁC Y U T S N XU T:C U Y U T S N XU T Theo lý thuy t s n xu t tân c ñi n – Các hãng là c nh tranh – M c tiêu là t i ña hóa l i nhu n C u các y u t s n xu t – Các hãng thuê lao ñ ng v i m c lương w – Các hãng thuê v n v i su t ti n thuê là R – Bán hàng hóa v i giá là P11 Trương Quang Hùng TH TRƯ NG CÁC Y U T S N XU T: C U Y U T S N XU T – L i nhu n = P×F(K,L) –W×L- R×K – Ch n K, L ñ ñ t ñư c l i nhu n cao nh t? (1) P×∂F/ ∂K – R =P×MPK –R = 0 =>MPK =R/P (2) P×∂F/ ∂L – W =P×MPL –R = 0 =>MPL =W/P – Hãng s thuê lao ñ ng và v n cho ñ n khi – MPK = R/P và MPL = W/P12 Trương Quang Hùng TH TRƯ NG CÁC Y U T S N XU T: C U Y U T S N XU T W/P R/P KD LD 0 L 0 K13 Trương Quang Hùng TH TRƯ NG CÁC Y U T S N XU T: CÂN B NG W/P LS R/P KS (R/P)0 (W/P)0 LD KD 0 L L K 0 K14 Trương Quang Hùng S N XU ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Xác định thu nhập quốc gia Kinh tế phát triển Kinh tế học đại cương Kinh tế vi mô Nền kinh tế đóng Hàm sản xuấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 737 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 583 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 555 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 332 0 0 -
Tiểu luận Kinh tế phát triển so sánh: Kinh tế Trung Quốc
36 trang 305 0 0 -
38 trang 252 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 245 1 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 240 0 0 -
Bài giảng môn Nguyên lý kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Lưu Thị Phượng
51 trang 188 0 0 -
229 trang 187 0 0