Bài giảng Mô hình định giá tài sản vốn (Học kỳ xuân 2016) - Trần thị Quế Giang
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 657.57 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đa dạng hóa rủi ro; mô hình định giá tài sản vốn; thiết lập danh mục đầu tư tối ưu; đường thị trường vốn là những nội dung chính mà "Bài giảng Mô hình định giá tài sản vốn (Học kỳ xuân 2016)" hướng đến trình bày.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mô hình định giá tài sản vốn (Học kỳ xuân 2016) - Trần thị Quế Giang Ôn tập Mô hình định giá tài sản vốn Phân tích tài chính Học kỳ xuân MPP8- 2016 MPP8 Mô hình định giá tài sản vốn 1 Đa dạng hoá rủi ro Mô hình định giá tài sảnvốn (CAPM) E (Ri), σi E(Ri), βi Đường tập hợp các cơ hội đầu tư (Investment Opportunity Set - IOS) Đường giới hạn các cơ hội đầu tư hiệu qủa (efficient frontier) Đường phân bổ vốn (Capital Đường thị trường chứng khoán Allocation Line - CAL) (Securities Market Line – Đường thị trường vốn (capital SML) market line - CML) Danh mục tiếp xúc Danh mục thị trường Đa dạng hoá rủi ro • Lợi nhuận kỳ vọng và rủi ro của danh mục m E ( Rp ) Wj E ( R j ) j 1 m m p j=1 k 1 W j Wk j ,k • Ví dụ: hai tài sản: E ( Rp ) WJ E ( RJ ) (1 WJ ) E ( RK ) P2 WJ 2 J 2 2WJ WK JK +WK 2 K 2 P2 WJ 2 J 2 2WJ WK J K JK +WK 2 K 2 p P2 Đa dạng hoá rủi ro • Đường phân bổ vốn đầu tư CAL (Capital Allocation Line): E ( RS ) R f E ( Rp ) R f + P S • Đường tập hợp các cơ hội đầu tư (Investment Opportunity Set - IOS): 2 RP 2 RP + 2 P • Hệ số tương quan -1 ≤ ρ ≤ 1: Cov (rJ , rK ) JK J K Đa dạng hoá rủi ro 25% CML A 20% IOS Lợi nhuận kỳ vọng 15% A P 10% (E(RP) – Rf)/σP Rf = 7% 5% 0% 0.00% 1.00% 2.00% 3.00% 4.00% 5.00% 6.00% 7.00% 8.00% Độ lệch chuẩn Mô hình định giá tài sản vốn Capital Asset Pricing Model – CAPM • Suất sinh lợi kỳ vọng: E ( Ri ) rf i E ( RM ) rf • Hệ số beta: độ nhạy của chứng khoán đối với thay đổi trên thị trường i,M i 2 M β =1: biến thiên bằng thị trường, rủi ro bằng mức thị trường β > 1: rủi ro cao hơn mức trung bình của thị trường β Mô hình định giá tài sản vốn Suất sinh lợi kỳ vọng Đường thị trường chứng khoán - SML E(RM) M Mức bù rủi ro thị trường: E(RM) – rf rf Hệ số beta 1 Mô hình định giá tài sản vốn 60% Đường thị trường chứng khoán 50% SML A* M Mua C Suất sinh lợi kỳ vọng 40% E(RM) B A Bán 30% B* C* 20% Mức bù rủi ro thị trường : E (RM) - Rf 10% Rf 0% 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 Beta Thiết lập danh mục đầu tư tối ưu • Xác định các thông số của các tài sản định đầu tư (suất sinh lợi kỳ vọng, rủi ro – phương sai, độ lệch chuẩn, tích sai, hệ số tương quan) • Xác định đường tập hợp các cơ hội đầu tư vào các tài sản rủi ro (IOS) (giống nhau đối với các nhà đầu tư) • Xác định danh mục đầu tư tiếp xúc trên đường tập hợp các cơ hội đầu tư (tiếp điểm của đường phân bổ vốn và đường IOS) • Xác định danh mục đầu tư tối ưu vào tài sản phi rủi ro và danh mục tiếp xúc dựa trên sở thích của mỗi cá nhân về sự đánh đổi giữa suất sinh lợi kỳ vọng và rủi ro. Đường thị trường vốn • Sử dụng số liệu lịch sử xác định các thông số của các tài sản định đầu tư (suất sinh lợi bình quân, rủi ro – phương sai, độ lệch chuẩn) • Ước lượng beta bằng hàm hồi quy: Ri a i RM • Xác định đường thị trường vốn: đi qua điểm Rf và danh mục thị trường M • Xác định suất sinh lợi kỳ vọng của các tài sản định đầu tư bằng công thức : E ( Ri ) rf i E ( RM ) rf ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mô hình định giá tài sản vốn (Học kỳ xuân 2016) - Trần thị Quế Giang Ôn tập Mô hình định giá tài sản vốn Phân tích tài chính Học kỳ xuân MPP8- 2016 MPP8 Mô hình định giá tài sản vốn 1 Đa dạng hoá rủi ro Mô hình định giá tài sảnvốn (CAPM) E (Ri), σi E(Ri), βi Đường tập hợp các cơ hội đầu tư (Investment Opportunity Set - IOS) Đường giới hạn các cơ hội đầu tư hiệu qủa (efficient frontier) Đường phân bổ vốn (Capital Đường thị trường chứng khoán Allocation Line - CAL) (Securities Market Line – Đường thị trường vốn (capital SML) market line - CML) Danh mục tiếp xúc Danh mục thị trường Đa dạng hoá rủi ro • Lợi nhuận kỳ vọng và rủi ro của danh mục m E ( Rp ) Wj E ( R j ) j 1 m m p j=1 k 1 W j Wk j ,k • Ví dụ: hai tài sản: E ( Rp ) WJ E ( RJ ) (1 WJ ) E ( RK ) P2 WJ 2 J 2 2WJ WK JK +WK 2 K 2 P2 WJ 2 J 2 2WJ WK J K JK +WK 2 K 2 p P2 Đa dạng hoá rủi ro • Đường phân bổ vốn đầu tư CAL (Capital Allocation Line): E ( RS ) R f E ( Rp ) R f + P S • Đường tập hợp các cơ hội đầu tư (Investment Opportunity Set - IOS): 2 RP 2 RP + 2 P • Hệ số tương quan -1 ≤ ρ ≤ 1: Cov (rJ , rK ) JK J K Đa dạng hoá rủi ro 25% CML A 20% IOS Lợi nhuận kỳ vọng 15% A P 10% (E(RP) – Rf)/σP Rf = 7% 5% 0% 0.00% 1.00% 2.00% 3.00% 4.00% 5.00% 6.00% 7.00% 8.00% Độ lệch chuẩn Mô hình định giá tài sản vốn Capital Asset Pricing Model – CAPM • Suất sinh lợi kỳ vọng: E ( Ri ) rf i E ( RM ) rf • Hệ số beta: độ nhạy của chứng khoán đối với thay đổi trên thị trường i,M i 2 M β =1: biến thiên bằng thị trường, rủi ro bằng mức thị trường β > 1: rủi ro cao hơn mức trung bình của thị trường β Mô hình định giá tài sản vốn Suất sinh lợi kỳ vọng Đường thị trường chứng khoán - SML E(RM) M Mức bù rủi ro thị trường: E(RM) – rf rf Hệ số beta 1 Mô hình định giá tài sản vốn 60% Đường thị trường chứng khoán 50% SML A* M Mua C Suất sinh lợi kỳ vọng 40% E(RM) B A Bán 30% B* C* 20% Mức bù rủi ro thị trường : E (RM) - Rf 10% Rf 0% 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 Beta Thiết lập danh mục đầu tư tối ưu • Xác định các thông số của các tài sản định đầu tư (suất sinh lợi kỳ vọng, rủi ro – phương sai, độ lệch chuẩn, tích sai, hệ số tương quan) • Xác định đường tập hợp các cơ hội đầu tư vào các tài sản rủi ro (IOS) (giống nhau đối với các nhà đầu tư) • Xác định danh mục đầu tư tiếp xúc trên đường tập hợp các cơ hội đầu tư (tiếp điểm của đường phân bổ vốn và đường IOS) • Xác định danh mục đầu tư tối ưu vào tài sản phi rủi ro và danh mục tiếp xúc dựa trên sở thích của mỗi cá nhân về sự đánh đổi giữa suất sinh lợi kỳ vọng và rủi ro. Đường thị trường vốn • Sử dụng số liệu lịch sử xác định các thông số của các tài sản định đầu tư (suất sinh lợi bình quân, rủi ro – phương sai, độ lệch chuẩn) • Ước lượng beta bằng hàm hồi quy: Ri a i RM • Xác định đường thị trường vốn: đi qua điểm Rf và danh mục thị trường M • Xác định suất sinh lợi kỳ vọng của các tài sản định đầu tư bằng công thức : E ( Ri ) rf i E ( RM ) rf ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mô hình định giá tài sản vốn Định giá tài sản vốn Tài sản vốn Giá tài sản vốn Đường thị trường vốn Đa dạng hóa rủi roGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thẩm định giá trị bất động sản: Phần 1 - TS. Nguyễn Ngọc Vinh, TS. Nguyễn Quỳnh Hoa
166 trang 319 9 0 -
Giáo trình Đầu tư tài chính: Phần 1 - TS. Võ Thị Thúy Anh
208 trang 258 8 0 -
Phân tích và đầu tư chứng khoán: Bài tập và bài giải - Phần 2
182 trang 107 0 0 -
9 trang 89 0 0
-
Quản trị tài chính doanh nghiệp căn bản (Tập 1): Phần 1
206 trang 82 2 0 -
Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 5 - PGS.TS Trần Thị Thái Hà
30 trang 75 1 0 -
ĐÁP ÁN BÀI TẬP MÔN HỌC ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN
16 trang 62 0 0 -
Đầu tư tài chính (Quản lý danh mục đầu tư): Phần 1 - TS. Phan Thị Bích Nguyệt
288 trang 58 1 0 -
Kỹ thuật phân tích trong đầu tư chứng khoán: Phần 2
206 trang 43 0 0 -
Bài giảng Đầu tư tài chính - ĐH Phạm Văn Đồng
81 trang 42 1 0