Danh mục

Bài giảng Mô hình nước ngầm: Phần 3 - TS. Nguyễn Mai Đăng

Số trang: 18      Loại file: pptx      Dung lượng: 840.40 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Mô hình nước ngầm - Phần 3: Mô hình nước ngầm có biên thay đổi theo thời gian" trình bày các nội dung: Mô hình nước ngầm có biên thay đổi theo thời gian, mô hình nước ngầm thay đổi, thời kỳ mô phỏng, các điều kiện bơm, hệ số rò rỉ,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mô hình nước ngầm: Phần 3 - TS. Nguyễn Mai Đăng MÔ HÌNH NƯỚC NGẦMPhần 3: Mô hình nước ngầm có biên thay đổi theo thời gian (Transient Nguyễn Models) Mai Đăng Bộ môn Thủy văn & Tài nguyên nước dang@wru.vnHãy nhớ lại ví dụ phần trước?• Tìm lại file mà đã sử dụng từ phần 2• Hoặc tạo lại nó bằng việc xem lại các slides. Ví dụ (Example) Pumping Well • Boundaries 10 m Layer 1 13 Layer 2 – North & South: No-flow -3 m 5 -8 m – East & West: Constant-head • Layer 1 – unconfined (13 m) No-flow Boundary – Kh = 5x10-3 m/s; Kv = 5x10-4 m/s N Constant Head Boundary (h = 9 m) Constant Head Boundary (h = 8 m) – Porosity = 0.25 • Layer 2 – confined (5 m) Pumping Well 600 m – Kh = 1x10-3 m/s; Kv = 1x10-4 m/s – Porosity = 0.25 No-flow BoundaryAdapted from Chiang, W-H and W. Kinzelbach, Processing Modflow: A 600 mSimulation System For Modeling Groundwater Flow and Pollution, 1996 Nhớ lại kết quả ví dụ trước?Để có kết quả đườngđẳng trị nước ngầm, hãytích vào option này Hãy luôn luôn tích vào lựa chọn này để lấy kết quả dòng chảy từ ô nọ chảy sáng ô kiaMô hình nước ngầm có biên thay đổi theo thời gian (Transient Groundwater Models)• Mô hình Transient mô phỏng sự thay đổi theo thời gian – Cần sử dụng mô hình này khi điều kiện biên thay đổi theo thời gian (e.g., pumping rates, recharge, river stage, etc.)• Thời kỳ “Stress”: – Là khoảng thời gian mà điều kiện biên không thay đổi theo thời gian; – Thời kỳ Stress có thể có nhiều bước thời gian;e.g., one day TimeSteps TimeSteps TimeSteps – Các điều kiện biên có thể thay đổi tại điểm đầu của thời kỳ stress. Time Stressperiod Stressperiod Stressperiod e.g., one month Pumpingandboundary conditionscanchange Mô hình nước ngầm thay đổi (Transient Model)• Chuyển đổi mô hình ổn định sáng mô hình Trasient• Open your model• Select: Model  MODFLOW  Package Options• Select: Basic Package Tab• Uncheck: Steady-State checkbox• Enter: Number of stress periods = 12• Select: Days• Select: OK• Do you want to copy data? Select: Yes• Do you want to set up stress Thời kỳ mô phỏng (Stress Periods)• Sử dụng 12 thời kỳ stress, one for each day for 12 days• Enter – Length of each stress period (= 1 day) – Number of time steps (= 1) – Time step multiplier (= 1.0) Các điều kiện bơm• Select: Layer 1• Select: BC  Well• Select: BC  Modify  Layer• Uncheck: “đ/k biên ổn định”• Press: “Transient Data” Uncheck this box Press this button Các điều kiện bơm (pumping conditions)• Change the pumping rates from “m3/sec” to “m3/day”• Enter: Starting and Ending Stress Period Numbers• Enter: Q = 0 m3/d for stress periods 1, 2, and 3• Enter: Q = -159,840 m3/d for stress periods 4 - 12• Repeat for layer 2: Q = 0 m3/d in stress periods 1, 2 and 3; Q = -1296 m3/d in periods 4 - 12 Truyền dẫn thủy lực (Hydraulic Conductivity)• Change the hydraulic conductivity values from “m/sec” to “m/day”• Select: Props – Hydraulic Conductivity• Select: Props – Property Values – Database• Enter: – Zone 1: • Kx = 432 m/d • Ky = 432 m/d • Kz = 43.2 m/d – Zone 2: Hệ số trữ nước / độ rỗng (Storage/Porosity)• Select: Props – Storage/Porosity• Select: Props – Property Values – Database• Enter: – Zone 1 and Zone 2: • Ss = 0.0001 • Sy ...

Tài liệu được xem nhiều: