Bài giảng Modul 3 Thực hành an toàn trên công trường xây dựng - Bài 3
Số trang: 24
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.32 MB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Modul 3 Thực hành an toàn trên công trường xây dựng nằm trong bộ bài giảng về An toàn lao động trong Xây dựng và Công nghiệp. Bài 3 của modul sẽ cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về TBM (Tool Box Meeting) - Họp giao ban/giao ca trong xây dựng. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Modul 3 Thực hành an toàn trên công trường xây dựng - Bài 3 TBM (Tool Box Meeting) Họp Giao ban/giao ca Trong xây dựng Module 3: An toàn lao động trên các công trường Bài 3: : TBM (Tool Box Meeting) Họp giao ban/giao ca 1) Thời gian: 1h lý thuyết, 1h thực hành 2) Trang thiết bị/vật tư - Máy chiếu, máy tính, loa 3) Mục tiêu chính - Người học hiểu mức độ quan trọng của các cuộc họp giao ban/giao ca trên công trường và cách thức tiến hành các cuộc họp đó. - Người học sẽ tổ chức cuộc hợp Giao ban/giao ca có sử dụng hướng dẫn họp giao ban/giao ca và làm bài thuyết trình. 2 Module 3: An toàn lao động trên các công trường 3 Module 3: An toàn lao động trên các công trường 4 Module 3: An toàn lao động trên các công trường Nội dung A. Định nghĩa và quá trình họp Giao ban/giao ca (TBM) 1) Định nghĩa: Một cuộc họp hay hoạt động không chính thức tổ chức tại công trường tập trung vào chủ đề an toàn lao động liên quan đến một công việc cụ thể ví dụ như: các mối nguy hiểm tại nơi làm việc và thực hành làm việc an toàn. 2) Quá trình: Các bài tập đơn giản, Thực hành tại chỗ, Các chủ đề vầ an toàn v.v. 3) Mục tiêu: Làm tăng mức độ quan tâm đến một khía cạnh cụ thể của công việc, to reinforce safety consciousness 5 Module 3: An toàn lao động trên các công trường Các giai đoạn của TBM 1.-- Giai đoạn bắt đầu: Chào hỏi lẫn nhau. 2.-- Giai đoạn kiểm tra: Sức khỏe, trang phục, dụng cụ bảo hộ lao động, trang bị thủ công. 3.-- Giai đoạn chỉ thị công việc: Xác nhận nội dung làm việc và chỉ thị nhiệm vụ của từng người cũng như cách liên lạc với các thành viên trong nhóm. 4.-- Giai đoạn dự báo nguy hiểm: Dự báo các mối nguy hiểm trong ngày làm việc đó, cả nhóm lần lượt từng người một phát biểu yếu tố nguy hiểm. 5.-- Giai đoạn xác nhận: Phải xác nhận yếu tố nguy hiểm nhất và từng mục đều nhắc lại “rất tốt!” 6 Module 3: An toàn lao động trên các công trường Phương pháp thực hành TBM 1.-- Thực hiện trong thời gian ngắn trước khi tiến hành công việc, sau bữa ăn trưa, sau khi hoàn tất công việc. 2.-- Không quan trọng địa điểm, các nhân viên 5-6 người đứng vòng tròn ở điểm làm việc hoặc gần máy móc làm việc. 3.-- Tất cả nhân viên đều hội ý để tìm ra phương pháp giải quyết các yếu tố nguy hiểm 7 Module 3: An toàn lao động trên các công trường Giai đoạn thực hiện TBM A. Động não a) Đánh giá nhanh trước khi làm việc -- Hôm nay tình trạng xung quanh điểm làm việc thế nào? -- Hôm nay công việc có gì nguy hiểm không? -- Hôm nay phải làm thế nào để đảm bảo an toàn? b) Nói to những điều mình phải làm để công việc an toàn -- Tôi thích đội mũ bảo hiểm! Tuy không phải tất cả đều gắn “Tôi thích” vào nhưng hãy nói to một cách tự nhiên “Chúng ta hãy đội mũ bảo hiểm” 8 Module 3: An toàn lao động trên các công trường 9 Module 3: An toàn lao động trên các công trường TBM _ 위위위위위위 T.B.M ? ? ? ? T.B.M(Tool Box Me e ting) ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? 위위 --------- - 위위 위위 위 위 위위위위 위위위위 위위위위 - 위위위 위위 위위위위 위위위위 위위 - 위위위위 위위위 ( 위위위 위위 ) - 위위위위위 위위 위위위 위위위 위위 - 위위위위 위위위 위위위위 위위위 위위위 위위 10 Module 3: An toàn lao động trên các công trường TBM_ ? ? ? ? ? ? ? ? 1) 위 1 위위위 ( 위위위위 ) ① 위위 - 위위위 위위위 위위위 위위 위위 위위위 위위위 위위위위 위위위위 위위위 위위위위 . - 위위위 위 위위위 위위위위위 위위위 위위위위 위위위위위 위위위위 위위위위 . 위위위 위위위위 위위위 위위위위 위위 위위위위위 위 위위 위위위위 위위위 위위위위위…위위…위위위위위 위위위 위위위 . ② 위위 - 위위위 위위 위위위위위 위위위 위위 위위위 . - 위위위위 위위위 위위 위위위 위위 위위위 위위위 위위위 위위위위 . - 위위위위위위위 위위위 위위위위 4 위위위위 위위위 위위위 위위위 . - 위위위위위위 위위위위위위위 3 위 6 위 위위위위 위위 . - 위위위 위위 , 위위위위 , 위위위위 위위 위위위위 위위위 위위위위 위위위위 위위위 위위위위 . 위위위 위위위위 위위 위위 위위 위 위위위 위 위 위위 . - 위위위위위 위위 위위 위위위 위위위 위위위위 . 11 Module 3: An toàn lao động trên các công trường TBM_ ? ? ? ? ? ? ? ? 2) 위 2 위위위 ( 위위 위위 ) ① 위위 - 위위위 위위위위 위위위위위 위위위위 . 위위위 위위위위 위 위위위 위위 ○위 , 위위 위위위위 위위 위위위위위 ◎위위 위위위 위위 위위 위위위 위위 위 ◎위 위위위 위위위위 (Pointing out Confirmation) 위위 . 위위위위위위 위위위위 위위위 위위 위위위 위위 위위위 위위위위위 위위위위위 위위위위 위위위위 위위 위위위 위위위위 위위위 , 위위위위 위위위 위위 위위위위위 위위위위위위 위위 위 위위 - ◎ 위위 위위위 위위위위 위위 위위위 위위위위 위위위 위위위위 . ② 위위 - 위위위위 (○ 위 ) 위 위 위위 위위 위위위위 . - 위위 위위위 위위 위위 위위 위위위위 . - 위위 위위위위위 위위위 위위위 , 위위위위 위위위 위위 위위위 위위위위 . - ◎ 위위 2 위위 위위위 위위 . 위 , 위위위 위위 One Point 위 위위위위 . - ◎ 위위 위위위 위위 위위위위위 위위 위위 위위위 위위위 위위위위 . - ◎ 위 1 위위위위 위위위위 위위 위위 위위위위 ◎위위 위위위 위위 . 위위위 ◎위위 위위위위위위 . - 위위위 위위 , 위위 위위위위 위위위위 위 위위 위위위위 위위 위위위위 위위위 위위 위위위위위 위위 . - 위위위 위위 위위 위 2 위위위위위위 위위 위위위 ◎위위 위위위위 위 위위위 위위위위 위위 위위위위위 위위위 위위위위 위위위위 위 위위위위 . 위위위위위 위위 위위위 위위 ! 위 - 위위위 위위위위위 위 위위 위위 위위위 위위위위 . 위위위 위위위위 위위위위 위위위위 위 위위위 위위위 12 Module 3: An toàn lao động trên các công trường TBM_ ? ? ? ? ? ? ? ? 3) ? 3 ? ? ? ( ? ? ? ? ) ① ? ? ◎ ? ? ? ? ? ? ? ? “? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ”? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ※? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? . ② ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Modul 3 Thực hành an toàn trên công trường xây dựng - Bài 3 TBM (Tool Box Meeting) Họp Giao ban/giao ca Trong xây dựng Module 3: An toàn lao động trên các công trường Bài 3: : TBM (Tool Box Meeting) Họp giao ban/giao ca 1) Thời gian: 1h lý thuyết, 1h thực hành 2) Trang thiết bị/vật tư - Máy chiếu, máy tính, loa 3) Mục tiêu chính - Người học hiểu mức độ quan trọng của các cuộc họp giao ban/giao ca trên công trường và cách thức tiến hành các cuộc họp đó. - Người học sẽ tổ chức cuộc hợp Giao ban/giao ca có sử dụng hướng dẫn họp giao ban/giao ca và làm bài thuyết trình. 2 Module 3: An toàn lao động trên các công trường 3 Module 3: An toàn lao động trên các công trường 4 Module 3: An toàn lao động trên các công trường Nội dung A. Định nghĩa và quá trình họp Giao ban/giao ca (TBM) 1) Định nghĩa: Một cuộc họp hay hoạt động không chính thức tổ chức tại công trường tập trung vào chủ đề an toàn lao động liên quan đến một công việc cụ thể ví dụ như: các mối nguy hiểm tại nơi làm việc và thực hành làm việc an toàn. 2) Quá trình: Các bài tập đơn giản, Thực hành tại chỗ, Các chủ đề vầ an toàn v.v. 3) Mục tiêu: Làm tăng mức độ quan tâm đến một khía cạnh cụ thể của công việc, to reinforce safety consciousness 5 Module 3: An toàn lao động trên các công trường Các giai đoạn của TBM 1.-- Giai đoạn bắt đầu: Chào hỏi lẫn nhau. 2.-- Giai đoạn kiểm tra: Sức khỏe, trang phục, dụng cụ bảo hộ lao động, trang bị thủ công. 3.-- Giai đoạn chỉ thị công việc: Xác nhận nội dung làm việc và chỉ thị nhiệm vụ của từng người cũng như cách liên lạc với các thành viên trong nhóm. 4.-- Giai đoạn dự báo nguy hiểm: Dự báo các mối nguy hiểm trong ngày làm việc đó, cả nhóm lần lượt từng người một phát biểu yếu tố nguy hiểm. 5.-- Giai đoạn xác nhận: Phải xác nhận yếu tố nguy hiểm nhất và từng mục đều nhắc lại “rất tốt!” 6 Module 3: An toàn lao động trên các công trường Phương pháp thực hành TBM 1.-- Thực hiện trong thời gian ngắn trước khi tiến hành công việc, sau bữa ăn trưa, sau khi hoàn tất công việc. 2.-- Không quan trọng địa điểm, các nhân viên 5-6 người đứng vòng tròn ở điểm làm việc hoặc gần máy móc làm việc. 3.-- Tất cả nhân viên đều hội ý để tìm ra phương pháp giải quyết các yếu tố nguy hiểm 7 Module 3: An toàn lao động trên các công trường Giai đoạn thực hiện TBM A. Động não a) Đánh giá nhanh trước khi làm việc -- Hôm nay tình trạng xung quanh điểm làm việc thế nào? -- Hôm nay công việc có gì nguy hiểm không? -- Hôm nay phải làm thế nào để đảm bảo an toàn? b) Nói to những điều mình phải làm để công việc an toàn -- Tôi thích đội mũ bảo hiểm! Tuy không phải tất cả đều gắn “Tôi thích” vào nhưng hãy nói to một cách tự nhiên “Chúng ta hãy đội mũ bảo hiểm” 8 Module 3: An toàn lao động trên các công trường 9 Module 3: An toàn lao động trên các công trường TBM _ 위위위위위위 T.B.M ? ? ? ? T.B.M(Tool Box Me e ting) ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? 위위 --------- - 위위 위위 위 위 위위위위 위위위위 위위위위 - 위위위 위위 위위위위 위위위위 위위 - 위위위위 위위위 ( 위위위 위위 ) - 위위위위위 위위 위위위 위위위 위위 - 위위위위 위위위 위위위위 위위위 위위위 위위 10 Module 3: An toàn lao động trên các công trường TBM_ ? ? ? ? ? ? ? ? 1) 위 1 위위위 ( 위위위위 ) ① 위위 - 위위위 위위위 위위위 위위 위위 위위위 위위위 위위위위 위위위위 위위위 위위위위 . - 위위위 위 위위위 위위위위위 위위위 위위위위 위위위위위 위위위위 위위위위 . 위위위 위위위위 위위위 위위위위 위위 위위위위위 위 위위 위위위위 위위위 위위위위위…위위…위위위위위 위위위 위위위 . ② 위위 - 위위위 위위 위위위위위 위위위 위위 위위위 . - 위위위위 위위위 위위 위위위 위위 위위위 위위위 위위위 위위위위 . - 위위위위위위위 위위위 위위위위 4 위위위위 위위위 위위위 위위위 . - 위위위위위위 위위위위위위위 3 위 6 위 위위위위 위위 . - 위위위 위위 , 위위위위 , 위위위위 위위 위위위위 위위위 위위위위 위위위위 위위위 위위위위 . 위위위 위위위위 위위 위위 위위 위 위위위 위 위 위위 . - 위위위위위 위위 위위 위위위 위위위 위위위위 . 11 Module 3: An toàn lao động trên các công trường TBM_ ? ? ? ? ? ? ? ? 2) 위 2 위위위 ( 위위 위위 ) ① 위위 - 위위위 위위위위 위위위위위 위위위위 . 위위위 위위위위 위 위위위 위위 ○위 , 위위 위위위위 위위 위위위위위 ◎위위 위위위 위위 위위 위위위 위위 위 ◎위 위위위 위위위위 (Pointing out Confirmation) 위위 . 위위위위위위 위위위위 위위위 위위 위위위 위위 위위위 위위위위위 위위위위위 위위위위 위위위위 위위 위위위 위위위위 위위위 , 위위위위 위위위 위위 위위위위위 위위위위위위 위위 위 위위 - ◎ 위위 위위위 위위위위 위위 위위위 위위위위 위위위 위위위위 . ② 위위 - 위위위위 (○ 위 ) 위 위 위위 위위 위위위위 . - 위위 위위위 위위 위위 위위 위위위위 . - 위위 위위위위위 위위위 위위위 , 위위위위 위위위 위위 위위위 위위위위 . - ◎ 위위 2 위위 위위위 위위 . 위 , 위위위 위위 One Point 위 위위위위 . - ◎ 위위 위위위 위위 위위위위위 위위 위위 위위위 위위위 위위위위 . - ◎ 위 1 위위위위 위위위위 위위 위위 위위위위 ◎위위 위위위 위위 . 위위위 ◎위위 위위위위위위 . - 위위위 위위 , 위위 위위위위 위위위위 위 위위 위위위위 위위 위위위위 위위위 위위 위위위위위 위위 . - 위위위 위위 위위 위 2 위위위위위위 위위 위위위 ◎위위 위위위위 위 위위위 위위위위 위위 위위위위위 위위위 위위위위 위위위위 위 위위위위 . 위위위위위 위위 위위위 위위 ! 위 - 위위위 위위위위위 위 위위 위위 위위위 위위위위 . 위위위 위위위위 위위위위 위위위위 위 위위위 위위위 12 Module 3: An toàn lao động trên các công trường TBM_ ? ? ? ? ? ? ? ? 3) ? 3 ? ? ? ( ? ? ? ? ) ① ? ? ◎ ? ? ? ? ? ? ? ? “? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ”? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? . ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ※? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? . ② ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
An toàn trong xây dựng An toàn lao động An toàn lao động trong xây dựng Thực hành an toàn Công trường xây dựng Tool Box Meeting Họp giao ban trong xây dựngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Mẫu Bản cam kết đã học an toàn lao động
2 trang 437 6 0 -
14 trang 212 0 0
-
Giáo trình An toàn lao động (Nghề: May thời trang - Trung cấp) - Trường CĐ nghề Kỹ thuật Công nghệ
58 trang 179 4 0 -
130 trang 143 0 0
-
8 trang 142 0 0
-
Tiểu luận Quản lý dự án: An toàn lao động trong xây dựng công trình đô thị
41 trang 141 2 0 -
Giáo trình An toàn lao động (Nghề: Hàn - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
44 trang 130 0 0 -
34 trang 106 0 0
-
Mẫu Biên bản huấn luyện an toàn lao động
3 trang 85 5 0 -
Tiểu luận triết học Tính tất yếu của quá trình xây dựng nền kinh tế thị trường ở Việt Nam
13 trang 81 0 0