Bài giảng Môi trường và phát triển: Phần 1 - Nguyễn Mộng
Số trang: 43
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.04 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Môi trường và phát triển: Phần 1 gồm nội dung 3 chương đầu tài liệu. Nội dung phần này trình bày tổng quan chung về môi trường, dân số và môi trường, một số vấn đề về phát triển và môi trường. Cuối mỗi chương có bài tập nhằm giúp sinh viên hệ thống lại kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Môi trường và phát triển: Phần 1 - Nguyễn Mộng ĐẠI HỌC KHOA HỌC ĐẠI HỌC HUẾ ----------MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN GV. Nguyễn Mộng HUẾ - 2009 1Chương 1. M UI. Các t ng quan chung v môi trư ng 1. Khái ni m v môi trư ng “Môi trư ng bao g m các y u t t nhiên và các y u t v t ch t nhân t o quan h m tthi t v i nhau, bao quanh con ngư i, có nh hư ng n i s ng, s n xu t, s t n t i, pháttri n c a con ngư i và thiên nhiên.” (Lu t BVMT Vi t Nam 1991). “B o v môi trư ng là nh ng ho t ng gi cho môi trư ng trong lành, s ch p, c ithi n môi trư ng, b o m cân b ng sinh thái, ngăn ch n và kh c ph c các h u qu x u docon ngư i và thiên nhiên gây ra cho môi trư ng, khai thác, s d ng h p lý tài nguyên thiênnhiên” ( i u 1). “Thành ph n môi trư ng là các y u t t o thành môi trư ng: không khí, nư c, t âmthanh, ánh sáng, lòng t, núi, r ng, sông, h , bi n, sinh v t, các h sinh thái, các khu dân cư,khu s n xu t, khu b o t n thiên nhiên, c nh quan thiên nhiên, danh lam th ng c nh, di tíchl ch s và các hình thái v t ch t khác.” ( i u 2). C n ph i lưu ý r ng, lu t BVMT Vi t Nam coi môi trư ng g m các v t ch t t nhiênvà m t s d ng v t ch t nhân t o như khu dân cư, h sinh thái, khu s n xu t, khu di tích l chs ,… Cho nên có th coi ây là khái ni m môi trư ng theo nghĩa h p vì thi u nhi u y u t xãh i nhân văn và ho t ng kinh t . Bách khoa toàn thư v môi trư ng (1994) ưa ra m t nh nghĩa y và ng n g nhơn v môi trư ng: “Môi trư ng là t ng th các thành t sinh thái t nhiên, xã h i nhân vănvà các i u ki n tác ng tr c ti p hay gián ti p lên phát tri n, lên i s ng và ho t ng c acon ngư i trong th i gian b t kỳ.” Có th phân tích nh nghĩa trên chi ti t hơn như sau: - Các thành t sinh thái t nhiên g m: t tr ng tr t, lãnh th , nư c, không khí, ngth c v t, các h sinh thái, các trư ng v t lý (nhi t, i n t , phóng x ). - Các thành t xã h i nhân văn g m: Dân s , ng l c dân cư (tiêu dùng, x th i),nghèo ói, gi i tính, dân t c, phong t c t p quán, văn hóa, l i s ng, lu t chính sách, hươngư c, l làng, t ch c c ng ng xã h i,… - Các i u ki n tác ng (ch y u là ho t ng phát tri n kinh t ) bao g m: cácchương trình, d án phát tri n kinh t , ho t ng quân s , chi n tranh,… các ho t ng kinht (nông nghi p, lâm nghi p, công nghi p, ngư nghi p, du l ch, xây d ng và ô th hóa), côngngh k thu t qu n lý Ba nhóm y u t trên t o thành ba phân h c a h th ng môi trư ng, b o m cho cu cs ng và s phát tri n c a con ngư i. 2. C u trúc, phân lo i và ch c năng c a h th ng môi trư ng2.1. C u trúc c a h th ng môi trư ng Các phân h nói trên và m i thành ph n trong t ng phân h n u tách riêng thì thu cph m vi nghiên c u c a các lĩnh v c khoa h c khác, không ph i c a lĩnh v c Khoa h c môitrư ng. Ví d : - t tr ng tr t là i tư ng nghiên c u c a Khoa h c th như ng. - Dân t c, văn hóa thu c lĩnh v c Khoa h c xã h i nhân văn. M t khi còn xem xét, nghiên c u i u khi n, qu n lý riêng r t ng thành t , t ng phânh thì v n môi trư ng s b lu m . V n môi trư ng ch ư c phát hi n và qu n lý t t khixem xét môi trư ng trong tính toàn v n h th ng c a nó. 2 Môi trư ng có tính h th ng ó là h th ng h g m nhi u c p, trong ó con ngư i vàcác y u t xã h i - nhân văn thông qua các i u ki n tác ng, tác ng vào t nhiên. Khôngth có v n môi trư ng n u thi u ho t ng c a con ngư i, v n môi trư ng nào cũng có y các thành t c a 3 phân h : - Phân h sinh thái t nhiên: t o ra các lo i tài nguyên thiên nhiên, năng lư ng, nơi cưtrú và nơi ch a ng ch t th i. - Phân h xã h i nhân văn: t o ra các ch th tác ng lên h t nhiên. - Phân h các i u ki n: t o ra các phương th c, các ki u lo i, các m c tác ng lênc hai h t nhiên và h xã h i nhân văn. Nh ng tác ng lên h t nhiên gây ra do con ngư ivà nh ng ho t ng phát tri n c a con ngư i, ư c g i là tác ng môi trư ng. Nh ng tác ng ngư c l i c a h t nhiên lên xã h i và ho t ng c a con ngư i, ư c g i là s c ép môitrư ng. Do môi trư ng có tính h th ng nên công tác môi trư ng òi h i nh ng ki n th c angành, liên ngành. Nh ng quy t nh ch d a trên m t lĩnh v c chuyên môn nh t nh làkhông hoàn h o và không hi u qu , mà c n d a trên s h p tác c a nhi u ngành. Qu n lý môitru ng chính là i u ph i s h p tác trên cơ s th a hi p t nguy n và b t bu c c a các ngànhnh m th c hi n các quy nh c a pháp lu t v b o v môi trư ng. H th ng H th ng t nhiên H th ng XH -NV kinh t Hình 1.1. S v n hàn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Môi trường và phát triển: Phần 1 - Nguyễn Mộng ĐẠI HỌC KHOA HỌC ĐẠI HỌC HUẾ ----------MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN GV. Nguyễn Mộng HUẾ - 2009 1Chương 1. M UI. Các t ng quan chung v môi trư ng 1. Khái ni m v môi trư ng “Môi trư ng bao g m các y u t t nhiên và các y u t v t ch t nhân t o quan h m tthi t v i nhau, bao quanh con ngư i, có nh hư ng n i s ng, s n xu t, s t n t i, pháttri n c a con ngư i và thiên nhiên.” (Lu t BVMT Vi t Nam 1991). “B o v môi trư ng là nh ng ho t ng gi cho môi trư ng trong lành, s ch p, c ithi n môi trư ng, b o m cân b ng sinh thái, ngăn ch n và kh c ph c các h u qu x u docon ngư i và thiên nhiên gây ra cho môi trư ng, khai thác, s d ng h p lý tài nguyên thiênnhiên” ( i u 1). “Thành ph n môi trư ng là các y u t t o thành môi trư ng: không khí, nư c, t âmthanh, ánh sáng, lòng t, núi, r ng, sông, h , bi n, sinh v t, các h sinh thái, các khu dân cư,khu s n xu t, khu b o t n thiên nhiên, c nh quan thiên nhiên, danh lam th ng c nh, di tíchl ch s và các hình thái v t ch t khác.” ( i u 2). C n ph i lưu ý r ng, lu t BVMT Vi t Nam coi môi trư ng g m các v t ch t t nhiênvà m t s d ng v t ch t nhân t o như khu dân cư, h sinh thái, khu s n xu t, khu di tích l chs ,… Cho nên có th coi ây là khái ni m môi trư ng theo nghĩa h p vì thi u nhi u y u t xãh i nhân văn và ho t ng kinh t . Bách khoa toàn thư v môi trư ng (1994) ưa ra m t nh nghĩa y và ng n g nhơn v môi trư ng: “Môi trư ng là t ng th các thành t sinh thái t nhiên, xã h i nhân vănvà các i u ki n tác ng tr c ti p hay gián ti p lên phát tri n, lên i s ng và ho t ng c acon ngư i trong th i gian b t kỳ.” Có th phân tích nh nghĩa trên chi ti t hơn như sau: - Các thành t sinh thái t nhiên g m: t tr ng tr t, lãnh th , nư c, không khí, ngth c v t, các h sinh thái, các trư ng v t lý (nhi t, i n t , phóng x ). - Các thành t xã h i nhân văn g m: Dân s , ng l c dân cư (tiêu dùng, x th i),nghèo ói, gi i tính, dân t c, phong t c t p quán, văn hóa, l i s ng, lu t chính sách, hươngư c, l làng, t ch c c ng ng xã h i,… - Các i u ki n tác ng (ch y u là ho t ng phát tri n kinh t ) bao g m: cácchương trình, d án phát tri n kinh t , ho t ng quân s , chi n tranh,… các ho t ng kinht (nông nghi p, lâm nghi p, công nghi p, ngư nghi p, du l ch, xây d ng và ô th hóa), côngngh k thu t qu n lý Ba nhóm y u t trên t o thành ba phân h c a h th ng môi trư ng, b o m cho cu cs ng và s phát tri n c a con ngư i. 2. C u trúc, phân lo i và ch c năng c a h th ng môi trư ng2.1. C u trúc c a h th ng môi trư ng Các phân h nói trên và m i thành ph n trong t ng phân h n u tách riêng thì thu cph m vi nghiên c u c a các lĩnh v c khoa h c khác, không ph i c a lĩnh v c Khoa h c môitrư ng. Ví d : - t tr ng tr t là i tư ng nghiên c u c a Khoa h c th như ng. - Dân t c, văn hóa thu c lĩnh v c Khoa h c xã h i nhân văn. M t khi còn xem xét, nghiên c u i u khi n, qu n lý riêng r t ng thành t , t ng phânh thì v n môi trư ng s b lu m . V n môi trư ng ch ư c phát hi n và qu n lý t t khixem xét môi trư ng trong tính toàn v n h th ng c a nó. 2 Môi trư ng có tính h th ng ó là h th ng h g m nhi u c p, trong ó con ngư i vàcác y u t xã h i - nhân văn thông qua các i u ki n tác ng, tác ng vào t nhiên. Khôngth có v n môi trư ng n u thi u ho t ng c a con ngư i, v n môi trư ng nào cũng có y các thành t c a 3 phân h : - Phân h sinh thái t nhiên: t o ra các lo i tài nguyên thiên nhiên, năng lư ng, nơi cưtrú và nơi ch a ng ch t th i. - Phân h xã h i nhân văn: t o ra các ch th tác ng lên h t nhiên. - Phân h các i u ki n: t o ra các phương th c, các ki u lo i, các m c tác ng lênc hai h t nhiên và h xã h i nhân văn. Nh ng tác ng lên h t nhiên gây ra do con ngư ivà nh ng ho t ng phát tri n c a con ngư i, ư c g i là tác ng môi trư ng. Nh ng tác ng ngư c l i c a h t nhiên lên xã h i và ho t ng c a con ngư i, ư c g i là s c ép môitrư ng. Do môi trư ng có tính h th ng nên công tác môi trư ng òi h i nh ng ki n th c angành, liên ngành. Nh ng quy t nh ch d a trên m t lĩnh v c chuyên môn nh t nh làkhông hoàn h o và không hi u qu , mà c n d a trên s h p tác c a nhi u ngành. Qu n lý môitru ng chính là i u ph i s h p tác trên cơ s th a hi p t nguy n và b t bu c c a các ngànhnh m th c hi n các quy nh c a pháp lu t v b o v môi trư ng. H th ng H th ng t nhiên H th ng XH -NV kinh t Hình 1.1. S v n hàn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản lý môi trường Môi trường và phát triển Tài nguyên thiên nhiên Ô nhiễm môi trường Bảo vệ môi trường Phát triển bền vữngTài liệu có liên quan:
-
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Bắc Kạn lớp 1
60 trang 740 0 0 -
342 trang 363 0 0
-
Phát triển du lịch bền vững tại Hòa Bình: Vai trò của các bên liên quan
10 trang 360 0 0 -
Phát triển bền vững của doanh nghiệp Việt Nam thông qua bộ chỉ số doanh nghiệp bền vững (CSI)
8 trang 356 0 0 -
10 trang 320 0 0
-
báo cáo chuyên đề GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
78 trang 297 0 0 -
95 trang 292 1 0
-
Biểu mẫu Cam kết an toàn lao động
2 trang 287 9 0 -
30 trang 267 0 0
-
Tăng trưởng xanh ở Việt Nam qua các chỉ số đo lường định lượng
11 trang 249 0 0